Thói quen của rất nhiều người dùng máy tính là chỉ sử dụng những gì họ cần hoặc biết về một phần mềm, ứng dụng nào đó mà không bao giờ tìm hiểu xem, chúng còn làm được những gì? Còn những tính năng ẩn nào khác chưa được khai thác? Vì thế mà vô tình không tận dụng được hết khả năng, giảm hiệu quả sử dụng phần mềm ấy cũng như các công việc có liên quan, Skype cũng vậy.
Tải Skype cho iPhone, iPad
Tải Skype cho Android
Tải Skype cho Mac
Tải Skype cho máy tính
Phần mềm nhắn tin miễn phí này (phiên bản trên máy tính) có rất nhiều tính năng hay ho và thú vị đã từng được Wikihoc.com nhắc tới trong những bài viết trước đây, ví dụ như:
- Vừa chat vừa dịch trên Skype bằng Skype Translator.
- Cách kết nối tài khoản Facebook với Skype.
- Hướng dẫn cài đặt Skype trên máy tính.
Ngoài những tính năng trên, ít ai biết rằng, Skype còn có thể cung cấp cho người dùng khả năng sử dụng những đoạn mã, lệnh trong quá chat để thực hiện một số thao tác nhất định.
Cách dùng lệnh khi chat Skype
Các câu lệnh của Skype khá nhiều nên để nhớ hết là điều gần như không thể, tuy nhiên, các bạn thể làm như sau để xem danh sách những lệnh mà Skype hỗ trợ.
Bước 1: Các bạn đăng nhập tài khoản Skype, sau đó chọn một người bất kỳ. Trong khung chat với người đó, các bạn nhập “/help” vào rồi nhấn Enter để gửi đi như một tin nhắn thông thường.
Bước 2: Lập tức sẽ hiện ra một số câu lệnh cơ bản để người dùng tham khảo và sử dụng.
Ví dụ:
Lệnh /me [nội dung lệnh]: Phần hiển thị tên bạn sẽ đi kèm theo nội dung mà bạn nhập vào đây, giống như một thông báo, nhắc nhở hay chia sẻ.
Hoặc lệnh /add [Skypename +]: Thêm người vào nhóm. Lệnh này sẽ cho phép bạn thực hiện việc thêm nhanh một người bất kỳ vào nhóm hoặc vào cuộc hội thoại đang diễn ra.
Ngoài ra, còn rất nhiều mẫu lệnh khác mà các bạn có thể tham khảo thêm tại đây. Cụ thể:
- /me [Nội dung lệnh]: Tên Skype của bạn sẽ hiển thị cùng nội dung bạn nhập kèm theo. Có tác dụng như một thông báo, nhắc nhở trên Skype.
- /topic [Nội dung lệnh]: Thay đổi tên của nhóm chat.
- /add [skypename]: Thêm một người khác vào nhóm hoặc vào cuộc trò chuyện đang diễn ra.
- /alertson [Nội dung lệnh]: Ép Skype thông báo (bằng âm thanh) nếu có một từ khóa (được thiết lập từ trước) được nhắc tới trong cuộc trò chuyện.
- /alertsoff: Tắt toàn bộ các thông báo.
- /leave: Thoát ra khỏi cuộc trò chuyện, nhóm chat.
- /kick [skypename]: Kick, “đuổi” một thành viên ra khỏi nhóm chat.
- /kickban [Skype Name]: Kick một thành viên khỏi nhóm chat và không cho họ được phép tham gia lại nhóm này.
- /get admins: Hiển thị thông tin chi tiết về admin.
- /get options: Thông tin chi tiết về cuộc trò chuyện hiện tại.
- /get uri: Tạo một đường dẫn và gửi cho người khác để họ có thể tham gia vào nhóm chat đã được tạo sẵn (không cần add họ vào).
- /find [Nội dung lệnh]: Tìm chính xác đoạn văn bản có chứa từ, cụm từ mà bạn nhập vào lệnh này.
- /golive: Thực hiện cuộc gọi nhóm tới những người trong nhóm.
- /get allowlist: Thông tin về những người tham gia nhóm chat.
- /set allowlist [[+|-]skypename]: Thiết lập cho thành viên bất kỳ trong nhóm chat được hay không được phép tham gia cuộc trò chuyện.
- /set password [Nội dung lệnh]: Tạo mật khẩu (không được có khoảng trống giữa các ký tự mật khẩu).
- /get password_hint: Lấy gợi ý mật khẩu.
- /setpassword [password] [password hint]: Tạo mật khẩu và lấy gợi ý mật khẩu để tham gia chat.
- /set password_hint [Nội dung lệnh]: Tạo văn bản gợi ý mật khẩu chat.
- /clearpassword: Hủy bỏ mã bảo vệ.
- /get banlist: Thông tin chi tiết về những người bị “banned” nick khỏi nhóm chat.
- /set banlist [[+|-]skypename]: Thiết lập để banned (+) hoặc cho phép (-) thành viên nào được ra/vào nhóm chat.
- /invite [skypename]: Mời ai đó tham gia vào nhóm chat của mình hoặc cuội hội thoại nào đó.
- /showmembers: Hiển thị danh sách chi tiết về các thành viên trong nhóm chat.
- /get role: Hiển thị vai trò của chính mình trong nhóm.
- /set guidelines [Nội dung lệnh]: Thiết lập các hướng dẫn cho một cuộc trò chuyện bất kỳ.
Ví dụ:
/set options -JOINING_ENABLED: Cho phép người dùng mới có thể tham gia trò chuyện.
/set options +HISTORY_DISCLOSED: Cho phép người mới tham gia nhóm có thể thấy lịch sử chat của nhóm mà họ được tham gia ( có thể là 400 tin nhắn gần nhất hoặc trong khoảng thời gian đã được xác định trước).
- /setrole [Skype Name] SPEAKER | ADMIN: Nếu là admin của nhóm, bạn sẽ có thể thiết lập và phân quyền cụ thể cho từng thành viên trong nhóm của mình.
- /remotelogout: Ngừng toàn bộ thông báo trên Skype trừ thông báo từ cửa sổ chat hiện thời.
- /set options [[+|-]flag]: Thiết lập các tùy chọn chi tiết khác cho cuộc hội thoại.
Một số hình ảnh minh họa cách dùng lệnh khi chat Skype:
Dùng lệnh tạo đường dẫn tham gia vào nhóm chat cho người khác.
“Đá” một người bất kỳ ra khỏi nhóm hoặc khỏi cuộc trò chuyện hiện thời.
Hiển thị thông tin về nhóm chat hiện tại (số lượng thành viên hiện tại, số người có thể tham gia tối đa…).
Nhóm chat trong Skype có thể add tối đa tới 300 người
Đổi tên nhóm chat (đổi tên chủ đề cuộc thảo luận) bằng lệnh “/topic“.
Trên đây là tổng hợp một vài câu lệnh về Skype trong khi chat để chúng ta thao tác và hiểu thêm về những gì mà ứng dụng chat, nhắn tin miễn phí này có thể làm được.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Một số lệnh hay dùng khi chat Skype của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.