Bạn đang xem bài viết Sim phong thuỷ hợp mệnh Thổ – Cách chọn sim hợp mệnh Thổ tại Wikihoc.com bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Sim điện thoại được sử dụng hàng ngày, nhất là đối với người làm ăn, kinh doanh. Do đó, việc lựa chọn một chiếc sim hợp phong thủy sẽ giúp việc làm ăn ngày càng thắm khá, vận may liên miên.
Tổng quan về mệnh Thổ
Mệnh Thổ sinh năm nào?
Các năm sinh thuộc mệnh Thổ gồm:
-
1938, 1998: Mậu Dần
-
1961, 2021: Tân Sửu
-
1930, 1990: Canh Ngọ
-
1939, 1999: Kỷ Mão
-
1968, 2028: Mậu Thân
-
1931, 1991: Tân Mùi
-
1946, 2006: Bính Tuất
-
1969, 2029: Kỷ Dậu
-
1947, 2007: Đinh Hợi
-
1976, 2036: Bính Thìn
-
1960, 2020: Canh Tý
-
1977, 2037: Đinh Tỵ
Tính cách người mệnh Thổ
Người mệnh Thổ có tính cách hòa đồng, dễ bao dung cho người khác và là một người biết cách giữ lời hứa. Trong công việc, người mệnh Thổ thường làm việc một cách cẩn thận, tỉ mỉ. Do đó, người mệnh Thổ thường nhận được sự yêu mến, kính trọng của mọi người xung quanh, duy trì được mối quan hệ tốt với họ.
Tuy nhiên, họ lại là những con người thiếu tố chất lãnh đạo, thiếu quả quyết và sự táo bạo trong công việc. Do đó, con đường thăng quan tiến chức của họ không được rộng mở. Chính vì lẽ đó, họ cần một số đồ vật phong thủy để giúp họ khắc phục nhược điểm và phát huy những ưu điểm của mình.
Các con số liên quan đến mệnh Thổ
Những số may mắn đối với người mệnh Thổ
Người mệnh Thổ có thể áp dụng các con số như 2, 5, 8, 9 để thu hút sự may mắn trong công việc, sự nghiệp. Người mệnh Thổ có thể kết hợp những số này lại với nhau để thu hút tài lộc, thịnh vượng.
Số may mắn với mệnh Thổ là 2, 5, 8, 9 bởi vì:
Hỏa sinh Thổ: Hỏa là mệnh tương sinh với mệnh Thổ, giúp cho mệnh Thổ có thể được hỗ trợ và phát triển tốt nhất. Con số 9 là con số đại diện cho Hỏa. Do đó, người mệnh Thổ cực kỳ hợp với số 9
Thổ tương hợp với Thổ: Mệnh Thổ tương hợp với chính mình nên khi dùng số 2, 5 và 8, những số của người mệnh Mộc sẽ rất may mắn.
Ý nghĩa của con số 0, 2, 5, 8, 9
-
Số 0: con số trung tính
-
Số 2: Là số tượng trưng cho sự cân bằng âm – dương, có đôi có cặp.
-
Số 5: Tương ứng với ngũ hành.
-
Số 8: Số 8 tượng trưng cho sự bất tử và trường thọ
-
Số 9: Số 9 đại diện cho sự trọn vẹn, viên mãn. Đồng thời, số 9 là con số lớn nhất trong các số
Các con số kiêng kỵ với người mệnh Thổ
Người mệnh Thổ kiêng kỵ số 3 và 4. Đây là những con số thuộc mệnh Mộc và mệnh Mộc thì khắc với mệnh Thổ.
Cách chọn sim phong thuỷ hợp mệnh Thổ
Sim phong thủy là một vật phong thủy phù hợp đối với họ. Không như những vật dụng phong thủy khác như quả cầu phong thủy, linh vật phong thủy hay tranh ảnh phong thủy. Với chiếc sim phong thủy này, người mệnh Mộc có thể dễ dàng mang theo bên mình và sử dụng thường xuyên để thu hút may mắn.
Chọn sim hợp mệnh Thổ theo mệnh niên
Mệnh niên là cách tính mệnh bằng thiên can, địa chi và tính là 2 năm 1 ngũ hành. Chọn sim theo mệnh niên là chọn các con số tạo nên dãy thuộc bản mệnh hay tương sinh với mệnh Thổ.
Các con số tương sinh với từng mệnh như sau:
Mệnh Kim | Mệnh Mộc | Mệnh Thủy | Mệnh Hỏa | Mệnh Thổ |
6, 7 | 3, 4 | 0, 1 | 9 | 2, 5, 8 |
Dựa theo bảng trên, những con số may mắn với mệnh Thổ là 2, 5, 8, con số tương sinh là 9 (Bởi theo Ngũ hành, Hỏa Sinh Thổ). Từ đó khi chọn sim, bạn nên chọn các số có số 2, 5, 8, 9.
Một số dãy sim số hợp với mệnh Thổ như:
-
Sim thuần Thổ: 0988 585858; 0855 252525…
-
Sim thuần Hỏa: 0999 999999; 0393 999999…
Theo Ngũ hành, mệnh Thổ tương khắc với mệnh Mộc (3, 4) và mệnh Thủy (0, 1), do đó các số 0, 1, 3, 4 là những số không nên có trong sim phong thủy cho người mệnh Thổ. Tuy nhiên trong trường hợp nếu bạn không thể tìm được sim tránh được tất cả 4 số này thì bạn có thể dùng số điện thoại chứa 1 -2 số trong 4 số này, nhưng cần tránh chọn sim có cả 4 số.
Mệnh Thổ cần tránh một số dãy sim như:
-
Sim thuần Thủy: 0985010101; 0985101010…
-
Sim thuần Mộc: 0944 333 444; 0933 343434….
Chọn sim hợp mệnh Thổ theo dân gian
Dựa vào kinh nghiệm của cha ông để lại, những con số như Tam hoa (111, 222, 333…), Tứ quý (4444, 5555, 6666…), Thần tài (39, 79), Ông địa (38, 78)… là những con số may mắn. Những con số này khi phát âm theo tiếng Hán gần giống với tiếng Việt. Ví dụ số 6 tiếng Hán đọc là ‘lục’ sẽ gần giống ‘lộc’ trong tiếng Việt, số 8 tiếng Hán là ‘bát’ gần với ‘phát’ trong tiếng Việt. Do đó số 68 còn gọi là số lộc phát.
Người mệnh Thổ nếu muốn có may mắn, công việc thuận lợi,… nên chọn số điện thoại có số đuôi như:
-
3939 : Tài lộc
-
3333 : Toàn tài
-
5239 : Tiền tài tài lộc
-
9279 : Tiền lớn tài lớn
-
6686 : Lộc lộc phát lộc
-
3938 : Thần tài thổ địa
-
5656 : Sinh lộc sinh lộc
-
8683 : Phát lộc phát tài
-
6868 : Lộc phát lộc phát
-
1618 : Nhất lộc nhất phát
-
5555 : Sinh đường làm ăn
-
6666 : Tứ lộc
-
8888 : Tứ phát
-
2879 : Mãi phát tài
Mặc dù cách chọn sim này không theo nghiên cứu nào, tuy nhiên nó là kinh nghiệm được cha ông đúc kết kinh nghiệm và truyền lại qua nhiều đời.
Chọn sim hợp mệnh Thổ theo quẻ dịch
Theo cách tính của Kinh dịch, bạn có thể tính được số điện thoại của mình là hung hay cát. Ví dụ, bạn mệnh Thổ và muốn mua sim số 0856894787 thì tính như sau:
Bước 1Chia số ra 2 phần: 5 số đầu 08568 là thượng quẻ, 5 số sau 94787 là hạ quẻ.
Bước 2Tính tổng của mỗi phần
Thượng quẻ: 0 + 8 + 5 + 6 + 8 = 27
Hạ quẻ: 9 + 4 + 7 + 8 + 7 = 35
Bước 3 Lấy tổng của mỗi phần chia cho 8, số dư còn lại của phép chia chính là số trong quẻ Kinh dịch.
Thượng quẻ: 27 : 8 = 3 dư 4
Hạ quẻ: 35 : 8 = 4 dư 3
Bước 4Xem xét số đó ứng với quái nào
1: Cung Can
2: Cung Đoài
3: Cung Ly
4: Cung Chấn
5: Cung Tôn
6: Cung Khám
7: Cung Cấn
8: Cung Khôn
Trong đó, các quái này có ý nghĩa là: Càn (trời)= thiên , Ly = lửa (hỏa), Khôn (đất)= địa , Khảm (nước)= thủy , Đoài (hồ)= trạch , Chấn (sấm)= lôi , Tốn (gió)= phong, Cấn (núi) .
Bước 5 Kết hợp Thương và Hạ quẻ để ra quẻ dịch
Thượng quẻ = 4, suy ra thuộc cung Chấn = lôi.
Hạ quẻ = 3, suy ra thuộc cung Ly = hỏa.
Vậy sim 0856894787 là quẻ 55 – Lôi Hỏa Phong. Đây là quẻ cát, có ý nghĩa mang lại sự thành công, may mắn cho gia chủ.
Chọn sim theo mệnh Thổ kết hợp Du niên
Du niên các một cách tính toán theo sự dịch chuyển của 8 quẻ gồm: Khảm, Ly, Tốn, Càn, Cấn, Chấn, Khôn, Đoài
8 sao trong Du niên chia làm 4 sao tốt và 4 sao xấu, lần lượt là:
-
4 sao tốt: Phục Vị, Thiên Y, Phúc Đức, Sinh Khí.
-
4 sao xấu: Tuyệt Mệnh, Họa Hại, Lục Sát, Ngũ Quỷ.
Ở mỗi sao sẽ có con số tương ứng, có thể mang lại may mắn hay tương khắc với gia chủ.
Sao
|
Ý nghĩa
|
Cặp số tương ứng
|
Sinh Khí
|
Đây là sao tốt nhất trong Du niên, giúp gia chủ nhiều sức khỏe, nhiều tài lộc, nhiều năng lượng.
|
28 – 82, 14 – 41, 39 – 93, 67 – 76
|
Phúc Đức
|
Đây là sao mang lại sự hòa thuận, hưởng lộc gia tiên để lại và được nhiều quý nhân phù trợ.
|
19 – 91, 34 – 43, 26 – 62, 78 – 87
|
Thiên Y
|
Là sao giúp tài vận thăng tiến, dư giả tiền bạc.
|
27 – 72, 68 – 86, 49 – 94, 13 – 31
|
Phục Vị
|
Đây là sao giúp gia chủ bình yên, hạnh phúc, mong được gia tiên phù hộ độ trì.
|
00, 11, 22, 33, 44, 55,66, 77, 88, 99
|
Tuyệt Mệnh
|
Đây là sao xấu nhất trong Du niên, gây cho gia chủ nhiều bệnh tật, suy nhược thần kinh và cơ thể.
|
69 – 96, 12 – 21, 37 – 73, 48 – 84
|
Lục Sát
|
Gây cản trở nên sự nghiệp không thuận lợi, gia đình bất hòa
|
29 – 92, 16 – 61, 83 – 38, 47 – 74
|
Ngũ Quỷ
|
Mối quan hệ tình cảm gặp nhiều trục trặn, dễ gặp tai bay họa gió
|
36 – 63, 79 – 97, 24 – 42, 18 – 81
|
Họa Hại
|
Gặp chuyện thị phi, hàm oan
|
89 – 98, 23 – 32, 17 – 71, 46 – 64
|
Theo ngũ hành, 2, 5, 8, 9 là những con số hợp với mệnh Thổ, kết hợp với các cặp số trong 4 sao Tốt trong Du niên thì những cặp số hợp với mệnh Thổ là 99, 22, 55, 88.
Khi chọn sim, nếu trong số có cặp số ứng với sao xấu, bạn cần tính xem các cặp số đã triệu triêu ảnh hưởng hung hại chưa. Dưới đây là quy tắc triệt tiêu, khắc chế các sao trong Du niên:
-
Sinh Khí giáng Ngũ Quỷ
-
Thiên Y chế Tuyệt Mệnh
-
Diên Niên yểm Lục Sát
Chọn sim hợp mệnh Thổ theo Bát tự
Bát tự hay Tứ trụ là một môn khoa học nghiên cứu về vận mệnh con người được tính theo ngày, giờ, tháng, năm sinh để phân tích được sự cường nhược của chủ sự, vạch rõ được hung cát vận theo từng năm, luận đoán về đường công danh sự nghiệp.
Bên cạnh đó, Bát tự còn tìm ra những vật phẩm phong thủy để cải thiện bổ khuyết, tìm được sim số phù hợp.
Để tìm sim số phù hợp cho mệnh thổ tính theo Bát tự, bạn thực hiện như sau:
Bước 1 Xem xét mối quan hệ trợ sinh, xung khắc giữa 4 trụ (ngày, giờ, tháng, năm). Từ đó, bạn sẽ tính được là người nhược Thổ hay Vượng Thổ.
Bước 2 Xác định Dụng – Hỷ thần theo thân Vượng Thổ hay nhược Thổ để ra được dãy sim phù hợp.
Để tìm được sim hợp mệnh Thổ, bạn cần căn cứ vào bảng sau:
Mệnh Kim | Mệnh Mộc | Mệnh Thủy | Mệnh Hỏa | Mệnh Thổ |
6, 7 | 3, 4 | 0, 1 | 9 | 2, 5, 8 |
Theo Bát tự, người vượng Thổ cần Dụng thần Mộc (3, 4) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7). Người nhược Thổ cần Dụng thần Thổ (2, 5, 8), hoặc Hỷ thần Hỏa (9).
Chọn sim cho nam mệnh Thổ
Nam mệnh Thổ là những người nội tâm, luôn có tính cách ôn hòa và trầm lắng. Nam mệnh Thổ thường đặc biệt hợp với số 8. Do đó, khi chọn sim cho nam mệnh Thổ, bạn nên chọn số 8. Bên cạnh đó, quan niệm ngũ hành cũng rất quan trọng. Trong ngũ hành thì Hỏa sinh Thổ mà Thổ khắc Thủy, vì vậy bạn nên chọn những số mệnh Hỏa chứ không nên chọn số mệnh Thủy để tránh xung khắc.
Chọn sim cho nữ mệnh Thổ
Điều quan trọng trong việc lựa chọn sim cho nữ nhân mệnh Thổ đó là sự hài hòa âm dương. Nếu người nữ là người làm ăn kinh doanh, bạn nên chọn số 8 và 9. Đây là những con số tiến, mang ý nghĩa phát triển, thịnh vượng.
Nếu người nữ làm công việc văn phòng bình thường, bạn nên chọn sim có số 0, 2, 5 để cầu sự bình an.
Wikihoc.com hy vọng, từ những chia sẻ trên, bạn sẽ lựa chọn được cho mình một chiếc sim phong thủy phù hợp, giúp con đường công danh sự nghiệp của bạn ngày càng rộng mở.
Wikihoc.com
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Sim phong thuỷ hợp mệnh Thổ – Cách chọn sim hợp mệnh Thổ tại Wikihoc.com bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.