Sổ theo dõi sức khỏe học sinh mới nhất hiện nayđược thực hiện theo Phụ lục I tại Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT nhằm quản lý, theo dõi sức khỏe học sinh thuận tiện hơn.
Theo dõi sức khỏe học sinh là một trong những hoạt động quan trọng trong giáo dục, giúp đảm bảo sức khỏe và sự phát triển toàn diện của học sinh. Việc theo dõi sức khỏe giúp phát hiện và xử lý kịp thời các vấn đề sức khỏe của học sinh, từ đó giảm thiểu nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe và sự phát triển của họ. Đồng thời cũng giúp giáo viên có cái nhìn toàn diện về sức khỏe của học sinh và hiểu rõ hơn về tình trạng sức khỏe của từng học sinh trong lớp. Điều này giúp giáo viên có thể tham khảo để thiết kế và tổ chức các hoạt động giáo dục phù hợp với từng học sinh. Vậy sau đây là TOP 4 mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh được áp dụng cho trường Mầm non, Tiểu học, THCS, THPT mời các bạn tải về sử dụng nhé.
Sổ theo dõi sức khỏe trẻ Mầm non
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỔ Họ và tên (chữ in hoa) ……………………………….Nam □ Nữ □ Ngày tháng năm sinh: ……../………../………………………………. Trường ……………………………………………………………………… Xã/phường/huyện/quận ……………………………………………….. Tỉnh/thành phố……………………………………………………………. Dành cho học sinh cơ sở giáo dục mầm non (3 tháng tuổi đến < 6 tuổi) (Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe) |
PHẦN I – THÔNG TIN CHUNG
(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)
1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa) Nam □ Nữ □
2. Ngày tháng năm sinh:……………….. /………. / ………………………..
3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ: ………………………………………
Nghề nghiệp ………………….Số điện thoại liên lạc …………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………
4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ:………………………………………………
5. Nghề nghiệp ………..Số điện thoại liên lạc…………………………………….
Chỗ ở hiện tại:……………………………………………………………………………
5. Con thứ mấy:…………….. Tổng số con trong gia đình:…………………….
6. Tiền sử sức khỏe bản thân:……………………………………………………..
a) Sản khoa:
– Bình thường □
– Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □
– Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:
b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □ Động kinh □ Dị ứng □ Tim bẩm sinh □
c) Tiêm chủng:
STT | Loại vắc xin | Tình trạng tiêm/uống vắc xin | ||
Có | Không | Không nhớ rõ | ||
1 | BCG | |||
2 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván | |||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
3 | Bại liệt | |||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
4 | Viêm gan B | |||
Sơ sinh | ||||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
5 | Sởi | |||
6 | Viêm não Nhật Bản B | |||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
7 | ….. |
d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:
7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có)
……………………………………………………………………
TRƯỜNG:………………………………………………
HỌ TÊN HỌC SINH…………………………..
(Phần này dành cho học sinh < 24 tháng tuổi)
PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE
(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)
Theo dõi về thể lực(mỗi tháng/lần)
LỚPNĂM HỌC
Tháng……/…….. Nhân viên y tế trường học (NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: ……..m; Cân nặng:………kg; |
Tháng ……./……. NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao:……m; Cân nặng: ……kg; |
Tháng …../………… NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: ……m; Cân nặng: ……..kg; |
Tháng …../………… NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều ca.: ……..m; Cân nặng: ……..kg; |
Tháng……./……. NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: …..m; Cân nặng:…….kg; |
Tháng ……/…………. NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao:………m; Cân nặng: ……..kg; |
Tháng …../………… NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: ……m; Cân nặng: ……..kg; |
Tháng …../………… NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều ca.: ……..m; Cân nặng: ……..kg; |
Tháng …../………… NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: ……m; Cân nặng: ……..kg; |
Tháng …../………… NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều ca.: ……..m; Cân nặng: ……..kg; |
Tháng …../………… NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: ……m; Cân nặng: ……..kg; |
Tháng …../………… NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều ca.: ……..m; Cân nặng: ……..kg; |
Tháng …../………… NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: ……m; Cân nặng: ……..kg; |
Tháng …../………… NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều ca.: ……..m; Cân nặng: ……..kg; |
Tháng …../………… NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: ……m; Cân nặng: ……..kg; |
Tháng …../………… NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều ca.: ……..m; Cân nặng: ……..kg; |
Tháng …../………… NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: ……m; Cân nặng: ……..kg; |
Tháng …../………… NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều ca.: ……..m; Cân nặng: ……..kg; |
Đánh giá tình trạng DD: – Bình thường □ – Suy DD □ – Thừa cân béo phì □ Đánh giá tình trạng DD: – Bình thường □ – Suy DD □ |
Đánh giá tình trạng DD: – Bình thường □ – Suy DD □ – Thừa cân béo phì □ Đánh giá tình trạng DD: – Bình thường □ – Suy DD □ |
TRƯỜNG:……………………………………………….
HỌ TÊN HỌC SINH……………………………………
(Phần này dành cho học sinh ≥ 24 tháng tuổi đến <36 tháng tuổi)
PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE
(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)
Theo dõi về thể lực(Lần I – đầu năm học, Lần II – giữa năm học, Lần III – cuối năm học)
LỚPNĂM HỌC
Lần I Nhân viên y tế trường học (NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: – Chiều cao: ……………………m; – Cân nặng: …………………….kg; Tình trạng dinh dưỡng: – Bình thường □ – Suy DD □ – Thừa cân béo phì □ |
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: – Chiều cao:……………………m; – Cân nặng: …………………….kg; Tình trạng dinh dưỡng: – Bình thường □ – Suy DD □ – Thừa cân béo phì □ |
Lần III NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: – Chiều cao:…………………m; – Cân nặng:…………………kg; Tình trạng dinh dưỡng: – Bình thường □ – Suy DD □ – Thừa cân béo phì □ |
……………….
Sổ theo dõi sức khỏe học sinh Tiểu học
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỔ Họ và tên (chữ in hoa) ……………………………..Nam □ Nữ □ Ngày tháng năm sinh: ……./………./…………………………….. Trường …………………………………………………………. Xã/phường/huyện/quận ……………………..……………… Tỉnh/thành phố ………………………………………………… Dành cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 5 (Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe) |
PHẦN I – THÔNG TIN CHUNG
(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)
1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa)……………………………………. Nam □ Nữ □
2. Ngày tháng năm sinh:……………………… /…….. /………………………………
3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ:………………………………………………….
Nghề nghiệp ………………….Số điện thoại liên lạc…………………………………..
Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………..
4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ:………………………………………………….
Nghề nghiệp…………………. Số điện thoại liên lạc…………………………………
Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………
5. Con thứ mấy: ………………Tổng số con trong gia đình:……………………….
6. Tiền sử sức khỏe bản thân:
a) Sản khoa:
– Bình thường □
– Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □
– Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:
b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □ Động kinh □ Dị ứng □ Tim bẩm sinh □
c) Tiêm chủng:
STT | Loại vắc xin | Tình trạng tiêm/uống vắc xin | ||
Có | Không | Không nhớ rõ | ||
1 | BCG | |||
2 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván | |||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
3 | Bại liệt | |||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
4 | Viêm gan B | |||
Sơ sinh | ||||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
5 | Sởi | |||
6 | Viêm não Nhật Bản B | |||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
7 | ….. |
d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:
7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có)
TRƯỜNG:…………………………………………..
HỌ TÊN HỌC SINH………………………………
PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE
(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)
1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp tim, thị lực (Lần 1 – đầu năm học, Lần 2 – đầu học kỳ II)
LỚP 1 NĂM HỌC
Lần I Nhân viên y tế trường học (NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: …… m; Cân nặng: ……………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg Nhịp tim: ………lần/phút Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 |
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: …… m; Cân nặng: ……………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) |
LỚP 2NĂM HỌC
Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ……. m; Cân nặng: ……………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg Nhịp tim: ………lần/phút Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 |
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) |
LỚP 3…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: …… m; Cân nặng: ……………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg Nhịp tim: ………lần/phút Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 |
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: …… m; Cân nặng: ……………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) |
LỚP 4…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ………… m; Cân nặng: ……….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg Nhịp tim: ………lần/phút Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 |
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: …… m; Cân nặng: …………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) |
LỚP 5…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: …………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg Nhịp tim: ………lần/phút Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 |
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ………… m; Cân nặng: ………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) |
2. Theo dõi diễn biến bất thường về sức khỏe
Thời gian | Chẩn đoán ban đầu | Xử trí | Ghi chú | |
Xử trí tại trường (ghi nội dung xử trí) | Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) |
|||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… |
Sổ theo dõi sức khỏe học sinh THCS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỔ Họ và tên (chữ in hoa) ………..………….. Nam □ Nữ □ Ngày tháng năm sinh: ……/………/…………………..… Trường …………………………………………………..…. Xã/phường/huyện/quận …………………………………. Tỉnh/thành phố …………………………………………….. Dành cho học sinh từ lớp 6 đến lớp 9 (Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe) |
PHẦN I – THÔNG TIN CHUNG
(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)
1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa)……………………………………. Nam □ Nữ □
2. Ngày tháng năm sinh:……………………… /…….. /………………………………
3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ:………………………………………………….
Nghề nghiệp ………………….Số điện thoại liên lạc…………………………………..
Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………..
4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ:………………………………………………….
Nghề nghiệp…………………. Số điện thoại liên lạc…………………………………
Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………
5. Con thứ mấy: ………………Tổng số con trong gia đình:……………………….
6. Tiền sử sức khỏe bản thân:
a) Sản khoa:
– Bình thường □
– Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □
– Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:
b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □ Động kinh □ Dị ứng □ Tim bẩm sinh □
c) Tiêm chủng:
STT | Loại vắc xin | Tình trạng tiêm/uống vắc xin | ||
Có | Không | Không nhớ rõ | ||
1 | BCG | |||
2 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván | |||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
3 | Bại liệt | |||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
4 | Viêm gan B | |||
Sơ sinh | ||||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
5 | Sởi | |||
6 | Viêm não Nhật Bản B | |||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
7 | ….. |
d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:
7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có)
TRƯỜNG:……………………………………………………..
HỌ TÊN HỌC SINH.……………………………………..
PHẦN 2 – THEO DÕI SỨC KHỎE
(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)
1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp tim, thị lực (Lần 1 – đầu năm học, Lần 2 – đầu học kỳ II)
LỚP 6 NĂM HỌC………………
Lần I Nhân viên y tế trường học (NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg Nhịp tim: ………lần/phút Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 |
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ………… m; Cân nặng: …………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) |
LỚP 7…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng:………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg Nhịp tim: ………lần/phút Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 |
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ……….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) |
LỚP 8NĂM HỌC
Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ………… m; Cân nặng: ………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg Nhịp tim: ………lần/phút Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 |
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) |
LỚP 9 NĂM HỌC
Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ………… m; Cân nặng: ……….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg Nhịp tim: ………lần/phút Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 |
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) |
2. Theo dõi diễn biến bất thường về sức khỏe
Thời gian | Chẩn đoán ban đầu | Xử trí | Ghi chú | |
Xử trí tại trường (ghi nội dung xử trí) | Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) |
|||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… |
PHẦN 3 – KHÁM SỨC KHỎE THEO CHUYÊN KHOA
(Do y, bác sĩ ghi chép khi khám chuyên khoa)
Thời gian khám: …./…./……. |
Nhi khoa a) Tuần hoàn …………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………….. b) Hô hấp: ………………………………………………….…………………. ………………………………………………………………………………….. c) Tiêu hóa …………………………………………………..………………. ………………………………………………………………………………….. d) Thận-Tiết niệu ……………………………………………………………. ………………………………………………………………………………….. đ) Thần kinh-Tâm thần ………………………………………………………. ………………………………………………………………………………….. e) Khám lâm sàng khác ……………………………………………………. ………………………………………………………………………………….. |
Thời gian khám: …./…./……. |
Mắt a) Kết quả khám thị lực: – Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ………./10 – Có kính: Mắt phải: ……./10 Mắt trái: ………./10 b) Các bệnh về mắt (nếu có) ……………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. |
Thời gian khám: …./…./……. |
Tai-Mũi- Họng a) Kết quả khám thính lực: – Tai trái: Nói thường: …….. m; Nói thầm: …….m – Tai phải: Nói thường: ……… m; Nói thầm: ……m b) Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có) ………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. |
Thời gian khám: …./…./……. |
Răng – Hàm – Mặt a) Kết quả khám: – Hàm trên …………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. – Hàm dưới ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………….. b) Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có) …………………………………. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. |
Thời gian khám: …./…./……. |
Cơ xương khớp a) Kết quả khám – Bình thường □ – Cong cột sống: Gù □ ưỡn □ – Vẹo cột sống: Hình chữ S □ Hình chữ C □ b) Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có) ………………………………… ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. |
Sổ theo dõi sức khỏe học sinh THPT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỔ Họ và tên (chữ in hoa) ………..………….. Nam □ Nữ □ Ngày tháng năm sinh: ……/………/…………………..… Trường …………………………………………………..…. Xã/phường/huyện/quận …………………………………. Tỉnh/thành phố …………………………………………….. Dành cho học sinh từ lớp 10 đến lớp 12 (Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe) |
PHẦN I – THÔNG TIN CHUNG
(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)
1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa)……………………………………. Nam □ Nữ □
2. Ngày tháng năm sinh:……………………… /…….. /………………………………
3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ:………………………………………………….
Nghề nghiệp ………………….Số điện thoại liên lạc…………………………………..
Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………..
4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ:………………………………………………….
Nghề nghiệp…………………. Số điện thoại liên lạc…………………………………
Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………
5. Con thứ mấy: ………………Tổng số con trong gia đình:……………………….
6. Tiền sử sức khỏe bản thân:
a) Sản khoa:
– Bình thường □
– Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □
– Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:
b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □ Động kinh □ Dị ứng □ Tim bẩm sinh □
c) Tiêm chủng:
STT | Loại vắc xin | Tình trạng tiêm/uống vắc xin | ||
Có | Không | Không nhớ rõ | ||
1 | BCG | |||
2 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván | |||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
3 | Bại liệt | |||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
4 | Viêm gan B | |||
Sơ sinh | ||||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
5 | Sởi | |||
6 | Viêm não Nhật Bản B | |||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
7 | ….. |
d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:
7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có)
TRƯỜNG:……………………………………………………..
HỌ TÊN HỌC SINH.……………………………………..
PHẦN 2 – THEO DÕI SỨC KHỎE
(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)
1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp tim, thị lực (Lần 1 – đầu năm học, Lần 2 – đầu học kỳ II)
LỚP 10…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I Nhân viên y tế trường học (NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg Nhịp tim: ………lần/phút Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 |
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ………… m; Cân nặng: …………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) |
LỚP 11…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng:………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg Nhịp tim: ………lần/phút Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 |
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ……….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) |
LỚP 12…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ………… m; Cân nặng: ………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg Nhịp tim: ………lần/phút Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 |
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg; Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) |
2. Theo dõi diễn biến bất thường về sức khỏe
Thời gian | Chẩn đoán ban đầu | Xử trí | Ghi chú | |
Xử trí tại trường (ghi nội dung xử trí) | Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) |
|||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… | ||||
……/…../……… |
PHẦN 3 – KHÁM SỨC KHỎE THEO CHUYÊN KHOA
(Do y, bác sĩ ghi chép khi khám chuyên khoa)
Thời gian khám: …./…./……. |
Nhi khoa a) Tuần hoàn …………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………….. b) Hô hấp: ………………………………………………….…………………. ………………………………………………………………………………….. c) Tiêu hóa …………………………………………………..………………. ………………………………………………………………………………….. d) Thận-Tiết niệu ……………………………………………………………. ………………………………………………………………………………….. đ) Thần kinh-Tâm thần ………………………………………………………. ………………………………………………………………………………….. e) Khám lâm sàng khác ……………………………………………………. ………………………………………………………………………………….. |
Thời gian khám: …./…./……. |
Mắt a) Kết quả khám thị lực: – Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ………./10 – Có kính: Mắt phải: ……./10 Mắt trái: ………./10 b) Các bệnh về mắt (nếu có) ……………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. |
Thời gian khám: …./…./……. |
Tai-Mũi- Họng a) Kết quả khám thính lực: – Tai trái: Nói thường: …….. m; Nói thầm: …….m – Tai phải: Nói thường: ……… m; Nói thầm: ……m b) Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có) ………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. |
Thời gian khám: …./…./……. |
Răng – Hàm – Mặt a) Kết quả khám: – Hàm trên …………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. – Hàm dưới ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………….. b) Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có) …………………………………. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. |
Thời gian khám: …./…./……. |
Cơ xương khớp a) Kết quả khám – Bình thường □ – Cong cột sống: Gù □ ưỡn □ – Vẹo cột sống: Hình chữ S □ Hình chữ C □ b) Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có) ………………………………… ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. |
Quy định về việc lập sổ theo dõi sức khỏe học sinh
Căn cứ theo Điều 8 Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT quy định về vấn đề bảo đảm các điều kiện về phòng y tế, nhân viên y tế trường học có quy định phòng y tế trường học phải có sổ khám bệnh theo mẫu A1/YTCS quy định tại Thông tư 27/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định hệ thống biểu mẫu thống kê y tế áp dụng đối với các cơ sở y tế tuyến tỉnh, huyện, xã; sổ theo dõi sức khỏe học sinh theo mẫu số 01 và sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh theo mẫu số 02 quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này.
Mặt khác, theo Điều 9 Thông tư này, một trong những hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh là lập và ghi chép vào sổ khám bệnh, sổ theo dõi sức khỏe học sinh, sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh.
Như vậy, theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT, việc lập sổ theo dõi sức khỏe học sinh là trách nhiệm của nhà trường và các cơ sở giáo dục. Những người chịu trách nhiệm lập sổ phải đảm bảo rằng mỗi học sinh được lập một sổ theo dõi sức khỏe riêng và cập nhật thông tin liên quan đến sức khỏe của học sinh đó.
Cụ thể, nhà trường và cơ sở giáo dục phải:
– Lập sổ theo dõi sức khỏe cho học sinh khi học sinh nhập học vào cơ sở giáo dục và cập nhật thường xuyên thông tin về sức khỏe của học sinh đó.
– Giữ bảo mật về thông tin sức khỏe của học sinh, chỉ chia sẻ thông tin khi có yêu cầu của bác sĩ, các cơ quan y tế hoặc pháp luật.
– Thông báo cho phụ huynh hoặc người giám hộ của học sinh khi phát hiện các vấn đề sức khỏe đáng lo ngại hoặc nếu học sinh cần được khám và điều trị.
– Thường xuyên đánh giá và theo dõi tình trạng sức khỏe của học sinh, đưa ra các biện pháp phòng ngừa và giảm thiểu các nguy cơ liên quan đến sức khỏe.
Việc lập và cập nhật sổ theo dõi sức khỏe học sinh là rất quan trọng để giúp các cơ sở giáo dục có cái nhìn tổng thể về tình trạng sức khỏe của học sinh và đưa ra các biện pháp phù hợp để nâng cao sức khỏe cho học sinh. Nó cũng giúp phụ huynh và giáo viên theo dõi sát sao sức khỏe của học sinh và đưa ra các quyết định liên quan đến việc học tập và các hoạt động ngoại khóa.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Sổ theo dõi sức khỏe học sinh Mẫu 01 kèm Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.