Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 6 Unit 2: Từ vựng My House – Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng Unit 2 lớp 6 My House tổng hợp toàn bộ các từ mới, ngữ pháp quan trọng và một số bài tập từ vựng về bài My House có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 6chuẩn bị bài học trước khi đến lớp thật tốt.

Soạn Từ vựng Unit 2 lớp 6 bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 – Tập 1 bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ, từ loại. Từ đó, các em dễ dàng hiểu được toàn bộ nội dung của Unit 2: My House trong sách Tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé:

Từ vựng Unit 2 lớp 6: My House – Global Success 6 Tập 1

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. apartment /əˈpɑːrt.mənt/ (n) căn hộ
2. attic /ˈæt̬.ɪk/ (n) gác mái
3. air-conditioner /ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ (n) máy điều hòa không khí
4. alarm clock /əˈlɑːm klɒk/ đồng hồ báo thức
5. bedroom /ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ (n) phòng ngủ
6. bathroom /ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ (n) nhà tắm
7. bed /bed/ (n) giường
8. behind /bɪˈhaɪnd/ (pre) /bɪˈhaɪnd/ (pre): ở phía sau, đằng sau
9. between /bɪˈtwin/ (pre) ở giữa
10. blanket /ˈblæŋkɪt/ cái chăn
11. bathroom scales /ˈbɑːθruːm skeɪlz/ cân sức khỏe
12. country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n) nhà ở nông thôn
13. cupboard /ˈkʌb·ərd/ (n) tủ chén
14. chair /tʃeər/ (n) ghế
15. ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ quạt trần
16. cellar /ˈselə(r)/ tầng hầm
17. chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói
18. chopsticks /ˈtʃɒpstɪks/ đôi đũa
19. cooker /ˈkʊkər/ nồi cơm điện
20. curtain /ˈkɜːtn/ rèm cửa
21. cushion /ˈkʊʃn/ đệm
22. chest of drawers /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ (n) ngăn kéo tủ
23. crazy /ˈkreɪ.zi/ (adj) kì dị, lạ thường
24. department store /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ (n) cửa hàng bách hóa
25. dishwasher /ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ (n) máy rửa bát (chén) đĩa
26. dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ phòng ăn
27. fridge /frɪdʒ/ (n) tủ lạnh
28. furniture /ˈfɜr nɪ tʃər/ (n) đồ đạc trong nhà, đồ gỗ
29. garage /ˈɡærɑːʒ/ nhà để xe
30. hall /hɑːl/ (n) phòng lớn
31. kitchen /ˈkɪtʃ·ən/ (n) nhà bếp
32. lamp /læmp/ cái đèn
33. living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ (n) phòng khách
34. light /laɪt/ ánh sáng
35. microwave /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ (n) lò vi sóng
36. messy /ˈmes.i/ (adj) lộn xộn, bừa bộn
37. move /muːv/ (v) di chuyển, chuyển nhà
38. next to /’nɛkst tu/ (pre) kế bèn, ở cạnh
39. in front of /ɪn ‘frʌnt ʌv/ (pre) ở phía trước, đằng trước
40. under /ˈʌn dər/ (pre) ở bên dưới, phía dưới
41. table /ˈteɪ bəl/ (n) bàn
42. sofa /ˈsoʊ·fə/ (n) ghế trường kỷ, ghế sô pha
43. stilt house /stɪltsˌhaʊs / (n) nhà sàn
44. poster /ˈpoʊ·stər/ (n) áp phích
45. toilet /ˈtɔɪ·lɪt/ (n) nhà vệ sinh
46. town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n) nhà phố
47. villa /ˈvɪl.ə/ (n) biệt thự
48. wardrobe /ˈwɔːr.droʊb/ (n) tủ đựng quần áo
Tham khảo thêm:   Tập làm văn lớp 5: Ghi lại biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội em (7 mẫu) Luyện tập làm biên bản cuộc họp

Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 Unit 2: My House

Choose the correct answer.

1. My aunt is cooking in the________

A. living room B. bath C. kitchen D. hall

2. It is called the tiger room ________ there is a big tiger on the wall.

A. because B. so C. but D. like

3. My friends ________ judo after school.

A. have B. play C. do D. study

4. There is a bank ________ the supermarket.

A. next B. between C. on the left D. near

5. We live in a town house, but our grandparents live in a ________ house.

A. city B. villa C. country D. apartment

Use the words in the box to complete the below sentences.

favorite ; washing machine ; dishwasher ; interesting ;

lovely ; modern ; kitchen;

1. My mother is cooking in the __________.

2. Picture-books are very ____________.

3. She puts her dirty clothes in the ______________.

4. Apple is my ___________fruit.

5. It’s the most ____________-car.

6._______________ is a machine that washes dishes.

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer.

1 – C; 2 – A; 3 – C; 4 – D; 5 – C;

Use the words in the box to complete the below sentences.

favorite ; washing machine ; dishwasher ; interesting ;

lovely ; modern ; kitchen;

1. My mother is cooking in the ___kitchen_______.

2. Picture-books are very ______interesting______.

3. She puts her dirty clothes in the ______washing machine________.

4. Apple is my _____favorite______fruit.

5. It’s the most _______modern____ car.

6.________Dishwasher_______ is a machine that washes dishes.

7. What a _______lovely______ girl!

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 6 Unit 2: Từ vựng My House – Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Lịch Sử 12 Bài 13: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930 Soạn SKG Sử 12 trang 83

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *