Bạn đang xem bài viết ✅ Ôn tập cuối học kì II môn Toán lớp 3 Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Ôn tập cuối học kì II môn Toán lớp 3 tổng hợp những kiến thức quan trọng, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán 3 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, còn có cả nội dung ôn tập dành riêng cho sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh nắm vững những kiến thức trọng tâm, để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả như mong muốn. Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo bài viết dưới đây của Wikihoc.com để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi cuối học kì 2 sắp tới:

Đề cương học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức

NỘI DUNG KIẾN THỨC

  • Các số trong phạm vi 100 000: Đọc, viết, so sánh, làm tròn số đến hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục
  • Bốn phép tính: Đặt tính rồi tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
  • Đại lượng: Xem đồng hồ (giờ hơn, giờ kém), khoảng cách giữa hai giờ cho trước; xem lịch, biết số ngày trong 1 tháng.
  • Tiền Việt Nam: Các bài toán tình huống thực tế liên quan đến tiền Việt Nam ( Đổi tiền, tìm số tiền còn lại sau khi chi tiêu).
  • Giải bài toán lời văn: Các bài toán gấp 1 số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần, , bài toán nhiều hơn, ít hơn, tìm tổng, so sánh
  • Hình học phẳng: Bài toán liên quan đến chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 10 Unit 5: Writing Soạn Anh 10 trang 58 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

CÁC DẠNG BÀI TẬP

I. Các số trong phạm vi 100 000: Đọc, viết, so sánh, làm tròn sô đến hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục

Bài 1: Đọc các số sau:

– 22747: ………………………………………………………………………………………………………..

– 10001: ………………………………………………………………………………………………………..

– 73492: ………………………………………………………………………………………………………..

– 5001: ………………………………………………………………………………………………………….

– 100000: ………………………………………………………………………………………………………

– 27481: ………………………………………………………………………………………………………..

– 40022: ………………………………………………………………………………………………………..

– 62940: ………………………………………………………………………………………………………..

– 92999: ………………………………………………………………………………………………………..

– 8881: ………………………………………………………………………………………………………….

– 10007: ………………………………………………………………………………………………………

– 62777: ………………………………………………………………………………………………………..

Bài 2: >; <; =?

47278 ……….. 27317

32919 ………. 919 + 33000

6263 x 6 ……… 6263 x 7

82872 ………… 82800 + 72

100000 ……… 80000 + 19000

55555 ……….. 55557

82322 ………… 82422

91023 : 3 ………. 3 x 7472

10000 …. 5999

19999 ….. 100000

40000 ….. 3999

2011 ….. 2012

6000 + 5 ….. 5005

78999 …. 89967

8999 ….. 9998

7998 ….. 7990 + 8

75451 ….. 75145

990m ….. 1km

8900….. 6900

2kg ….. 1999g

8m….. 799cm

9772 ….. 8972

Bài 3: Làm tròn các số sau đến hàng chục:

2623 → ………………….

716 → …………………..

9019 → ………………..

637 → ………………….

5378 → ………………….

293 → …………………..

29379 → ……………….

5356 → ………………….

53239 → ………………..

402 → ……………………

54405 → ………………..

2052 → ………………….

Bài 4: Làm tròn các số sau đến hàng trăm:

74847 → ………………..

66382 → ………………..

927 → ……………………

638 → ……………………

5337 → ……………………

4272 → ……………………

326 → …………………….

4356 → ………………….

38943 → ………………..

9172 → ………………….

1002 → ………………….

1052 → ………………….

Bài 5: Làm tròn các số sau đến hàng nghìn:

Bài 6: Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn:

64738 → ……………..

49231 → ……………..

10202 → ……………..

64758 → ……………..

36482 → …………………

13993 → …………………

89398 → …………………

90213 → …………………

78399 → …………………

39002 → …………………

58762 → …………………

71310 → …………………

II. Bốn phép tính: Đặt tính rồi tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.

Bài 1: Đặt tính rồi tính.

52377 + 13813

2388 + 10009

73699 + 9299

73493 + 1636

72389 + 5277

53477 + 7634

62813 + 2355

6378 + 37480

2484 + 3858

6399 + 80900

3647 + 63662

2488 + 3857

Bài 2: Đặt tính rồi tính.

84378 – 26477

37593 – 12938

83942 – 46778

74959 – 2484

64929 – 2488

91032 – 6462

71389 – 8399

84793 – 3919

80900 – 6378

34517 – 3858

9280 – 3857

73493 – 5277

Bài 3: Đặt tính rồi tính.

4334 x 7

6488 x 8

9001 x 9

6348 x 4

12882 x 5

7998 x 7

35838 x 2

3748 x 6

2484 x 5

7834 x 5

3548 x 8

6378 x 3

Bài 4: Đặt tính rồi tính.

23492 : 5

93202 : 8

82349 : 9

53284 : 2

74953 : 7

87346 : 8

47327 : 7

24444 : 3

63248 : 4

7992 : 4

8132 : 7

71834 : 5

Bài 5: Tính giá trị biểu thức.

a) 368 x 2 + 47323 58435 : 5 x 3 89385 – 27728 + 8734

b) (10292 + 748) x 5 8438 x 8 – 899

c) 65639 + 3826 – 8232 x 4 82482 : (27323 – 27321)

….

Ôn tập cuối học kì II môn Toán lớp 3

I. Nhân, chia số có 3 chữ số với số có 1 chữ số

Bài 1: Tính giá trị biểu thức:

505 x 7 – 169

……………………………….

……………………………….

……………………………….

237 x 4 : 2

……………………………….

……………………………….

……………………………….

72 x 9 : 3

……………………………….

……………………………….

……………………………….

311 x 6 – 623

……………………………….

……………………………….

……………………………….

157 x 4 – 2000

……………………………….

……………………………….

……………………………….

6000: 2 – 635

……………………………….

……………………………….

……………………………….

Bài 2: Tìm X

X x 7 = 427

……………………………….

……………………………….

……………………………….

284 : x = 4

……………………………….

……………………………….

……………………………….

495 : X = 3

……………………………….

……………………………….

……………………………….

Bài 3: Tính giá trị biểu thức

123 x (42 – 40)

……………………………….

……………………………….

……………………………….

375 x 2 – 148

……………………………….

……………………………….

……………………………….

45 + 135 x 4

……………………………….

……………………………….

……………………………….

(186 + 38) : 7

……………………………….

……………………………….

……………………………….

(100 + 11) x 9

……………………………….

……………………………….

……………………………….

150 : 5 x 3

……………………………….

……………………………….

……………………………….

84 : 4 x 6

……………………………….

……………………………….

……………………………….

8 x (234 – 69)

……………………………….

……………………………….

……………………………….

9 x (6 + 26)

……………………………….

……………………………….

……………………………….

45 x 4 + 120

……………………………….

……………………………….

……………………………….

(954 – 554) : 8

……………………………….

……………………………….

……………………………….

111 x (6 – 6)

……………………………….

……………………………….

……………………………….

II. Nhân, chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số

Bài 1: Đặt tính rồi tính

4162 : 2

……………………………….

……………………………….

……………………………….

5478 : 6

……………………………….

……………………………….

……………………………….

6954: 3

……………………………….

……………………………….

……………………………….

4642 : 4

……………………………….

……………………………….

……………………………….

4315 : 5

……………………………….

……………………………….

……………………………….

1386 : 2

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………………………………

Mời các bạn tải về để xem trọn bộ tài liệu

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Ôn tập cuối học kì II môn Toán lớp 3 Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *