Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 6 Unit 5: Looking Back Soạn Anh 6 trang 56 sách Kết nối tri thức với cuộc sống ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 5: Looking Back giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 56 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 bài Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam.

Soạn Unit 5 Natural Wonders of Viet Nam còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 – Global Success Tập 1. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:

I. Mục tiêu bài học

1. Aims

By the end of this lesson, students can

– Revise and make the use of all the target knowledge in unit 5

2. Objectives

Vocabulary: the lexical items related to “things in nature” and “travel item”.

Structures: Superlatives with short adjectives.

Modal verb: must

II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Looking Back

Bài 1

Write the name of each picture. (Viết tên của mỗi bức tranh.)

Write the name of each picture

Trả lời:

Tham khảo thêm:   Bảng giá bia Hà Nội chính hãng, mới nhất 2022

1. waterfall(thác nước)

2. cave(hang động)

3. desert(sa mạc)

4. river(sông)

5. beach(bãi biển)

6. island(đảo)

Bài 2

Match the name of a natural wonder in column A with a word indicating it in column B. 1 is an example. (Nối tên của một kỳ quan thiên nhiên ở cột A với một từ chỉ định ở cột B. 1 là một ví dụ.)

A

B

1. Fansipan

2. Ban Gioc

3. Ha Long

4. Cuc Phuong

5. The Sahara

6. Con Dao

a. bay

b. island

c. waterfall

d. mount

e. forest

f. desert

Example:

1 – d: Fansipan mount (đỉnh núi Phan-xi-păng)

Lời giải chi tiết:

2 – c: Ban Gioc waterfall (thác Bản Giốc)

3 – a: Ha Long bay (vịnh Hạ Long)

4 – e: Cuc Phuong forest (rừng Cúc Phương)

5 – f: The Sahara desert (sa mạc Sa-ha-ra)

6 – b: Con Dao island (đảo Côn Đảo)

Bài 3

Write the words. (Viết các từ.)

Write the words

Trả lời:

1. scissors

(cái kéo)

2. sleeping bag

(túi ngủ)

3. compass

(la bàn)

4. backpack

(ba lô)

5. plaster

(băng cá nhân)

Bài 4

Find the mistake in each sentence and correct it. (Tìm lỗi trong mỗi câu và sửa lại cho đúng.)

Example: There is some wonderful camping sites in our area.

(Có những điểm cắm trại tuyệt vời ở khu chúng ta sống.)

is => are

1. How many candles is on that birthday cake?

_________________

2. There are much snow on the road.

_________________

3. Michael can play different musical instrument.

_________________

4. There are not much milk left in the fridge.

Tham khảo thêm:   10 bài hát về chủ đề bản thân cho trẻ với ca từ trong sáng, giai điệu vui nhộn

_________________

5. Don’t take too much luggages on your trip.

_________________

Trả lời:

1. is => are

How many candles are on that birthday cake?

(Có bao nhiêu cây nến trên chiếc bánh sinh nhật đó?)

2. are => is

There is much snow on the road.

(Có nhiều tuyết trên đường.)

3. instrument => instruments

Michael can play different musical instruments.

(Michael có thể chơi nhiều nhạc cụ khác nhau.)

4. are => is

There is not much milk left in the fridge.

(Không còn nhiều sữa trong tủ lạnh.)

5. luggages => luggage

Don’t take too much luggageon your trip.

(Đừng mang quá nhiều hành lỳ cho chuyến đi của bạn.)

Giải thích:

– there is + danh từ số ít/ danh từ không đếm được

– there are + danh từ số nhiều

– many + danh từ số nhiều

– much + danh từ không đếm được

Bài 5

Complete the dialogue, using must / mustn’t(Hoàn thành bài hội thoại sử dụng must/ mustn’t.)

A: It’s dangerous to go hiking there. You (1)________ tell someone where you are going.

B: Yes. And I (2) ________ take a warm coat. it’s very cold there.

A: Right. But you (3) ________ bring any heavy of unnecessary things with you.

B: OK, and I (4) ________ take a mobile phone. It’s very important.

A: And you (5) ________ forget to bring a compass.

Trả lời:

1. must

2. must

3. mustn’t

4. must

5. mustn’t

A: It’s dangerous to go hiking there. You must tell someone where you are going.

Tham khảo thêm:   Tổng và hiệu của hai vectơ Ôn tập Toán 10

(Đi bộ đường dài ở đó rất nguy hiểm. Bạn phải nói cho ai đó biết bạn đang đi đâu.)

B: Yes. And I must take a warm coat. It’s very cold there.

(Vâng. Và tôi phải mặc áo ấm. Ở đó rất lạnh.)

A: Right. But you mustn’t bring any heavy of unnecessary things with you.

(Đúng vậy. Nhưng bạn không được mang theo bất kỳ vật nặng không cần thiết nào bên mình.)

B: OK, and I must take a mobile phone. It’s very important.

(Được rồi, và tôi phải mang theo điện thoại di động nữa. Nó rất quan trọng.)

A: And you mustn’t forget to bring a compass.

(Và bạn không được quên mang theo la bàn.)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 6 Unit 5: Looking Back Soạn Anh 6 trang 56 sách Kết nối tri thức với cuộc sống của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *