Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 8 Unit 5: A Closer Look 1 Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 52, 53 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Soạn Tiếng Anh 8 Unit 5: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 8 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 52, 53 SGK Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 bài Unit 5: Our customs and traditions.

Soạn Unit 5 Our customs and traditions còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 8 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 8 – Global Success Tập 1. Mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Write a phrase from the box under each picture (Viết một cụm từ từ hộp dưới mỗi hình ảnh)

Bài 1

Đáp án:

1. family reunion

2. wedding ceremony

3. food offerings

4. whale worship

5. martial arts

6. festival goers

Hướng dẫn dịch:

1. đoàn tụ gia đình

2. lễ cưới

3. thức ăn cúng dường

4. thờ cá voi

5. võ thuật

6. người đi lễ hội

Bài 2

Complete each sentence with the correct option A, B, or C. (Hoàn thành mỗi câu với lựa chọn đúng A, B hoặc C)

1. We have a tradition of holding a family _________ on the first day of Tet.

Tham khảo thêm:   Thủ tục chuyển hộ khẩu cùng tỉnh, khác tỉnh mới nhất 2022

A. reunion
B. work
C. meal

2. It’s a tradition for shops to have a lion dance performance at their opening _________.

A. worship
B. celebration
C. ceremony

3. The tradition of _________ whales is popular in Vietnamese coastal villages.

A. admiring
B. worshipping
C. praying

4. She broke with family tradition by not practising _________.

A. acrobat
B. martial arts
C. offering

5. Traditionally, the Vietnamese prepare _________ to worship their ancestors during Tet.

A. offerings
B. decoration
C. worshipping

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. B

5. A

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi có truyền thống tổ chức đoàn tụ gia đình vào ngày đầu tiên của Tết.

2. Các cửa hàng có truyền thống múa lân trong lễ khai trương.

3. Tục thờ cá voi phổ biến ở các làng ven biển Việt Nam.

4. Cô ấy đã phá vỡ truyền thống gia đình bằng cách không tập luyện võ thuật.

5. Theo truyền thống, người Việt chuẩn bị đồ cúng tổ tiên trong dịp Tết.

Bài 3

Complete the sentences with the words from the box (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp)

Bài 3

1. This year, we will _________ with tradition and go on holiday instead of staying at home during Tet.

2. _________ children in the US go from house to house to ask for sweets on Halloween.

3. Holding a party to wish our grandparents longevity is one of the customs we ________ at Tet.

4. Organising a folk song club is one way for us to _________ our traditions alive.

Tham khảo thêm:   Cách nấu bò nhúng giấm nóng hổi cuốn bánh tráng ngon hết sẩy

5. It’s becoming a _________ for young people to celebrate New Years in addition to Tet.

Đáp án:

1. break

2. traditionally

3. keep

4. practise

5. custom

Hướng dẫn dịch:

1. Năm nay, chúng ta sẽ phá vỡ truyền thống và đi nghỉ thay vì ở nhà trong dịp Tết.

2. Theo truyền thống, trẻ em ở Mỹ sẽ đi từ nhà này sang nhà khác để xin kẹo vào ngày Halloween.

3. Tổ chức tiệc mừng thọ ông bà là một trong những phong tục chúng ta giữ vào dịp Tết.

4. Tổ chức câu lạc bộ dân ca là một cách để chúng ta thực hành truyền thống của mình một cách sống động.

5. Ngoài Tết, việc đón năm mới của giới trẻ đã trở thành một phong tục.

Bài 4

Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /n/ and /η/ (Nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến các âm /n/ và /η/)

Bài nghe:

Bài 4

Bài 5

Listen and practise the sentences. Underline the words with the sound /n/ and circle the words with the sound /η/ (Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ có âm /n/ và khoanh tròn những từ có âm /η/)

Bài nghe:

1. Mary wore a pink dress last night.

2. I think we should buy this ornamental tree.

3. He thanked the host for the enjoyable party.

4. My mum made the spring rolls for the longevity party.

5. I will bring some food to the party on Saturday.

Tham khảo thêm:   Tập làm văn lớp 3: Em hãy viết một bức thư cho bạn ở một tỉnh miền Nam (hoặc miền Trung, miền Bắc) để làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tập 20 bức thư làm quen bạn lớp 3 hay nhất

Đáp án:

/n/: night; ornamental; enjoyable; longevity; on

/η/: pink; think; thank; spring; bring

Hướng dẫn dịch:

1. Mary mặc một chiếc váy màu hồng tối qua.

2. Tôi nghĩ chúng ta nên mua cây cảnh này.

3. Anh ấy cảm ơn chủ nhà vì bữa tiệc thú vị.

4. Mẹ tôi làm chả giò cho tiệc mừng thọ.

5. Tôi sẽ mang một số thức ăn đến bữa tiệc vào thứ Bảy.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 8 Unit 5: A Closer Look 1 Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 52, 53 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *