Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 10 Unit 8: Từ vựng Từ vựng New ways to learn ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng Unit 8 lớp 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tổng hợp toàn bộ từ mới tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài New ways to learn giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 8: New ways to learn được biên soạn bám sát theo SGK Tiếng Anh lớp 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ, từ loại. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 10.

Từ vựng Unit 8 lớp 10: New ways to learn

STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa
GETTING STARTED
1 blended learning /ˈblɛndɪd ˈlɜːnɪŋ/ (n.phr) học tập kết hợp
2 face-to-face learning /feɪs-tuː-feɪs ˈlɜːnɪŋ/ (n.phr) học tập trực tiếp
3 online learning /ˈɒnˌlaɪn ˈlɜːnɪŋ/ (n.phr) học trực tuyến
4 upload /ˌʌpˈləʊd/ (v) tải lên
5 search for /sɜːʧ fɔː/ (v.phr) tìm kiếm = look for /lʊk fɔː/
6 be not good at /biː nɒt gʊd æt/ (v.phr) không giỏi việc gì đó
7 prefer /prɪˈfɜː(r)/ (v) thích hơn
8 material /məˈtɪəriəl/ (n) tài liệu
9 do a lot of projects /duː ə lɒt ɒv ˈprɒʤɛkts/ (v.phr) thực hiện rất nhiều dự án
10 control over /kənˈtrəʊl ˈəʊvə/ (v.phr) kiểm soát nhiều hơn
11 traditional methods of teaching /trəˈdɪʃənl ˈmɛθədz ɒv ˈtiːʧɪŋ/ (n.phr) phương pháp giảng dạy truyền thống
12 try /traɪ/ (v) thử
13 geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n) địa lý
14 original /əˈrɪdʒənl/ (adj) nguyên bản, ban đầu
LANGUAGE – Từ vựng Unit 8 lớp 10 New ways to learn
15 strategy /ˈstrætədʒi/ (n) chiến lược
16 allow someone to do something /əˈlaʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr) cho phép ai đó làm gì
17 encourage someone to do something /ɪnˈkʌrɪʤ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ (v.phr) khuyến khích ai đó làm gì
18 voice recorder /vɔɪs rɪˈkɔːdəz/ (n.phr) máy ghi âm
19 workshop /ˈwɜːkʃɒp/ (n) hội thảo
20 instruction book /ɪnˈstrʌkʃən bʊk/ (n) sách hướng dẫn
21 presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ (n) bài thuyết trình
22 design /dɪˈzaɪn/ (v) thiết kế
23 easy to use /ˈiːzi tuː juːz/ (adj.phr) dễ sử dụng
24 be familiar with /biː fəˈmɪliə wɪð/ (v.phr) quen thuộc
Tham khảo thêm:   Bảng chữ cái tiếng Nhật Bảng chữ cái cho người bắt đầu học tiếng Nhật

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 10 Unit 8: Từ vựng Từ vựng New ways to learn của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *