Bạn đang xem bài viết ✅ Toán 8 Bài 2: Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số Giải Toán 8 Cánh diều trang 60, 61, 62, 63, 64, 65 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Toán 8 Bài 2: Mặt phẳng tọa độ, Đồ thị của hàm số là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 8 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các bài tập trong SGK Toán 8 Cánh diều tập 1 trang 60, 61, 62, 63, 64, 65.

Giải bài tập Toán 8 Cánh diều tập 1 trang 60 → 65 được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời, cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh ôn tập Bài 2 Chương III: Hàm số và đồ thị. Vậy mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Giải Toán 8 Cánh diều Tập 1 trang 64, 65

Bài 1

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

a) Điểm thuộc trục hoành có tung độ bằng 0.

b) Điểm thuộc trục hoành có hoành độ bằng 0.

c) Điểm thuộc trục tung có tung độ bằng 0.

Tham khảo thêm:   Phong tục xin xăm, xin keo, bấm quẻ đầu năm mới là gì?

d) Điểm thuộc trục tung có hoành độ bằng 0.

Bài giải:

– Các phát biểu đúng là: a,d

– Các phát biểu sai là: b,c

Bài 2

Điểm M(a; b) thuộc góc phần tư nào trong mỗi trường hợp sau?

a) a>0, b>0.

b) a>0, b<0.

c) a<0, b>0.

d) a<0, b<0.

Bài giải:

a) a>0, b>0 => Điểm M thuộc góc phần tư thứ I

b) a>0, b<0 => Điểm M thuộc góc phần tư thứ IV

c) a<0, b>0 => Điểm M thuộc góc phần tư thứ II

d) a<0, b<0 => Điểm M thuộc góc phần tư thứ III

Bài 3

Xác định toạ độ điểm A trong mỗi trường hợp sau:

a) Hoành độ bằng – 3 và tung độ bằng 5;

b) Hoành độ bằng – 2 và nằm trên trục hoành;

c) Tung độ bằng – 4 và nằm trên trục tung.

Bài giải:

Xác định tọa độ các điểm trong các trường hợp:

Bài 3

Bài 4

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, nêu cách xác định điểm A(- 3; – 5).

Bài giải:

Cách xác định điểm A(- 3; – 5):

  • Qua điểm – 5 trên trục Oy, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Ox.
  • Qua điểm -3 trên trục Ox, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Oy.
  • Hai đường thẳng trên cắt nhau tại điểm A(- 3; – 5).

Bài 5

Cho tam giác ABC như Hình 12.

a) Xác định toạ độ các điểm A, B, C.

b) Tam giác ABC có là tam giác vuông hay không?

c) Xác định toạ độ điểm D để tứ giác ABCD là hình chữ nhật.

Tham khảo thêm:   Viết một lá thư mời bằng tiếng Anh (5 Mẫu) Writing a letter of invitation

Bài 5

Bài giải:

Dựa vào hình 12:

a) Xác định toạ độ các điểm: A(-2; 3); B(-2; 0); C(2, 0)

b) Tam giác ABC là tam giác vuông.

c) Xác định toạ độ điểm D để tứ giác ABCD là hình chữ nhật: D(2; 3)

Bài 6

Nhập cụm từ “chợ Bến Thành” trên trang https:// google.com/maps, sau đó nháy chuột phải vào địa điểm đó trên bản đô ta được thông tin về kinh độ, vĩ độ như Hình 13. Hãy viết toạ độ địa lí của chợ Bến Thành thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.

Bài 6

Bài giải:

Toạ độ địa lí của chợ Bến Thành thuộc Thành phố Hồ Chí Minh (10.77313; 106.69981)

Bài 7

Nhiệt độ dự báo tại một số thời điểm trong ngày 25/5/2022 ở Thành phố Hồ Chí Minh được cho bởi Hình 14.

a) Viết hàm số dạng bảng biểu thị nhiệt độ dự báo y (°C) tại thời điểm x (h) ở Thành phố Hô Chí Minh.

b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, biểu diễn các điểm có toạ độ là các cặp số (x ; v) tương ứng ở bảng đã viết ở câu a.

c) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm (15 ; 24) có thuộc đồ thị của hàm số cho bởi bảng trên hay không? Vì sao?

Bài 7

Bài giải:

a.

Thời gian x (h) 13:00 14:00 15:00 16:00
Nhiệt độ y (°C) 33 28 28 28

b. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, biểu diễn các điểm có toạ độ là các cặp số (x y) tương ứng ở bảng đã viết ở câu a.

Tham khảo thêm:   Toán lớp 5: Ôn tập So sánh hai phân số trang 7 Giải Toán lớp 5 trang 7

Trên trục tọa độ, ta lấy mốc 13:00 tương ứng trên trục Ox là 1, 33 tương ứng trên trục Oy là 1. Vậy ta biểu diễn các điểm như sau:

Bài 7

c. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm (15; 24) không thuộc đồ thị của hàm số cho bởi bảng trên.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán 8 Bài 2: Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số Giải Toán 8 Cánh diều trang 60, 61, 62, 63, 64, 65 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *