Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 7 Unit 6: Communication Soạn Anh 7 trang 64, 65 sách Kết nối tri thức với cuộc sống ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Tiếng Anh 7 Unit 6: Communication giúp các em học sinh lớp 7 trả lời các câu hỏi trang 64, 65 Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 6: A visit to a school trước khi đến lớp.

Soạn Communication Unit 6 lớp 7 bám sát theo chương trình SGK Global Success 7 – Tập 1. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 7. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 7 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentence (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến câu in đậm)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Bài 1

Hướng dẫn dịch:

Mi: Bạn có làm gì vào chủ nhật không?

Phong: Không hẳn

Mi: Bạn muốn đi với chúng tớ đến trường

Phong: Nghe tuyệt thật. Cậu có thể nói với tớ nhiều hơn không?

Mi: Chúng mình sẽ rời đi vào lúc 7 giờ sáng. Bạn của tớ David và Nick cũng đến nữa.

Tham khảo thêm:   Thời khóa biểu tiếng Anh: Định nghĩa, cách viết Timetable

Bài 2

Work in pairs. Ask and answer questions about your visit to a famous school. Use “Can you tell me more?” or “Can you tell me why?”, “Can you tell me how?” (Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về chuyến thăm đến một ngôi trường nổi tiếng. Sử dụng cấu trúc “Can you tell me more” hoặc “Can you tell me why?” , “Can you tell me how?”)

Trả lời:

A: Are you doing anything this Saturday?

B: Not really

A: Would you like to go with us to our school?

B: Sound fantastic! Can you tell me more?

A: We’ll leave at 8pm. My friends are coming too.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có làm gì vào thứ Bảy này không?

B: Không hẳn

A: Bạn có muốn đi cùng chúng tớ đến trường của chúng tớ không?

B: Âm thanh tuyệt vời! Bạn có thể nói cho tớ biết thêm?

A: Chúng tớ sẽ rời đi lúc 8 giờ tối. Bạn bè của tớ cũng đang đến.

Bài 3

Imagine that some overseas friends are planning to visit your school. Make a list of what you want show them. Then fill the note (Hãy tưởng tượng rằng một số người bạn nước ngoài đang có kế hoạch đến thăm trường của bạn. Lập danh sách những gì bạn muốn cho họ xem. Sau đó điền vào ghi chú)

Bài 3

Trả lời:

  • The computer room
  • The playground
  • The school garden

Work in pairs. Ask and answer questions about your plan. (Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời về kế hoạch của bạn)

A: I am going to show them the school garden

Tham khảo thêm:   Bài phát biểu cảm tưởng của Đảng viên mới Mẫu bài phát biểu của Đảng viên chính thức

B: Sounds good. Can you tell me why?

A: Because I want them to visit plants that we have.

Hướng dẫn dịch:

A: Tớ sẽ cho họ xem vườn trường

B: Nghe hay đấy. Bạn có thể cho tớ biết tại sao?

A: Bởi vì tớ muốn họ đến thăm những loài cây mà chúng tớ có.

Bài 4

Work in groups. Read the passage and complete the table about high school in the UK. Then discuss and fill in information about your school. (Làm việc nhóm. Đọc đoạn văn và hoàn thành bảng về trường trung học ở Vương quốc Anh. Sau đó thảo luận và điền thông tin về trường của bạn)

Bài 4

Trả lời:

Wilson High school

Your school

Number of students and teachers

1,000 students and 100 teachers

30 teachers and 700 students

Subjects

Engish, Maths, Literature, Science

Engish, Maths, Literature, Science

School facilities

Modern science laboratories, computer rooms, a large library, a sport hall, and activity studio

A playground, a library, a computer room

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 7 Unit 6: Communication Soạn Anh 7 trang 64, 65 sách Kết nối tri thức với cuộc sống của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *