Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 6 Unit 1: A Closer Look 1 Soạn Anh 6 trang 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 1: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 8, 9 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 bài Unit 1: My New School.

Soạn Unit 1 My New School còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 – Global Success Tập 1. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:

Mục Lục Bài Viết

Câu 1

Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ)

School lunch Bữa trưa ở trường
English Tiếng Anh
History Lịch sử
Homework Bài tập về nhà
Exercise Sự tập luyện, bài tập luyện
Science Khoa học
Football Bóng đá
Lessons Những bài học
Music Âm nhạc

Câu 2

Works in pairs. Put the words in 1 in the correct columns. (Làm việc theo cặp. Xếp những từ ở bài 1 vào cột thích hợp).

play

do

have

study

Can you add more words to each column?

Tham khảo thêm:   Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh trang 59 Tiếng Việt Lớp 5 tập 2 - Luyện từ và câu Tuần 24

(Em có thể thêm từ vào mỗi cột không?)

Trả lời:

play

(chơi)

do

(làm)

have

(có)

study

(học)

football

music

exercise

homework

school lunch

lesson

English

history

science

– play: sports (thể thao), musical instruments (nhạc cụ), games (trò chơi).

– do: housework (việc nhà), yoga, aerobics (thể dục nhịp điệu)

– have: breakfast (bữa sáng), dinner (bữa tối), friends (bạn).

– study: language (ngôn ngữ), skills (kỹ năng), physics (vật lý).

Câu 3

Put one of these words in each blank. (Điền từ vào chỗ trống)

Lessons

Science

Homework

Football

Exercise

1. Vy and I often do our homework after school.

2. Nick plays football for the school team.

3. Mrs Nguyen teaches all my history lessons.

4. They are healthy. They do exercise every day.

5. I study maths, English and Science on Mondays.

Hướng dẫn dịch:

1. Vy và tôi thường làm bài tập về nhà sau khi tan trường.

2. Nick chơi bóng cho đội của trường

3. Cô giáo Nguyên dạy chúng tôi tất cả các bài học lịch sử.

4. Họ trông khỏe mạnh. Họ tập thể dục mỗi ngày.

5. Tôi học toán, tiếng anh và khoa học vào thứ hai.

Câu 4

Listen and repeat. Pay attention to the sounds /a:/ and /ʌ/ (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến âm /a:/ và /ʌ/)

1. /a:/ Sm a rt A rt C a rton Cl a ss
2. /ʌ/ S u bject St u dy M o nday C o mpass

Câu 5

Listen and repeat. Then listen again and underline the words with the sounds /a:/ and /ʌ/. (Nghe và nhắc lại. Sau đó nghe lại và gạch chân những từ có âm /a:/ và /ʌ/ )

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Hết thương cạn nhớ

1. My brother has a new compass.

2. Our classroom is large.

3. They look smart on their first day at school.

4. The art lesson starts at nine o’clock.

5. He goes out to have lunch every Sunday.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 6 Unit 1: A Closer Look 1 Soạn Anh 6 trang 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *