Tiếng Anh 8 Unit 7: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi trang 74 Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 7: Environmental Protection trước khi đến lớp.
Soạn A Closer Look 1 Unit 7 lớp 8 bám sát theo chương trình SGK Global Success 8. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 8. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 8 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé:
Bài 1
Label each picture with a phrase from the list.(Dán nhãn cho mỗi bức tranh bằng một cụm từ trong danh sách)
a. building a campfire |
b. cutting down trees |
c. picking up rubbish |
d. protecting endangered species |
e. saving water |
Đáp án:
1. picking up rubbish |
2. protecting endangered species |
3. cutting down trees |
4. saving water |
5. building a campfire |
Bài 2
Match each word or phrase in column A with its meaning in column B. (Nối mỗi từ hoặc cụm từ ở cột A với nghĩa của nó ở cột B)
Đáp án:
1. c |
2. a |
3. e |
4. b |
5. d |
Hướng dẫn dịch:
1 – e: hệ sinh thái – nơi sinh sống của một loại thực vật hoặc động vật.
2 – a: ô nhiễm – quá trình làm bẩn nước, không khí, đất, v.v. bằng cách thêm các chất có hại.
3 – c: môi trường sống – cách các sinh vật sống và không sống trong một khu vực cụ thể có liên quan với nhau.
4 – b: bảo vệ môi trường – thực hành bảo vệ môi trường tự nhiên.
5 – d: các loài có nguy cơ tuyệt chủng – động vật đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao trong tự nhiên.
Bài 3
Complete each sentence with a word or phrase from the box. (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ từ hộp)
1. People in my neighbourhood are doing a lot to save __________.
2. Con Dao National Park provides a rich __________ for marine life.
3. Forests help release oxygen and absorb _________; they also provide homes for many species.
4. ________ is a serious environmental concern as it harms natural habitats.
5. An ________ maybe a whole forest, or a small pong, and it can be of any size.
Đáp án:
1. endangered species |
2. habitat |
3. carbon dioxide |
4. cutting down trees |
5. ecosystem |
Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người trong khu phố của tôi đang làm rất nhiều việc để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
2. Vườn quốc gia Côn Đảo cung cấp môi trường sống phong phú cho sinh vật biển.
3. Rừng giúp thải khí ô-xi và hấp thụ khí các-bô-níc; họ cũng cung cấp nhà cho nhiều loài.
4. Chặt cây là một vấn đề môi trường nghiêm trọng vì nó gây hại cho môi trường sống tự nhiên.
5. Một hệ sinh thái có thể là cả một khu rừng, hoặc một cái pong nhỏ, và nó có thể có kích thước bất kỳ.
Bài 4
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /bl/ and /kl/. (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /bl/ và /kl/)
Bài nghe:
Bài 5
Listen and practise the sentences. Underline the words with /bl/, and circle the words with /kl/. (Nghe và thực hành các câu. Gạch chân những từ có /bl/, và khoanh tròn những từ có /kl/)
Bài nghe:
1. Look! There are black clouds all over!
2. A truck blocked the way to the club.
3. The students painted the classroom blue.
4. The wind blew the clock down.
5. We cleaned up the environment after the blast.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 8 Unit 7: A Closer Look 1 Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 74 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.