Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 10 Unit 7: Từ vựng Từ vựng Viet Nam And Internatioanl Organisations ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng Unit 7 lớp 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tổng hợp toàn bộ từ mới tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Viet Nam And Internatioanl Organisations giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 7: Viet Nam And Internatioanl Organisations được biên soạn bám sát theo SGK Tiếng Anh lớp 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ, từ loại. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 10.

Từ vựng Viet Nam And Internatioanl Organisations

STT

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa

GETTING STARTED

1

world peace

/wɜːld piːs/

(n.phr)

hòa bình thế giới

2

poverty

/ˈpɒvəti/

(n)

sự nghèo nàn

3

join

/dʒɔɪn/

(v)

gia nhập

4

peacekeeping

/ˈpiːskiːpɪŋ/

(n)

hoạt động gìn giữ hòa bình

5

form

/fɔːm/

(v)

thành lập

6

aim

/eɪm/

(v)

nhằm

7

make sure

/meɪk ʃʊə/

(v.phr)

đảm bảo

8

technical support

/meɪk ʃʊə ˈtɛknɪkəl səˈpɔːt/

(n.phr)

hỗ trợ kỹ thuật

9

economic

/ˌiːkəˈnɒmɪk/

(adj)

thuộc về kinh tế

10

achieve

/əˈtʃiːv/

(v)

đạt được

11

foreign investors

/ˈfɒrɪn ɪnˈvɛstəz/

(n.phr)

nhà đầu tư nước ngoài

12

damage

/ˈdæmɪdʒ/

(v)

hư hại

13

participate in

/pɑːˈtɪsɪpeɪt in/

(v.phr)

tham gia

LANGUAGE

14

disadvantaged children

/ˌdɪsədˈvɑːntɪʤd ˈʧɪldrən/

(n.phr)

trẻ em có hoàn cảnh khó khăn

15

environmental protection

/ɪnˌvaɪərənˈmɛntl prəˈtɛkʃən/

(n.phr)

bảo vệ môi trường

16

educational opportunities

/ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənl ˌɒpəˈtjuːnɪtiz/

(n.phr)

cơ hội giáo dục

17

intend

/ɪnˈtend/

(v)

định làm gì

18

create

/kriˈeɪt/

(v.phr)

tạo ra

19

go into

/gəʊ ˈɪntuː/

(phr.v)

nhập ngũ

20

encourage

/ɪnˈkʌrɪdʒ/

(v)

khuyến khích

21

promise

/ˈprɒmɪs/

(v)

hứa

22

customs

/ˈkʌstəmz/

(n)

phong tục

23

commit

/kəˈmɪt/

(v)

cam kết

24

donation

/dəʊˈneɪʃn/

(n)

sự quyên góp

25

sign an agreement

/saɪn ən əˈgriːmənt/

(v.phr)

ký một thỏa thuận

26

packaging

/ˈpækɪdʒɪŋ/

(n)

bao bì

27

destination

/ˌdestɪˈneɪʃn/

(n)

điểm đến

28

competitive

/kəmˈpetətɪv/

(adj)

cạnh tranh

29

imported goods

/ɪmˈpɔːtɪd gʊdz/

(n.phr)

hàng nhập khẩu

30

stage

/steɪdʒ/

(n)

trường (vị trí)

READING – Từ vựng Unit 7 lớp 10 Global Success

31

support

/səˈpɔːt/

(v)

hỗ trợ

32

offer

/ˈɒfə(r)/

(v)

mang đến

33

essential

/ɪˈsenʃl/

(adj)

cần thiết

34

disabilities

/ˌdɪsəˈbɪlɪtiz/

(n)

khuyết tật

35

promote

/prəˈməʊt/

(v)

thúc đẩy

36

prevent

/prɪˈvent/

(v)

ngăn ngừa

37

prepare someone for something

/prɪˈpeə ˈsʌmwʌn fɔː ˈsʌmθɪŋ/

(v.phr)

chuẩn bị để ai đó làm gì

38

regional educational programme

/ˈriːʤənl ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənl ˈprəʊgræm/

(n.phr)

chương trình giáo dục khu vực

39

fast-changing world

/fɑːst-ˈʧeɪnʤɪŋ wɜːld/

(n.phr)

thế giới thay đổi nhanh chóng

40

respect

/rɪˈspekt/

(v)

tôn trọng

41

look down on somebody

/lʊk daʊn ɒn ˈsʌmbədi/

(v.phr)

coi thường

42

get on well with somebody

/gɛt ɒn wɛl wɪð ˈsʌmbədi/

(v.phr)

hòa thuận với ai đó

43

refuse

/rɪˈfjuːz/

(v)

từ chối

SPEAKING

44

career advice

/kəˈrɪər ədˈvaɪs/

(n.phr)

lời khuyên nghề nghiệp

45

job market

/ʤɒb ˈmɑːkɪt/

(n.phr)

thị trường việc làm

46

focus on

/ˈfəʊkəs ɒn/

(v.phr)

tập trung vào

47

life-saving vaccines

/ˈlaɪfˈseɪvɪŋ ˈvæksiːnz/

(n.phr)

vắc-xin cứu mạng

48

drop out of school

/drɒp aʊt ɒv skuːl/

(v.phr)

bỏ học

LISTENING

49

be willing to

/biː ˈwɪlɪŋ tuː/

(v.phr)

sẵn sàng

50

non-governmental organisations

/nɒn-ˌgʌvənˈmɛntl ˌɔːgənaɪˈzeɪʃənz/

(n.phr)

tổ chức phi chính phủ

51

select

/sɪˈlekt/

(v)

chọn

52

gain

/ɡeɪn/

(v)

thu được

WRITING – Từ vựng Unit 7 lớp 10 Global Success

53

various exchanges

/ˈveərɪəs ɪksˈʧeɪnʤɪz/

(n.phr)

hoạt động trao đổi đa dạng

54

travel abroad

/ˈtrævl əˈbrɔːd/

(v.phr)

đi du lịch nước ngoài

55

get to know

/gɛt tuː nəʊ/

(v.phr)

tìm hiểu

COMMUNICATION AND CULTURE

56

on time

/ɒn taɪm/

(prep.phr)

đúng giờ

57

art exhibition

/ɑːt ˌɛksɪˈbɪʃən/

(n.phr)

triển lãm nghệ thuật

58

delighted

/dɪˈlaɪtɪd/

(adj)

vui

59

hunger

/ˈhʌŋɡə(r)/

(n)

nạn đói

60

nutrition

/njuˈtrɪʃn/

(n)

dinh dưỡng

61

agricultural products

/ægrɪˈkʌlʧərəl ˈprɒdʌkts/

(n.phr)

nông sản

62

food security

/fuːd sɪˈkjʊərɪti/

(n.phr)

an ninh lương thực

63

growth and development

/grəʊθ ænd dɪˈvɛləpmənt/

(n.phr)

sự tăng trưởng và phát triển

LOOKING BACK

64

financial provider

/faɪˈnænʃəl prəˈvaɪdə/

(n.phr)

nhà cung cấp tài chính

65

non-profit environmental organisation

/nɒn-ˈprɒfɪt ɪnˌvaɪərənˈmɛntl ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/

(n.phr)

tố chức môi trường phi lợi nhuận

PROJECT

66

local issues

/ˈləʊkəl ˈɪʃuːz/

(n.phr)

các vấn đề địa phương

67

reduction

/rɪˈdʌkʃn/

(n)

giảm

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Lá cờ Việt Nam

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 10 Unit 7: Từ vựng Từ vựng Viet Nam And Internatioanl Organisations của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *