Bạn đang xem bài viết ✅ Toán 8 Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử Giải Toán 8 Chân trời sáng tạo trang 23, 24, 25 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Toán lớp 8 tập 1 trang 23, 24, 25 Chân trời sáng tạo là tài liệu vô cùng hữu ích mà Wikihoc.com muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 8 tham khảo.

Giải Toán 8 Chân trời sáng tạo bài 4 Phân tích đa thức thành nhân tử được biên soạn đầy đủ, chi tiết trả lời các câu hỏi phần bài tập cuối bài trang 25. Qua đó giúp các bạn học sinh có thể so sánh với kết quả mình đã làm. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Toán lớp 8 tập 1 bài 4 Phân tích đa thức thành nhân tử Chân trời sáng tạo, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Toán 8 Tập 1 trang 25 Chân trời sáng tạo

Bài tập 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x^{3}+4x

b) 6ab-9ab^{2}

c) 2a(x-1)+3b(1-x)

d) (x-y)^{2}-x(y-x)

Gợi ý đáp án

a) x^{3}+4x=x(x^{2}+4)

b) 6ab-9ab^{2}=3ab(2-3b)

c) 2a(x-1)+3b(1-x)=2a(x-1)-3b(x-1)

=(2a-3b)(x-1)

d) (x-y)^{2}-x(y-x)=(x-y)^{2}+x(x-y)

=(x-y+x)(x-y)=(2x-y)(x-y)

Bài tập 2

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4x^{2}-1

b) (x+2)^{2}-9

c) (a+b)^{2}-(a-2b)^{2}

Gợi ý đáp án

a) 4x^{2}-1=(2x)^{2}-1=(2x-1)(2x+1)

b) (x+2)^{2}-9=(x+2)^{2}-3^{2}

=(x+2-3)(x+2+3)=(x-1)(x+5)

c) (a+b)^{2}-(a-2b)^{2}=(a+b-a+2b)(a+b+a-2b)

=3b(2a-b)

Bài tập 3

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4a^{2}+4a+1

b) -3x^{2}+6xy-3y^{2}

c) (x+y)^{2}-2(x+y)z+z^{2}

Gợi ý đáp án

Tham khảo thêm:   Hướng dẫn cách ngâm sấu giòn ngon, không bị đóng váng

a) 4a^{2}+4a+1=(2a)^{2}+2times  2a+1=(2a+1)^{2}

b) -3x^{2}+6xy-3y^{2}=-[(sqrt{3}x)^{2}-2times sqrt{3}x times sqrt{3}y+(sqrt{3}y)^{2}]

=-(sqrt{3}x-sqrt{3}y)^{2}

c) (x+y)^{2}-2(x+y)z+z^{2}=(x+y-z)^{2}

Bài tập 4

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 8x^{3}-1

b) x^{3}+27y^{3}

c) x^{3}-y^{6}

Gợi ý đáp án

a) 8x^{3}-1=(2x)^{3}-1=(2x-1)[(2x)^{2}+2x+1]

=(2x-1)(4x^{2}+2x+1)

b) x^{3}+27y^{3}=x^{3}+(3y)^{3}=(x+3y)(x^{2}-3xy+9y^{2})

c) x^{3}-y^{6}=x^{3}-(y^{2})^{3}=(x-y^{2})(x^{2}+xy^{2}+y^{4})

Bài tập 5

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4x^{3}-16x

b) x^{4}-y^{4}

c) xy^{2}+x^{2}y+frac{1}{4}y^{3}

d) x^{2}+2x-y^{2}+1

Gợi ý đáp án

a) 4x^{3}-16x=4x(x^{2}-4)=4x(x-2)(x+2)

b) x^{4}-y^{4}=(x^{2}-y^{2})(x^{2}+y^{2})=(x-y)(x+y)(x^{2}+y^{2})

c) xy^{2}+x^{2}y+frac{1}{4}y^{3}=y(xy+x^{2}+frac{1}{4}y^{2})

=y(x+frac{1}{2}y)^{2}

d) x^{2}+2x-y^{2}+1=(x^{2}+2x+1)-y^{2}

=(x+1)^{2}-y^{2}=(x+1-y)(x+1+y)

Bài tập 6

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x^{2}-xy+x-y

b) x^{2}+2xy-4x-8y

c) x^{3}-x^{2}-x+1

Gợi ý đáp án

a) x^{2}-xy+x-y=(x^{2}-xy)+(x-y)

=x(x-y)+(x-y)=(x+1)(x-y)

b) x^{2}+2xy-4x-8y=(x^{2}-4x)+(2xy-8y)

=x(x-4)+2y(x-4)=(x+2y)(x-4)

c) x^{3}-x^{2}-x+1=(x^{3}+1)-(x^{2}+x)

=(x+1)(x^{2}-x+1)-x(x+1)=(x+1)(x^{2}-2x+1)

Bài tập 7

Cho y > 0. Tìm độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 49y^{2}+28y+4

Gợi ý đáp án

49y^{2}+28y+4=(7y)^{2}+2times  7y times 2+2^{2}

=(7y+2)^{2}

Vậy cạnh của hình vuông bằng 7y + 2

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán 8 Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử Giải Toán 8 Chân trời sáng tạo trang 23, 24, 25 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *