Bạn đang xem bài viết ✅ Những bài toán nâng cao lớp 7 Các bài toán nâng cao lớp 7 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Toán nâng cao lớp 7 bao gồm 70 bài tập thuộc nhiều dạng toán khác nhau mà Wikihoc.com muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 7 tham khảo. Tài liệu này được áp dụng với cả 3 sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Các dạng bài tập nâng cao Toán 7 được biên soạn chi tiết các dạng toán về so sánh, tìm x, bài tập về Hình học. Đây là tài liệu hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập, ôn luyện tại nhà được tốt hơn. Lưu ý tài liệu hiện chưa có đáp án vì thế các em học sinh tự giải đề. Bên cạnh đó các em tham khảo thêm: bài tập về lũy thừa số hữu tỉ, bài tập Nhân chia số hữu tỉ.

Những bài toán nâng cao lớp 7

A. PHẦN ĐẠI SỐ

Bài toán 1. So sánh: 2009^{20}20092009^{10}.

Bài toán 2. Tính tỉ số frac{A}{B}, biết:

A=frac{1}{2}+frac{1}{3}+frac{1}{4}+ldots+frac{1}{2007}+frac{1}{2008}+frac{1}{2009}

B=frac{2008}{1}+frac{2007}{2}+frac{2006}{3}+ldots+frac{2}{2007}+frac{1}{2008}

Bài toán 3. Cho x, y, z, t in mathrm{N}^{*}.

Chứng minh rằng: mathrm{M}=frac{x}{x+y+z}+frac{y}{x+y+t}+frac{z}{y+z+t}+frac{t}{x+z+t} có giá tri không phải là số tư nhiên.

Bài toán 4. Tìm x ; y in Z biết:

a. 25-y^{2}=8(mathrm{x}-2009)

b. x^{3} y=x y^{3}+1997

c. x+y+9=xy-7

Bài toán 5. Tìm x biết

a. |5(2 x+3)|+|2(2 x+3)|+|2 x+3|=16

b. left|x^{2}+right| 6 x-||2=x^{2}+4.

Bài toán 6. Chứng minh rằng: frac{3}{1^{2} .2^{2}}+frac{5}{2^{2} cdot 3^{2}}+frac{7}{3^{2} cdot 4^{2}}+ldots+frac{19}{9^{2} cdot 10^{2}}<1

mathrm{x}_{n cdot} mathrm{X}_{1}=0 thì mathrm{n} chia hết cho 4 .

Tham khảo thêm:  

Bài toán 7. Cho n số x1, x2, …, xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + …+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.

Bài toán 8 . Chứng minh rằng:

mathrm{S}=frac{1}{2^{2}}-frac{1}{2^{4}}+frac{1}{2^{6}}-ldots+frac{1}{2^{4 n-2}}-frac{1}{2^{4 n}}+ldots+frac{1}{2^{2002}}-frac{1}{2^{2004}}<0,2

Bài toán 9.  Tính giá tri của biểu thức mathrm{A}=x^{n}+frac{1}{x^{n}} giả sử x^{2}+x+1=0.

Bài toán 10. Tìm max của biểu thức: frac{3-4 x}{x^{2}+1}.

Bài toán 11. Cho mathrm{x}, y, mathrm{z} là các số dương. Chứng minh rằng

mathrm{D}=frac{x}{2 x+y+z}+frac{y}{2 y+z+x}+frac{z}{2 z+x+y} leq frac{3}{4}

Bài toán 12. Tìm tổng các hê số của đa thức nhân đươc sau khi bỏ dấu ngoăc trong biểu thức:

mathrm{A}(mathrm{x})=(3 -
left.4 x+x^{2}right)^{2004} cdotleft(3+4 x+x^{2}right)^{2005}

Bài toán 13. Tìm các số a, b, c nguyên dương thỏa mãn: a^{3}+3

a^{2}+5=5^{b}mathrm{a}+3=5^{c}

Bài toán 14. Cho mathrm{x}=2005. Tính giá tri của biểu thức:

x^{2005}-2006 x^{2004}+2006 x^{2003}-2006 x^{2002}+ldots-2006 x^{2}+2006 x-1

Bài toán 15. Rút gọn biểu thức:mathrm{N}=frac{x|x-2|}{x^{2}+8 x-20}+12 x-3

Bài toán 16. Trong 3 số x, y, z có 1 số dương, 1 số âm và một số 0 . Hỏi mỗi số đó thuộc loài nào biết: |x|=y^{3}-y^{2} z

Bài toán 17. Tìm hai chữ số tận cùng của tổng sau: mathrm{B}=3+3^{2}+3^{3}+3^{4}+ldots+3^{2009}

Bài toán 18. Cho 3 mathrm{x}-4 mathrm{y}=0. Tìm min của biểu thức: mathrm{M}=x^{2}+y^{2}

Bài toán 19. Tìm x, y, z biết:frac{x^{2}}{2}+frac{y^{2}}{3}+frac{z^{2}}{4}=frac{x^{2}+y^{2}+z^{2}}{5}.

Bài toán 20. Tìm x, y biết rằng: x^{2}+y^{2}+frac{1}{x^{2}}+frac{1}{y^{2}}=4

Bài toán 21. Cho a là số gồm 2n chữ số 1, mathrm{~b} là số gồm mathrm{n}+1 chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6. Chứng minh rằng a +mathrm{b}+mathrm{c}+8là số chính phương.

Bài toán 22. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho mathrm{ab}+4 là số chính phương.

Bài toán 23. Chứng minh rằng nếu các chữ số a, b, c thỏa mãn điều kiện overline{a b}: overline{c d}=a: c thì overline{a b b b}: overline{b b b c}=a: c.

Bài toán 24. Tìm phân số frac{m}{n} khác 0 và số tự nhiên k, biết rằngfrac{m}{n}=frac{m+k}{n k}.

Tham khảo thêm:   Nam giới nên chọn dung dịch vệ sinh nào? Top 5 dung dịch vệ sinh tốt cho nam

Bài toán 25. Cho hai số tự nhiên a và mathrm{b}(mathrm{a}<mathrm{b}). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7 , mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.

Bài toán 26. Chứng minh rằng:mathrm{A}=1+3+5+7+ldots+mathrm{n} là số chính phương (n lẻ).

Bài toán 27. Tìm n biết rằng: n^{3}-n^{2}+2 n+7 chia hết cho n^{2}+1.

Bài toán 28. Chứng minh rằng: mathrm{B}=2^{2^{2 n+1}}+3 là hợp số với mọi số nguyên dương n

Bài toán 29. Tìm số dư khi chialeft(mathrm{n}^{3}-1right)^{111}. (n left.^{2}-1right)^{333}cho n

Bài toán 30. Tìm số tự nhiên n để 1^{n}+2^{n}+3^{n}+4^{n} chia hết cho 5 .

Bài toán 31 .

a. Chứng minh rằng: Nếu a không là bội số của 7 thì mathrm{a}^{6}-1 chia hết cho 7 .

b. Cho mathrm{f}(mathrm{x}+1)left(mathrm{x}^{2}-1right)=mathrm{f}(mathrm{x})left(mathrm{x}^{2}+9right) có ít nhất 4 nghiệm.

c. Chứng minh rằng: mathrm{a}^{5}-mathrm{a} chia hết cho 10 .

Bài toán 32. Tính giá trị của biểu thức: mathrm{A}=5 y^{4}+7 x-2 z^{5} tai left(mathrm{x}^{2}-1right)+(mathrm{y}-mathrm{z})^{2}=16.

Bài toán 33. Chứng minh rằng:

a. 0,5left(2007^{2005}-2003^{2003}right) là một số nguyên.

b. mathrm{M}=frac{1986^{2004}-1}{1000^{2004}-1} không thể là số nguyên.

c. Khi viết dưới dạng thập phân thì số hữu tỉ left(frac{9}{11}-0,81right)^{2004} có ít nhất 4000 chữ số 0 đầu tiên sau dấu phẩy.

………..

B. PHẦN HÌNH HỌC 

Bài toán 49. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM, phân giác AN. Từ N vẽ đường thẳng vuông góc với AN cắt AB, AM tại hai điểm P và Q. Từ Q vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt AN tại O. Chứng minh rằng QO BC.

Bài toán 50. Cho ABC. Trung tuyến BM và đường phân giác CD cắt nhau tại I thỏa mãn IB = IC. Từ A kẻ AH BC. Chứng minh rằng IM = IH.

Bài toán 51. Cho xOy. Trên hai cạnh Ox và Oy lấy lần lượt các điểm A và B sao cho OA + OB = 2a. Xác định vị trí của A và B để cho AB đạt min.

Tham khảo thêm:   Biên bản xử lý học sinh vi phạm (7 mẫu) Biên bản xử lý học sinh vi phạm nội quy nhà trường

Bài toán 52. Cho đoạn thẳng MN = 4cm, điểm O nằm giữa M và N. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ MN vẽ các tam giác cân đỉnh O là OMA và OMB sao cho góc ở đỉnh O bằng 45 . Tìm vị trí của O để AB min. Tính độ dài nhỏ nhất đó.

…………..

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Những bài toán nâng cao lớp 7 Các bài toán nâng cao lớp 7 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *