Bạn đang xem bài viết ✅ Toán lớp 4 Bài 96: Ôn tập chung Giải Toán lớp 4 Cánh diều tập 2 trang 99, 100, 101, 102 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Toán lớp 4 trang 99, 100, 101, 102 sách Cánh diều tập 2 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 96: Ôn tập chung của Chương IV: Các phép tính với phân số để ngày càng học tốt môn Toán 4.

Giải SGK Toán 4 trang 969 → 102 Cánh diều tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Giải Toán 4 Cánh diều Tập 2 trang 99, 100, 101, 102 – Luyện tập, Thực hành

Bài 1

Chọn đáp án đúng:

a) Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:

A. 7 230 805
B. 7 238 005
C. 723 805
D. 7 230 085

b) Giá trị của chữ số 3 trong số 493 508 là:

Tham khảo thêm:   Cắm hoa Tết nên cắm bao nhiêu bông mới đúng chuẩn?

A. 300
B. 3 000
C. 30 000
D. 300 000

c) Phân số chỉ số phần tô màu so với toàn bộ băng giấy sau là:

Bài 1

A. frac{3}{2}
B. frac{3}{5}
C. frac{2}{3}
D. frac{2}{5}

d) Phân số frac{5}{8} bằng phân số nào trong các phân số sau?

A. frac{15}{32}
B. frac{20}{40}
C. frac{25}{40}
D. frac{10}{24}

e) Rút gọn phân số frac{45}{105} về phân số tối giản, ta được:

A. frac{15}{35}
B. frac{9}{35}
C. frac{15}{21}
D. frac{3}{7}

g) So sánh nào sau đây là đúng?

A. frac{5}{4} < frac{5}{8}
B. frac{15}{24} < frac{9}{8}
C. frac{2}{7} > frac{5}{7}
D. frac{13}{12} <1

h) Số thích hợp điền vào ô ? để 205 dm^{2} 8 cm^{2} = ? cm^{2} là:

A. 2 058
B. 20 508
C. 20 580
D. 25 008

i) Một rổ cam có 24 quả. Hỏi frac{2}{3} số cam trong rổ là bao nhiêu quả cam?

A. 16 quả cam
B. 14 quả cam
C. 36 quả cam
D. 8 quả cam

k) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành?

Bài 1

l) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi?

Bài 1

m) Quan sát hình vẽ mô tả ảnh chụp một sân vận động từ trên cao của một vệ tinh:

Bài 1

Diện tích phần sân chơi (màu xám nhạt) khoảng:

A. Từ 100 m^{2} đến 900 m^{2}
B. Từ 1 000 m^{2} đến 9 000 m^{2}
C. Từ 10 000 m^{2} đến 90 000 m^{2}
D. Từ 16 000 m^{2} đến 20 000 m^{2}

Lời giải:

a) A

b) B

c) B

d) C

e) D

g) B

h) B

i) A

k) A

l) D

m) C

Bài 2

Tính:

a) frac{5}{9}+frac{4}{3}

b) frac{5}{6}-frac{2}{3}

c) frac{15}{8} times frac{4}{5}

d) frac{6}{7} :frac{8}{14}

Lời giải:

a) frac{5}{9}+frac{4}{3}=frac{5}{9}+frac{12}{9}=frac{17}{9}

b) frac{5}{6}-frac{2}{3}=frac{5}{6}-frac{4}{6}=frac{1}{6}

c) frac{15}{8} times frac{4}{5}=frac{60}{40}=frac{3}{2}

d) frac{6}{7} :frac{8}{14}=frac{6}{7} times frac{14}{8}=frac{84}{56}=frac{3}{2}

Bài 3

Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m và chiều rộng là 25 m

a) Tính diện tích của thửa ruộng

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 9: Đóng vai anh thanh niên kể lại truyện Lặng lẽ Sa Pa Dàn ý & 9 bài văn mẫu lớp 9 hay nhất

b) Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra trung bình 1 m^{2} đất thu được frac{1}{2} kg ngô. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô?

Lời giải:

a) Chiều dài của thửa ruộng là: 75 – 25 = 50 (m)

Diện tích cửa thửa ruộng là: 50 x 25 = 1 250 (m^{2})

b) Số ki-lô-gam ngô thu được là: 1 250 times frac{1}{2} = 625 (kg)

Bài 4

Bác bảo vệ đã đi kiểm tra 5 vòng xung quanh khu cắm trại như hình dưới đây. Theo em, bác đã đi tất cả bao nhiêu mét?

Bài 4

Lời giải:

Chu vi khu cắm trại là: 2 x (6 + 17) = 46 (m)

Số mét mà bác bảo vệ đã đi là: 5 x 46 = 230 (m)

Bài 5

Một chiếc hộp có năm thẻ cùng loại, mỗi thẻ ghi được một số 1, 2, 3, 4, 5, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau.

Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Ghi lại số trên thẻ rút được và bỏ lại thẻ vào hộp. Sau 10 lần rút thẻ liên tiếp, bạn Hà Linh có kết quả thống kê như sau:

Lần rút Số trên thẻ Lần rút Số trên thẻ
1 3 6 1
2 5 7 2
3 3 8 3
4 4 9 5
5 5 10 2

Hãy kiểm đếm số lần xuất hiện thẻ số 3 và thẻ số 5 sau 10 lần rút ngẫu nhiên.

Giải Toán 4 Cánh diều Tập 2 trang 102 – Vận dụng

Bài 6

Quan sát biểu đồ sau và trả lời các câu hỏi:

Bài 6

a) Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 1989 là bao nhiêu?

b) Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 2019 là bao nhiêu?

Tham khảo thêm:   Biên bản kiểm phiếu bầu bí thư Chi bộ, Đảng bộ (5 mẫu) Biên bản kiểm phiếu Đại hội Chi bộ

c) Từ năm 1989 đến năm 2019, tuổi thọ trung bình của người Việt Nam đã tăng bao nhiêu tuổi?

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán lớp 4 Bài 96: Ôn tập chung Giải Toán lớp 4 Cánh diều tập 2 trang 99, 100, 101, 102 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *