Bạn đang xem bài viết ✅ 6 giai đoạn học vần cho bé Phương pháp dạy đánh vần cho bé chuẩn bị vào lớp 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

6 giai đoạn học vần cho bé giúp các bậc phụ huynh tham khảo, nắm rõ phương pháp dạy đánh vần cho bé chuẩn bị vào lớp 1 theo từng giai đoạn, để giúp bé rèn luyện kỹ năng đánh vần hiệu quả.

Giai đoạn chuẩn bị vào lớp 1 vô cùng quan trọng, thay đổi rất lớn đối với các bé. Vì vậy, cha mẹ cần kiên trì, chuẩn bị kỹ các hành trang, tài liệu vào lớp 1 để giúp trẻ tự tin hơn. Vậy mời các bậc phụ huynh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Giai đoạn 0: Những điều mẹ cần biết

Phần 1: Hệ thống Âm và Chữ trong chương trình TV1.CNGD:

  • Chương trình Tiếng Việt 1. CNGD dạy HS 37 âm vị. Các âm vị đó là: a, ă, â, b, c, ch, d, đ, e, ê, g, gi, h, i, kh, l, m, n, ng, nh, o, ô, ơ, p, ph, r, s, t, th, tr, u, ư, v, x, iê, uô, ươ. Bao gồm:
    • 14 nguyên âm: 11 nguyên âm đơn (a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư) và 3 nguyên âm đôi (iê, uô, ươ).
    • 23 phụ âm đó là: b, c, ch, d, đ, g, kh, t, v, h, l, m, n, ng, nh, p, ph, s, th, tr, x, gi, r.
  • 37 âm vị trên được ghi bằng 47 chữ, đó là 37 chữ ghi các âm vị nói trên và thêm 10 chữ nữa là: k, q, gh, y, ngh, ia, ya, yê, ua, ưa.
  • Các âm ch, nh, kh, ph, th, gh, ngh, gi là một âm chứ không phải là do nhiều âm ghép lại.
Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 10 Unit 8: Communication and Culture Soạn Anh 10 trang 93 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Ví dụ: Chữ ghi âm /ch/: ch là do nét cong trái, nét khuyết trên và nét móc hai đầu tạo thành, chứ không phải do hai chữ /c/ và /h/ ghép lại.

Phần 2: Âm tiết:

  • Mỗi tiếng trong tiếng Việt, đứng về mặt ngữ âm chính là một âm tiết.
  • Âm tiết tiếng Việt được thể hiện bằng lược đồ như sau:

Học sinh cần nắm chắc:

  • Tiếng đầy đủ gồm có 3 phần: Phần đầu, phần vần, phần thanh.

Phần 3: Các thành tố cấu tạo âm tiết:

3.1. Thanh điệu: Tiếng Việt có:

6 thanh điệu:

  • Thanh không dấu (thanh ngang).
  • Thanh huyền.
  • Thanh hỏi.
  • Thanh ngã.
  • Thanh sắc.
  • Thanh nặng.

5 dấu thanh: Dấu sắc, dấu huyền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng.

3.2. Âm đầu:

Các âm vị đảm nhiệm thành phần âm đầu của âm tiết tiếng Việt bao giờ cũng là các phụ âm: có 23 âm vị phụ âm đầu
Gồm: b, c (k, q), d, đ, g (gh), h, l, m, n, p, r, s, t, v, ch, nh, tr, gi, ng (ngh), ph, kh, th, x.

Lưu ý: Số lượng chữ viết nhiều hơn số lượng âm vị do có âm vị được ghi bằng 2, 3 chữ cái. VD: âm /c/ có 3 cách viết là c, k, q

3.3. Âm đệm:

Trong tiếng Việt, âm vị bán nguyên âm môi /-w-/ đóng vai trò âm đệm. Âm vị này được ghi bằng 2 con chữ: u, o

– Ghi bằng con chữ “u”:

  • Trước nguyên âm hẹp, hơi hẹp: VD: huy, huế,…
  • Sau phụ âm /c/: VD: qua, quê, quân.
Tham khảo thêm:   Truyện Cô bé tí hon (Có file MP3) Đọc truyện cổ tích Việt Nam

– Ghi bằng con chữ “o”: Trước nguyên âm rộng, hơi rộng. VD: hoa, hoe,…

….

Giai đoạn 1: Dạy con đọc bảng chữ cái

Dạy con đọc bảng chữ cái

Dạy con đọc bảng chữ cái

Giai đoạn 2: Đánh dấu thanh trên nguyên âm

Đánh dấu thanh trên nguyên âm

Giai đoạn 3: Dạy con ghép vần ngược

Dạy con ghép vần ngược

Giai đoạn 4: Dạy con ghép vần xuôi

Dạy con ghép vần xuôi

Giai đoạn 5: Dạy con đánh vần và đọc 28 bài đọc

Bảng chữ cái, âm vần, chữ số và dấu

Chcái a ă â b c d đ e ê g h i k l m
n o ô ơ p q r s t u ư v x y
Âm ghi bằng 2-3 chữ cái tr th nh kh gi gh
ng ngh ph qu ch
ươ
Chữ số và dấu 1 2 3 4 5 6 7 9 10
+ > <
=

BÀI ĐỌC 1

Nguyên âm: a ă â o ô ơ e ê i y u ư
Phụ âm: c
Dấu: ` ? ~ .
Tiếng ca cả cạ
co cỏ cọ
cồ cố cổ cỗ cộ
cờ cớ cỡ
cu củ cụ
cừ cứ cử cữ cự
Từ: có cà có cá có cỗ
cổ cò cá cờ cụ cố
Câu: – Cò có cá
– Cô có cờ
– Cờ cu cũ
– A! Cỗ có cá, có cả cà cơ
Phân tích: – Tiếng ca gồm 2 âm, âm c đứng trước, âm a đứng sau
– Từ cá cờ gồm 2 tiếng, tiếng đứng trước, tiếng cờ đứng sau
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên)

BÀI ĐỌC 2

Phâm: b d đ
Tiếng ba bo be bi bu
da do de di du
đa đo đô đơ đe đê đi đu đư
Từ: ba ba be bé bi bô bí đỏ
dỗ bé dỡ củ e dè dê dễ
đo đỏ đơ đỡ bờ đê đi đò
đu đủ da bò bế bé ô dù
dì Ba đỗ đỏ đổ đá đá dế
Câu: – Bò, dê đã có ba bó cỏ
– Bé bi bô: bà, bố bế bé
– Bà bế bé, bé bá cổ bà
– Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè
– Bố bẻ bí bỏ bị
Phân tích: – Tiếng gồm 2 âm, âm b đứng trước, âm đứng sau thêm thanh sắc trên âm e
– Từ đi đò gồm 2 tiếng, tiếng đi đứng trước, tiếng đò đứng sau
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên)

…..

Tham khảo thêm:   Thông tư 23/2013/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

>> Tải file Doc hoặc PDF để tham khảo 6 giai đoạn học vần cho bé

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 6 giai đoạn học vần cho bé Phương pháp dạy đánh vần cho bé chuẩn bị vào lớp 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *