Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 11 Unit 7: Từ vựng Từ vựng Unit 7 lớp 11 chương trình mới ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh lớp 11 tổng hợp toàn bộ các từ mới, ngữ pháp quan trọng và một số bài tập trắc nghiệm về bài Further Education giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 7 Further Education giúp các bạn học sinh nhanh chóng nắm được vốn từ phong phú. Từ đó các bạn có thể dễ dàng hiểu được nội dung truyền đạt ngay cả khi ngữ pháp không quá vững. Và khi hiểu nhanh, hiểu đúng, các bạn học sinh lớp 11 sẽ có thể phản xạ trả lời lại nhanh chóng các nội dung liên quan đến bài Further Education. Vậy dưới đây là toàn bộ từ mới Unit 7 lớp 11 Further Education, mời các bạn cùng đón đọc.

Từ vựng Unit 7 lớp 11 Further Education

Từ vựng Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. abroad (adv) /əˈbrɔːd/ ở nước ngoài
2. academic (adj) /ˌækəˈdemɪk/ thuộc vể hoặc liên quan đến giáo dục, việc học tập, mang tính học thuật
3. accommodation (n) /əˌkɒməˈdeɪʃn/ phòng ở
4. achieve (v) /əˈtʃiːv/ đạt được
5. admission (n) /ədˈmɪʃn/ sự vào hoặc được nhận vào một trường học
6. analytical (adj) /ˌænəˈlɪtɪkl/ (thuộc) phân tích
7. baccalaureate (n)/ˌbækəˈlɔːriət/ kì thi tú tài
8. bachelor (n) /ˈbætʃələ(r)/ người có bằng cử nhân
9. broaden (v) /ˈbrɔːdn/ mở rộng, nới rộng
10. campus (n) /ˈkæmpəs/ khu trường sở, sân bâi (của các trường trung học, đại học)
11. collaboration (n) /kəˌlæbəˈreɪʃn/ cộng tác
12. college (n) /ˈkɒlɪdʒ/ trường cao đẳng
13. consult (v) /kənˈsʌlt/ hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo
14. coordinator (n) /kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/ người điều phối, điều phối viên
15. course (n) /kɔːs/ khoá học, chương trình học
16. critical (adj) /ˈkrɪtɪkl/ thuộc bình phẩm, phê bình
17. CV (n) /ˌsiːˈviː/ viết tắt của curriculum vitae, bản tóm tắt quá trình hoạt động của một người (thường nộp theo đơn xin việc); bản lí lịch
18. dean (n) /diːn/ chủ nhiệm khoa (một trường đại học)
19. degree (n) /dɪˈɡriː/ học vị, bằng cấp
20. diploma (n) /dɪˈpləʊmə/ bằng cấp, văn bằng
21. doctorate (n) /ˈdɒktərət/ học vị tiến sĩ
22. eligible (adj) /ˈelɪdʒəbl/ đủ tư cách, thích hợp
23. enrol (v) /ɪnˈrəʊl/ ghi danh
24. enter (v) /ˈentə(r)/ gia nhập, theo học một trường
25. faculty (n) /ˈfæklti/ khoa (của một trường đại học)
26. institution (n) /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ viện, trường đại học
27. internship (n) /ˈɪntɜːnʃɪp/ giai đoạn thực tập
28. kindergarten (n) /ˈkɪndəɡɑːtn/ trường mẫu giáo ( cho trẻ 4 – 6 tuổi)
29. major (n) /ˈmeɪdʒə(r)/ môn học chính của sinh viên, chuyên ngành
30. mandatory (a) /ˈmændətəri/ có tính bắt buộc
31. master (n) /ˈmɑːstə(r)/ thạc sĩ
32. passion (n) /ˈpæʃn/ sự say mê, niềm say mê
33. potential (n) /pəˈtenʃl/ khả năng, tiềm lực
34. profession (n) /prəˈfeʃn/ nghề, nghề nghiệp
35. pursue (v) /pəˈsjuː/ đeo đuổi
36. qualification (n) /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ văn bằng, học vị, chứng chỉ
37. scholarship (n) /ˈskɒləʃɪp/ học bổng
38. skill (n) /skɪl/ kĩ năng
39. talent (n) /ˈtælənt/ tài năng, năng lực, nhân tài
40. training (n) /ˈtreɪnɪŋ/ rèn luyện, đào tạo
41. transcript (n) /ˈtrænskrɪpt/ học bạ, phiếu điểm
42. tuition (n) /tjuˈɪʃn/ tiền học, học phí
43. tutor (n) /ˈtjuːtə(r)/ thầy giáo dạy kèm
44. undergraduate (n) /ˌʌndəˈɡrædʒuət/ sinh viên đang học đại học hoặc cao đẳng, chưa tốt nghiệp
45. university (n) /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ trường đại học
46. vocational (adj) /vəʊˈkeɪʃənl/ thuộc vể hoặc liên quan đến học nghề, hướng nghiệp
Tham khảo thêm:   Phân tích các loại cà phê Trung Nguyên

Bài tập từ vựng tiếng Anh 11 Unit 7

Match the words with their definition

1. academic

A. the group of subjects in a school, college

2. kindergarten

B. if something is compulsory, you must do it because of a rule or law

3. curriculum

C. a student who is studying for their first degree at college or university

4. undergraduate

D. relating to schools, colleges and universities, or connected with studying and thinking

5. compulsory

E. the highest degree from a university

6. doctorate

F. school for children aged under 5

Use the word given in capitals at the end of each line to form the word that fits in the gap in the same line.

1. What __________ me most is the high cost of living in London as an international student. (WORRY)

2. Most of these students are interested in pursuing _____________ studies for bachelor’s degrees. (GRADUATE)

3. Some universities in the United States offer different _________ to international students to help to cover tuition fees and living costs. (SCHOOL)

4. Universities must better prepare students for their __________ careers. (PROFESSION)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 11 Unit 7: Từ vựng Từ vựng Unit 7 lớp 11 chương trình mới của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *