Bạn đang xem bài viết ✅ Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 27 Lời nhận xét học bạ lớp 1, 2, 3, 4 năm 2023 – 2024 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 27 giúp thầy cô tham khảo, ghi những lời nhận xét, đánh giá cho từng học sinh vào sổ học bạ năm 2023 – 2024.

Với những lời nhận xét, đánh giá môn: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Thủ công, Tự nhiên và xã hội, Hoạt động trải nghiệm, Giáo dục thể chất, Mĩ thuật, Âm nhạc, Lịch sử – Địa lí, Khoa học cho học sinh lớp 1, 2, 3, 4, thầy cô sẽ có thêm kinh nghiệm, đánh giá, nhận xét học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm lời nhận xét các môn, nhận xét năng lực phẩm chất để hoàn thiện sổ sách cuối học kì 1. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Lời nhận xét các môn theo Thông tư 27

  • Lời nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27 các môn
  • Lời nhận xét học bạ lớp 3 theo Thông tư 27 các môn
  • Mẫu nhận xét các môn học Tiểu học học kì 1
  • Lời nhận xét môn Tiếng Việt theo Thông tư 27
  • Lời nhận xét môn Toán theo Thông tư 27
  • Mẫu nhận xét môn Thủ công học kì 2 theo Thông tư 27
  • Lời nhận xét môn Tự nhiên và xã hội theo Thông tư 27
  • Lời nhận xét môn Đạo đức theo Thông tư 27
  • Lời nhận xét môn Hoạt động trải nghiệm theo Thông tư 27
  • Lời nhận xét môn Âm nhạc theo Thông tư 27
  • Lời nhận xét môn Mĩ thuật theo Thông tư 27
  • Lời nhận xét môn Giáo dục thể chất theo Thông tư 27

Lời nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27 các môn

Lời nhận xét môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27

Tập đọc A 1 Bước đầu biết đọc diễn cảm, trả lời tốt các câu hỏi của bài học.
2 Đọc bài to, rõ ràng, lưu loát. Biết ngắt, nghỉ hợp lí.
3 Đọc lưu loát, hiểu bài, trả lời tốt câu hỏi của bài đọc.
4 Đọc bài to, rõ ràng, trả lời tốt câu hỏi của bài đọc.
B 5 Đọc rõ ràng, hiểu nội dung bài đọc.
6 Đọc to, rõ ràng, lưu ý cách ngắt nghỉ hợp lí hơn.
7 Đọc lưu loát, trả lời đúng các câu hỏi của bài học.
8 Đọc lưu loát, lưu ý cách ngắt nghỉ hợp lí hơn.
C 9 Cần tích cực luyện đọc hơn.
10 Cần tăng cường luyện đọc.
Chính tả A 11 Viết đúng chính tả, chữ viết đều, đẹp.
12 Chữ viết sạch đẹp, đảm bảo tốc độ.
13 Chữ viết đẹp, đều nét, đúng chính tả.
14 Chữ viết đúng độ ly, sạch đẹp.
B 15 Chữ viết tương đối đều nét.
16 Chữ viết sạch, đều nét.
17 Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
18 Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
C 19 Cần cố gắng rèn chữ viết cho đẹp.
20 Tốc độ viết bài còn chậm.
LT&C A 21 Nắm vững kiến thức về từ và câu, vận dụng để làm bài tập tốt.
22 Vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập tốt.
23 Nắm vững các kiểu câu và biết dùng từ đặt câu tốt.
24 Có vốn từ phong phú.
B 25 Nắm được kiến thức về từ và câu và biết vận dụng vào bài tập.
26 Nắm được kiến thức về từ và câu và biết vận dụng vào bài tập.
27 Nắm được các kiểu câu và biết dùng từ đặt câu.
28 Có vốn từ khá phong phú và biết dùng từ đặt câu.
C 29 Cần đọc sách, báo nhiều hơn để phát triển vốn từ.
30 Vốn từ còn hạn chế.
TLV A 31 Bài văn có ý hay, diễn đạt tốt.
32 Bài văn biết chọn hình ảnh đẹp, viết câu chặt chẽ, đủ ý.
33 Viết văn có sáng tạo.
34 Câu văn hay biết dùng từ ngữ gợi tả tốt.
B 35 Biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật trong viết văn.
36 Viết được câu có đủ thành phần và diễn đạt được ý của mình.
37 Viết được câu có đủ thành phần và diễn đạt được ý của mình.
38 Viết bài tập làm văn đạt yêu cầu.
C 39 Cần chú ý sắp xếp các ý văn trong bài tập làm văn.
40 Bài văn còn sơ sài.
Kể chuyện A 41 Đã biết thể hiện cảm xúc khi kể chuyện.
42 Đã biết thể hiện cảm xúc khi kể chuyện.
43 Kể lại được đúng câu chuyện, lời kể hấp dẫn.
44 Kể lại được đúng câu chuyện, lời kể hấp dẫn.
B 45 Kể được câu chuyện theo gợi ý.
46 Kể được câu chuyện theo gợi ý.
47 Kể được câu chuyện theo gợi ý.
48 Kể được câu chuyện theo gợi ý.
C 49 Chưa kể được câu chuyện theo gợi ý
50 Chưa kể được câu chuyện theo gợi ý

Lời nhận xét môn Toán lớp 4 theo Thông tư 27

Điểm 10 1 Nắm chắc kiến thức đã học. Tính toán thành thạo, giải toán đúng.
2 Tiếp thu nhanh. Hiểu và làm chính xác các bài tập.
3 Hoàn thành tốt. Kĩ năng tính toán nhanh, giải toán chính xác.
4 Có tư duy toán tốt, tính toán cẩn thận, giải toán thành thạo.
5 Nắm vững kiến thức đã học. Tích cực chủ động thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Điểm 9 6 Tiếp thu bài khá tốt. Thực hành thành thạo các bài tập.
7 Nắm vững kiến thức và áp dụng thực hành tốt.
8 Tập trung lắng nghe trong giờ học. Hiểu bài và làm bài đầy đủ.
9 Hoàn thành tốt môn học, nắm chắc các kiến thức cơ bản.
10 Hoàn thành tốt môn học, nắm chắc các kiến thức cơ bản.
Điểm 8 11 Hiểu bài, nắm được các kiến thức cơ bản.
12 Học khá, biết tính thành thạo các phép tính.
13 Học khá, biết tính thành thạo các phép tính.
14 Nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
15 Nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
Điểm 7 16 Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
17 Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
18 Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
19 Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
20 Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
Điểm 6 21 Nắm được kiến thức cơ bản tuy nhiên thực hiện các phép tính còn chậm.
22 Nắm được kiến thức cơ bản tuy nhiên thực hiện các phép tính còn chậm.
23 Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn.
24 Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn.
25 Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn.
Điểm 5 26 Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học
27 Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học
28 Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học
29 Cần tích cực, chủ động hơn trong học tập.
30 Cần tích cực, chủ động hơn trong học tập.
DƯỚI 5 31 Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt.
32 Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt.
33 Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt.
34 Chưa nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
35 Chưa nắm được kiến thức cơ bản của môn học.

Lời nhận xét môn Đạo đức lớp 4 theo Thông tư 27

Hoàn thành tốt 1 Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt.
2 Biết điều chỉnh thái độ và hành vi đạo đức phù hợp.
3 Nêu tình huống và giải quyết theo nội dung bài học tốt.
4 Nêu tình huống và giải quyết theo nội dung bài học tốt.
5 Vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt.
6 Vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt.
7 Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống.
8 Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống.
9 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
10 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
Hoàn thành 11 Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ.
12 Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ.
13 Nhận biết được hành vi đúng sai.
14 Nhận biết được hành vi đúng sai.
15 Hoàn thành kiến thức môn học.
16 Hoàn thành kiến thức môn học.
17 Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
18 Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
19 Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
20 Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.

Lời nhận xét môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4 theo Thông tư 27

Hoàn thành tốt 1 Tự tin khi tham gia hoạt động tập thể.
2 Vận dụng tốt kiến thức đã học vào xử lí tình huống
3 Biết xử lí tình huống, phân biệt đúng/sai trong chủ đề vừa học.
4 Tích cực phát biểu, tham gia hoạt động nhóm.
5 Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
6 Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
7 Tích cực phát biểu, tham gia hoạt động nhóm.
8 Nắm chắc kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
9 Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
10 Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.
Hoàn thành 11 Nhận biết được hành vi nên và không nên làm.
12 Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ.
13 Bước đầu biết vận dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
14 Bước đầu biết vận dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
15 Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
16 Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
17 Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
18 Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
19 Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.
20 Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.

Lời nhận xét môn Công nghệ lớp 4 theo Thông tư 27

Điểm 10 1 Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
2 Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
3 Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.
4 Tích cực, chủ động tiếp thu bài học.
5 Biết thu thập thông tin từ tình huống
Điểm 9 6 Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
7 Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
8 Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
9 Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
10 Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
Điểm 8 11 Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
12 Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
13 Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
14 Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
15 Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
Điểm 7 16 Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
17 Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
18 Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.
19 Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
20 Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
Điểm 6 21 Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
22 Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
23 Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
24 Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
25 Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
Điểm 5 26 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
27 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
28 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
29 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
30 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
DƯỚI 5 31 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
32 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
33 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
34 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
35 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.

Lời nhận xét môn Lịch sử – Địa lí lớp 4 theo Thông tư 27

Điểm 10 1 Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
2 Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
3 Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.
4 Tích cực, chủ động tiếp thu bài học.
5 Tích cực, tự giác trong học tập.
Điểm 9 6 Nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt.
7 Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
8 Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
9 Tiếp thu bài tốt, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
10 Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
Điểm 8 11 Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
12 Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
13 Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống.
14 Học khá, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
15 Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
Điểm 7 16 Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
17 Hoàn thành kiến thức, kĩ năng cơ bản của môn học.
18 Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.
19 Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
20 Hoàn thành nội dung môn học.
Điểm 6 21 Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
22 Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
23 Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
24 Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
25 Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
Điểm 5 26 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
27 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
28 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
29 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
30 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
DƯỚI 5 31 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
32 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
33 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
34 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
35 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.

Lời nhận xét môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 27

Điểm 10 1 Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
2 Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
3 Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.
4 Tích cực, chủ động tiếp thu bài học.
5 Tích cực, tự giác trong học tập.
Điểm 9 6 Nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt.
7 Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
8 Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
9 Tiếp thu bài tốt, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
10 Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
Điểm 8 11 Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
12 Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
13 Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống.
14 Học khá, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
15 Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
Điểm 7 16 Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
17 Hoàn thành kiến thức, kĩ năng cơ bản của môn học.
18 Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.
19 Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
20 Hoàn thành nội dung môn học.
Điểm 6 21 Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
22 Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
23 Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
24 Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
25 Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
Điểm 5 26 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
27 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
28 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
29 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
30 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
DƯỚI 5 31 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
32 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
33 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
34 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
35 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.

Lời nhận xét học bạ lớp 3 theo Thông tư 27 các môn

Lời nhận xét các môn học kì 2 lớp 3 theo Thông tư 27

Lời nhận xét học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em nắm vững kiến thức, viết văn có hình ảnh sinh động, diễn đạt mạch lạc.
  • Em có kỹ năng viết tốt, đoạn văn có nhiều hình ảnh hay.
  • Em phát biểu to, rõ ràng, có kỹ năng viết tốt.
  • Em nắm vững nội dung môn học, hoàn thành tốt các bài tập.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động trong chủ đề.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, đặc điểm theo yêu cầu của bài tập.
  • Em đọc bài to, rõ ràng, hiểu tốt nội dung bài đọc và biết liên hệ thực tế.
  • Em đọc bài to, rõ ràng, trả lời được một số câu hỏi về nội dung bài đọc.
  • Em đọc rõ ràng, có thể trả lời được câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc theo gợi ý, hỗ trợ.
  • Em tìm tốt các từ chỉ sự vật, hoạt động và biết nói, viết về tình cảm với người thân.
  • Em biết đặt câu theo yêu cầu và sử dụng dấu câu phù hợp.
  • Em viết chữ hoa đúng quy trình, chữ viết rõ ràng, đều nét.
  • Em rất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết.
  • Em biết đánh giá trung thực việc thực hiện các nội dung học tập.
  • Em có năng lực sáng tạo tốt qua hoạt động đọc, viết.
  • Em tiếp thu bài tốt, có thể tự học qua hình ảnh, gợi ý của thầy cô.
  • Em nắm vững kiến thức bài học.
  • Em có kĩ năng đọc tốt.
  • Em hoàn thành tốt kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
  • Em hoàn thành tốt các nhiệm vụ bài học, đọc lưu loát, viết thành thạo.
  • Em nắm vững kiến thức môn học và vận dụng có hiệu quả.
  • Em vận dụng tốt kiến thức môn học.
  • Em diễn đạt đoạn văn mạch lạc, đủ ý.
  • Em đọc lưu loát và hiểu nghĩa bài đọc, viết đúng chính tả với tốc độ phù hợp.
  • Em có tốc độ đọc đạt yêu cầu, viết đúng chính tả, trình bày bài sạch đẹp.
  • Em đọc bài to, rõ ràng, nói được 1 – 2 câu có sử dụng từ ngữ liên quan đến chủ đề.
  • Em làm tốt các bài tập cô giao.
  • Em đọc diễn cảm, hiểu và trả lời đúng câu hỏi.
  • Em đọc trôi chảy và viết đúng chính tả.
  • Em có vốn từ phong phú.
  • Em đọc to, rõ ràng, lưu loát.
  • Em đọc trôi chảy, có kỹ năng viết tốt.
  • Em đọc bài nhanh và đúng.
  • Em biết ngắt nghỉ hơi hợp lí.
  • Em viết chữ sạch đẹp và ngay ngắn.
  • Em viết chữ sạch đẹp và đúng mẫu.
  • Em viết chữ tròn đều và nắn nót.
  • Em có giọng đọc tốt, biết đọc diễn cảm.
  • Em đọc bài lưu loát và đảm bảo tốc độ viết.
  • Em biết diễn đạt câu trọn vẹn.
  • Em biết đặt và trả lời câu hỏi.
  • Em có khả năng thảo luận nhóm tốt.
  • Em có kĩ năng viết câu trả lời khá tốt.
  • Em viết chính tả có tiến bộ.
  • Em biết dùng từ đặt câu.
  • Em kể được một đoạn của câu chuyện.
  • Em có khả năng ghi nhớ và kể chuyện tương đối tốt.
  • Em trung thực trong giờ làm bài.
  • Em làm bài đầy đủ.
  • Em nói được về cảnh đẹp nơi em sống.
  • Em đặt được câu bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng.
  • Em nói được một vài điều về chủ đề.
  • Em tìm được từ ngữ chỉ sự vật, chỉ tình cảm đối với quê hương.
  • Em đặt và và trả lời được câu hỏi theo yêu cầu.
  • Em biết nói và đáp lời cảm ơn.
  • Em đặt được câu tả cảnh đẹp.
  • Em tìm được từ ngữ chỉ đặc điểm về Bác Hồ.
  • Em nêu được từ ngữ chỉ phẩm chất đạo đức.
  • Em nhận diện được kiểu bài nói, viết về tình cảm với người em yêu quý.
  • Em tìm được từ ngữ chỉ đức tính, chỉ quê hương, đất nước.
  • Em kể được tên một vài dân tộc ít người.
  • Em kể được tên một số món ăn, đồ dùng, đồ chơi làm từ cây cối.
  • Em tìm được từ chỉ đặc điểm về thiên nhiên.
  • Em đặt câu rõ ràng về hoạt động của người, con vật theo tranh.
  • Em nhận diện được câu kể và câu miêu tả đặc điểm.
  • Em phát biểu to, rõ ràng, cần phát huy thêm nhé.
  • Em rèn thêm các dạng bài tập đặt câu hỏi cho phù hợp yêu cầu nhé.
  • Em đọc còn hay vấp, kĩ năng viết văn chưa thành thạo, cần rèn luyện thêm nhé.
  • Em chú ý sử dụng dấu câu khi viết đoạn văn.
  • Em chưa biết sử dụng từ ngữ phù hợp khi viết câu.
  • Em rèn kỹ năng trả lời tròn câu nhé.
  • Em cần tích cực rèn kĩ năng đọc và viết.
  • Em cần cố gắng rèn đọc và viết nhiều hơn nhé.
  • Em cần rèn đọc và viết chữ cẩn thận, giữ vở sạch hơn nhé.

Lời nhận xét học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em chú ý nghe giảng, tính nhanh, chính xác.
  • Em thông minh, chăm chỉ, tiếp thu bài tốt.
  • Em chủ động trong học tập, tích cực phát biểu.
  • Em nắm vững kiến thức, có kĩ năng tính toán tốt.
  • Em nắm vững kiến thức và vận dụng có hiệu quả.
  • Em tích cực học toán. Đáng khen.
  • Em giải toán nhanh, cẩn thận.
  • Em giải toán nhanh, năng động.
  • Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán.
  • Em có năng khiếu toán học.
  • Em tiếp thu bài nhanh, tính toán cẩn thận.
  • Em tích cực đóng góp xây dựng bài.
  • Em giải toán nhanh, chính xác, cẩn thận.
  • Em hoạt động nhóm tích cực.
  • Em có khiếu toán học, chăm chỉ.
  • Em biết vận dụng kiến thức, kĩ năng học toán tốt.
  • Em có kĩ năng tính toán tốt.
  • Em thực hiện tốt các yêu cầu của đề bài.
  • Em biết giúp bạn nắm vững nội dung bài học.
  • Em nắm vững thuật ngữ toán học.
  • Em rất chăm chỉ, tích cực khi học toán.
  • Em nhận diện tốt hình tứ giác, khối trụ, khối cầu và biết xếp hình, gấp hình theo yêu cầu.
  • Em nhận diện tốt các hình đã học và biết xếp hình, gấp hình theo yêu cầu.
  • Em nắm vững kiến thức, biết cộng, trừ trong phạm vi 1000.
  • Em có kỹ năng tính toán nhanh, cộng, trừ tốt các phép tính trong phạm vi 1000.
  • Em thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.
  • Em biết xem giá trị trên tờ tiền Việt Nam, biết vận dụng đơn vị ki-lô-gam trong thực hành.
  • Em biết cộng, trừ trong phạm vi 1000 và vận dụng tốt đơn vị ki-lô-gam trong thực hành.
  • Em nắm vững kiến thức, thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.
  • Em nhận biết tốt các khối hình đã học và thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.
  • Em nắm vững kiến thức, vận dụng tốt vào thực hành.
  • Em tiếp thu bài tốt, vận dụng hiệu quả các kiến thức toán học vào thực tiễn.
  • Em nắm vững kiến thức, vận dụng hiệu quả kiến thức toán học vào thực tiễn.
  • Em có kỹ năng tính toán tốt, vận dụng hiệu quả kiến thức toán học vào thực tiễn.
  • Em biết thao tác nhanh khi giải toán.
  • Em biết giúp bạn nắm vững bài học.
  • Em rất hứng thú khi thực hành trải nghiệm.
  • Em quan sát, kể tên các khối trụ, khối cầu chính xác.
  • Em quan sát các vật có dạng giống hình mẫu nhanh.
  • Em luôn cố gắng hoàn thành bài cô giao.
  • Em tham gia học nhóm tích cực.
  • Em luôn cố gắng hoàn thành nhiệm vụ học tập.
  • Em luôn cố gắng làm bài nhanh, chính xác.
  • Em luôn tiếp thu ý kiến đóng góp của giáo viên.
  • Em nhận diện tốt hình tứ giác, khối trụ, khối cầu, khi cộng, trừ còn nhầm lẫn giữa có nhớ và không nhớ, rèn thêm nhé.
  • Em biết thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000 nhưng khi trừ có nhớ còn thiếu cẩn thận, luyện tập thêm nhé.
  • Em tính toán khá, chú ý xác định đúng đơn vị của bài toán nhé.
  • Em đặt tính chính xác, rõ ràng.
  • Em luôn hoàn thành bài cô giao.
  • Em làm bài tốt nhưng cần thao tác nhanh hơn nhé.
  • Em biết khắc phục lỗi sai, sửa sai.
  • Em chú ý rèn viết số rõ ràng hơn nhé.
  • Em cố gắng làm bài nhanh hơn nhé.
  • Em cần mạnh dạn, tự tin hơn trong giải toán nhé.
  • Em cần chú ý hơn khi trả lời câu hỏi nhé.
  • Em chú ý viết đúng tên đơn vị bài toán nhé.
  • Em cần đọc kỹ đề trước khi làm bài nhé.
  • Em nên ôn luyện thêm kĩ năng giải toán nhé.
  • Em cần tập trung hơn trong giờ học nhé.
  • Em rèn thao tác tính cộng, trừ có nhớ chính xác hơn nhé.
  • Em cần xác định yêu cầu đề bài cẩn thận nhé.
  • Em luyện tập thêm phép tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000 nhé.
  • Em rèn đặt tính cẩn thận và tính chính xác nhé.

Lời nhận xét học kì 2 môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em nắm được nội dung bài học và vận dụng tốt vào thực tiễn.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
  • Em nêu được các mùa trong năm và biết lựa chọn trang phục phù hợp theo mùa để cơ thể khỏe mạnh.
  • Em hiểu bài tốt, biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
  • Em nêu được các mùa trong năm và một số hiện tượng thiên tai.
  • Em nêu được một số hiện tượng thiên tai và cách phòng tránh rủi ro thiên tai.
  • Em tiếp thu bài tốt, nêu được tên và một số đặc điểm của các mùa trong năm.
  • Em nắm vững kiến thức, nêu được tên và một số đặc điểm của các mùa trong năm.
  • Em tiếp thu bài tốt, mô tả được một số hiện tượng thiên tai.
  • Em hiểu bài tốt, nêu được tên và một số đặc điểm của các mùa trong năm.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết cách phòng tránh rủi ro thiên tai.
  • Em tiếp thu bài tốt, nêu được các mùa trong năm và một số hiện tượng thiên tai.
  • Em nắm vững kiến thức, nêu được một số hiện tượng thiên tai và cách phòng tránh rủi ro thiên tai.
  • Em nắm được nội dung bài học và biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
  • Em nắm vững kiến thức, biết cách phòng tránh rủi ro thiên tai.
  • Em hiểu và nắm yêu cầu bài nhanh.
  • Em hoạt động nhóm tích cực.
  • Em nắm bắt nhanh bài học.
  • Em nhanh nhẹn, nắm vững kiến thức.
  • Em nắm vững kiến thức đã học.
  • Em năng động, thích khám phá tự nhiên.
  • Em nhanh nhẹn, chăm phát biểu.
  • Em nắm vững kiến thức.
  • Em quan sát tốt, trả lời nhanh.
  • Em suy luận giỏi, hiểu bài nhanh.
  • Em tích cực phát biểu xây dựng bài.
  • Em vận dụng tốt các kiến thức đã học.
  • Em xử lí nội dung học nhóm nhanh.
  • Em xử lý tình huống nhanh, chính xác.
  • Em biết áp dụng bài học vào thực tế.
  • Em chịu khó tư duy, nắm vững nội dung bài học.
  • Em biết cách liên hệ thực tế vào bài học.
  • Em biết hỗ trợ bạn trong nhóm.
  • Em có khả năng tự học và quan sát khá tốt.
  • Em chăm học, mau thuộc bài.
  • Em có kiến thức sâu về môn học.
  • Em chăm học bài, thích tìm hiểu khoa học.
  • Em chăm học hỏi, ghi nhớ tốt kiến thức của bài học.
  • Em hiểu và nắm yêu cầu bài học.
  • Em hiểu biết nhiều và nhớ lâu.
  • Em có khả năng tìm tòi, tự phát triển nhận thức.
  • Em có khả năng tư duy tốt.
  • Em có khả năng vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống tốt.
  • Em có kiến thức thực tế tốt, đáng khen.
  • Em có kiến thức về tự nhiên và xã hội.
  • Em có tinh thần học hỏi tốt.
  • Em có tinh thần hợp tác khi họp nhóm.
  • Em có tinh thần học hỏi tốt.
  • Em có ý thức trong học tập, tích cực phát biểu.
  • Em ham thích tìm tòi học hỏi.
  • Em ham thích tìm tòi khám phá.
  • Em ham tìm tòi khám phá, sáng tạo.
  • Em hiểu bài, có tinh thần hợp tác nhóm.
  • Em hiểu bài và vận dụng tốt.
  • Em cần tập trung hơn trong giờ học.

Lời nhận xét học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em tiếp thu bài tốt, biết giới thiệu cảnh đẹp của địa phương.
  • Em thực hiện tốt việc báo cáo kết quả tìm hiểu thực trạng vệ sinh môi trường quanh em.
  • Em hiểu bài, nhận biết tốt những dụng cụ phù hợp khi lao động.
  • Em biết cách sử dụng an toàn một số dụng cụ lao động.
  • Em biết xây dựng kế hoạch giữ gìn vệ sinh môi trường ở trường học.
  • Em biết giới thiệu nghề nghiệp của bố, mẹ, người thân.
  • Em biết chia sẻ về nghề nghiệp và những đức tính liên quan đến nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân.
  • Em biết bày tỏ cảm xúc về nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân.
  • Em nắm được nội dung bài học và vận dụng tốt vào thực tiễn.
  • Em nắm được nội dung bài học và biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết giới thiệu nghề nghiệp của bố, mẹ, người thân.
  • Em nhận biết tốt những dụng cụ phù hợp khi lao động.
  • Em biết giới thiệu cảnh đẹp của địa phương.
  • Em hiểu bài, biết cách sử dụng an toàn một số dụng cụ lao động.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
  • Em biết giới thiệu vẻ đẹp các cảnh quan ở địa phương với bạn bè và người thân.
  • Em thực hiện tốt việc làm để chăm sóc, bảo vệ cảnh quan.
  • Em nhận biết được thực trạng vệ sinh môi trường xung quanh.
  • Em sử dụng được một số dụng cụ lao động một cách an toàn.
  • Em thực hiện được một số việc làm phù hợp với lứa tuổi để giữ gìn vệ sinh môi trường và cảnh quan trường, lớp.
  • Em biết chia sẻ thông điệp bảo vệ môi trường.
  • Em biết chia sẻ với bạn về cách sử dụng dụng cụ lao động mà em biết một cách an toàn.
  • Em nhận biết được công việc của bố mẹ hoặc người thân.
  • Em nêu được một số đức tính của bố mẹ hoặc người thân có liên quan đến nghề nghiệp của họ.
  • Em biết trân trọng nghề nghiệp của bố mẹ và người thân.
  • Em kể được việc làm tốt với những người xung quanh.
  • Em biết chia sẻ những kỷ niệm trong năm học.
  • Em làm được tấm thiệp chia tay bạn bè khi kết thúc năm học.
  • Em biết chia sẻ kế hoạch hè của mình với các bạn.
  • Em biết nói lời hay ý đẹp.
  • Em có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường.
  • Em thực hiện được lời nói, việc làm thể hiện tình yêu thương với các thành viên trong gia đình.
  • Em biết sắp xếp nhà cửa, góc học tập gọn gàng, ngăn nắp.
  • Em nêu được những hành động an toàn, không an toàn khi vui chơi.
  • Em thực hiện được một số việc tự chăm sóc bản thân.
  • Em hoàn thành môn học.
  • Em có ý thức kỷ luật, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau.
  • Em nên sắp xếp thời gian học tập, vui chơi khoa học hơn nhé.
  • Em cần sắp xếp góc học tập gọn gàng, ngăn nắp hơn nhé.
  • Em cần mạnh dạn thể hiện tình thương yêu với các thành viên trong gia đình nhé.

Lời nhận xét học kì 2 môn Đạo đức lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em kể tên được những hoạt động trong trường học và biết nêu cảm nhận của bản thân về những hoạt động đó.
  • Em xử lí tình huống theo yêu cầu của bài học.
  • Em biết sắp xếp ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.
  • Em biết giữ gìn trường, lớp sạch sẽ.
  • Em biết giữ gìn, quét dọn nhà cửa sạch sẽ.
  • Em tham gia trực lớp, dọn vệ sinh lớp học.
  • Em biết vâng lời cha mẹ, thầy cô giáo.
  • Em ngoan ngoãn, lễ phép với mọi người.
  • Em biết nêu ý kiến, thắc mắc trong giờ học.
  • Em mạnh dạn trình bày ý kiến trước đám đông.
  • Em mạnh dạn trình bày ý kiến trước lớp.
  • Em biết quan sát tranh và nêu được những hành vi đúng sai của mỗi tranh.
  • Em có kĩ năng thực hành tốt về kể chuyện và đóng vai xử lí tình huống.
  • Em rất hăng hái tham gia thảo luận nhóm.
  • Em biết đánh giá trung thực việc thực hiện các nội dung bài học.
  • Em có thể tự học qua hình ảnh, gợi ý của thầy cô và cha mẹ.
  • Em có cố gắng tự hoàn thiện bản thân qua từng chủ đề bài học.
  • Em tự tin trao đổi ý kiến với bạn khi tham gia thảo luận nhóm.
  • Em luôn nỗ lực trong học tập.
  • Em sẵn sàng góp ý, nhận xét cho bạn và người thân.
  • Em có khả năng lãnh đạo nhóm.
  • Em biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn.
  • Em biết quan tâm, chăm sóc bạn trong lớp.
  • Em có tinh thần tập thể, biết bảo vệ lẽ phải.
  • Em học và thực hành tốt những điều đã được dạy.
  • Em đã có ý thức bảo vệ môi trường.
  • Em có vốn kiến thức rộng.
  • Em giao tiếp tốt, hòa đồng, biết giúp đỡ bạn.
  • Em có vốn kiến thức rộng.
  • Em học và thực hành tốt những điều đã được dạy.
  • Em lễ phép, ngoan ngoãn với ông bà, cha mẹ và thầy cô.
  • Em luôn cảm ơn và xin lỗi kịp thời.
  • Em luôn trung thực trong mọi việc, mọi lúc.
  • Em biết xử lí tình huống trong bài tốt.
  • Em luôn trung thực trong học tập.
  • Em hiểu biết nhiều và nhớ lâu.
  • Em thực hiện tốt nhiệm vụ, đi học đều và đúng giờ.
  • Em thực hiện tốt những điều đã học trong nhà trường.
  • Em biết vận dụng bài học trong cuộc sống hằng ngày.
  • Em yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
  • Em biết áp dụng kiến thức đã học vào thực tế.
  • Em biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
  • Em biết giữ lời hứa với bạn bè, với mọi người.
  • Em biết quan tâm giúp đỡ bạn.
  • Em biết tôn trọng tài sản người khác.
  • Em biết trả lại của rơi khi nhặt được.
  • Em biết vận dụng bài học trong cuộc sống hằng ngày.
  • Em biết xử lí tình huống trong bài tốt.
  • Em chăm chỉ học bài, liên hệ thực tế tốt.
  • Em có hành vi đạo đức chuẩn mực.
  • Em có khả năng diễn đạt tốt.
  • Em có nhận thức đúng đắn, hành vi chuẩn mực.
  • Em biết vận dụng bài học trong cuộc sống hằng ngày.
  • Em có tư duy học tập tốt, tích cực hoạt động nhóm.
  • Em thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống.
  • Em giải quyết tình huống phù hợp.
  • Em hiểu và thực hiện tốt các tình huống.
  • Em đoàn kết với bạn bè, ý thức học tập tốt.
  • Em giải quyết tình huống phù hợp.
  • Em hiểu và thực hiện tốt các tình huống.
  • Em có khả năng vận dụng tốt kiến thức đã học vào cuộc sống.
  • Em học bài kĩ, nhớ bài tốt.
  • Em biết vận dụng bài học trong cuộc sống hằng ngày.
  • Em kĩ năng sống tốt, ngoan ngoãn, lễ phép.
  • Em có kỹ năng ứng xử nhanh.
  • Em liên hệ thực tế khá tốt.
  • Em luôn biết chia sẻ với bạn.
  • Em luôn cảm thông chia sẻ với người khuyết tật.
  • Em luôn quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
  • Em luôn thể hiện tinh thần đồng đội cao.
  • Em biết giữ gìn cảnh đẹp quê hương.
  • Em biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học.
  • Em biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt.
  • Em thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống.
  • Em ngoan ngoãn, lễ phép, ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn.
  • Em nắm được hành vi đạo đức đã học và vận dụng tốt.
  • Em hiểu bài tốt, biết thực hiện quy định nơi công cộng.
  • Em nắm được nội dung bài học và vận dụng tốt vào thực tiễn.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
  • Em có cách ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn.
  • Em nắm được nội dung bài học và biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.

Lời nhận xét các môn giữa học kì 2 lớp 3 theo Thông tư 27

Lời nhận xét giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em tiếp thu bài tốt, viết văn có nhiều hình ảnh hay.
  • Em có năng lực sáng tạo tốt qua hoạt động đọc, viết.
  • Em suy luận tốt thông qua hình ảnh, gợi ý của thầy cô.
  • Em đọc bài trôi chảy, viết đúng chính tả và có kĩ năng đọc hiểu tốt.
  • Em có kĩ năng thực hành tốt.
  • Em đọc lưu loát, hiểu nghĩa bài đọc, viết đúng chính tả với tốc độ phù hợp.
  • Em đọc trôi chảy, hiểu tốt nội dung văn bản.
  • Em đọc to, trôi chảy và trả lời tốt câu hỏi.
  • Em đọc lưu loát, viết chính tả và đặt câu tốt.
  • Em đọc thông, viết thạo và có kĩ năng trả lời câu hỏi tốt.
  • Em có kỹ năng đọc hiểu tốt, viết chữ đều và đẹp.
  • Em đọc bài to, rõ ràng, hiểu tốt nội dung bài đọc, trình bày sạch đẹp.
  • Em có kỹ năng nghe, đọc, viết tốt, biết nói lời phù hợp tình huống.
  • Em có kĩ năng nghe viết tốt, viết tin nhắn nội dung rõ ràng, phù hợp.
  • Em có kĩ năng nghe viết tốt, tìm tốt các từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm và viết tin nhắn nội dung rõ ràng, phù hợp.
  • Em đọc to, rõ ràng, lưu loát, câu văn ngắn gọn, dễ hiểu, trình bày bài sạch đẹp.
  • Em đọc to, lưu loát, chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch đẹp.
  • Em biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn theo yêu cầu.
  • Em biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn theo yêu cầu.
  • Em viết chữ rõ ràng, đều nét, trình bày sạch đẹp, hiểu nội dung bài đọc và hoàn thành tốt các bài tập.
  • Em hiểu nội dung bài đọc và hoàn thành tốt các bài tập.
  • Em có tốc độ đọc tốt, phát âm rõ ràng, hiểu tốt nội dung bài, biết sử dụng mẫu câu, dấu câu phù hợp.
  • Em hiểu tốt nội dung bài, biết sử dụng mẫu câu, dấu câu phù hợp.
  • Em đọc bài to, rõ ràng, hiểu tốt các yêu cầu bài tập, viết văn có nhiều ý hay.
  • Em hiểu tốt các yêu cầu bài tập, viết văn có nhiều ý hay.
  • Em viết chữ rõ ràng, đều nét và hoàn thành tốt các bài tập.
  • Em có tốc độ đọc tốt, phát âm rõ ràng, biết sử dụng mẫu câu, dấu câu phù hợp.
  • Em viết văn ngắn gọn, dễ hiểu, chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch đẹp.
  • Em hoàn thành tốt các bài tập, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp.
  • Em viết chữ rõ ràng, hoàn thành tốt các bài tập.
  • Em có kỹ năng đọc tốt, viết văn có nhiều ý hay.
  • Em trao đổi được những việc em cần làm để không lãng phí thời gian cuối tuần.
  • Em lập được thời gian biểu một buổi trong ngày.
  • Em hiểu bài tốt, biết phỏng đoán nội dung bài qua tựa bài và tranh minh họa.
  • Em biết đánh giá trung thực việc thực hiện các nội dung học tập.
  • Em kể lại được một câu chuyện mà em đã đọc về trẻ em.
  • Em tự giới thiệu được những điểm chính về bản thân mình.
  • Em nói được những điểm đáng yêu ở một người bạn của em.
  • Em tìm và đặt được câu với từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động.
  • Em tìm và đặt được câu giới thiệu một bạn cùng lớp.
  • Em kể được từng đoạn của câu chuyện theo tranh gợi ý.
  • Em nêu được những việc em thích làm.
  • Em biết đặt câu với từ ngữ chỉ hoạt động của người và con vật.
  • Em đọc bài to, rõ, trả lời được các câu hỏi về nội dung bài.
  • Em biết chọn đúng từ ngữ phù hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn.
  • Em nói và đáp được lời khen, lời chúc mừng.
  • Em nói và viết được lời cảm ơn theo tình huống.
  • Em đặt được tên cho một bức tranh tự vẽ.
  • Em nói và viết được lời cảm ơn theo tình huống.
  • Em biết viết tên riêng của mình và các bạn trong lớp.
  • Em nhận diện được từ chỉ màu sắc, hình dáng, tính tình của người và con vật.
  • Em nhận diện được câu kể và câu miêu tả đặc điểm.
  • Em nêu được từ ngữ chỉ người trong gia đình.
  • Em nhận diện được mẫu câu giới thiệu Ai là gì?.
  • Em biết nói lời phù hợp tình huống.
  • Em giới thiệu được với bạn về gia đình mình.
  • Em viết chữ đúng độ cao và khoảng cách đúng quy định.
  • Em nói rõ ràng, thành câu.
  • Em nói được 1 – 2 câu có sử dụng từ liên quan đến chủ đề.
  • Em biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động trong chủ đề.
  • Em biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh.
  • Em trả lời được câu hỏi về nội dung bài đọc.
  • Em biết nói và đáp lời khen ngợi.
  • Em biết đặt câu theo yêu cầu của bài.
  • Em đọc khá nhanh, viết chính tả tốt và biết dùng từ để đặt câu.
  • Em nói được với bạn việc nhà em đã làm.
  • Em biết xem lịch và nói được lợi ích của lịch.
  • Em tìm và đặt được câu với từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động.
  • Em nêu được những việc làm của mình trong một ngày.
  • Em nhận diện được các bạn trong lớp nhờ đặc điểm riêng.
  • Em bước đầu hiểu các khái niệm từ ngữ và câu.
  • Em nêu được một số từ ngữ chỉ hoạt động, tính nết của trẻ em.
  • Em bày tỏ được sự ngạc nhiên, thích thú.
  • Em tìm tiếng, từ và đặt câu khá tốt.
  • Em đọc to, viết khá tốt.
  • Em đọc có nhiều tiến bộ.
  • Em có thể trả lời được câu hỏi theo gợi ý.
  • Em biết tìm từ và đặt câu đúng theo yêu cầu, đọc được bài nhưng giọng đọc còn nhỏ, cố gắng phát âm to rõ hơn nhé.
  • Em có kỹ năng nghe viết, lưu ý rèn viết câu văn rõ nghĩa hơn nhé.
  • Em đọc đúng, hiểu tốt nội dung bài đọc nhưng giọng đọc còn nhỏ, cố gắng đọc to hơn em nhé.
  • Em đọc bài to, rõ ràng, trình bày bài sạch đẹp nhưng tốc độ viết còn chậm, cần rèn thêm nhé.
  • Em biết tìm từ và đặt câu đúng, đọc bài to, rõ, tuy nhiên viết chính tả còn mắc nhiều lỗi sai, rèn thêm kĩ năng nghe viết nhé.
  • Em phát âm rõ ràng, đọc bài đúng, tốc độ đọc chưa nhanh, cần rèn thêm kỹ năng đọc nhé.
  • Em đọc bài to, rõ ràng, tốc độ đọc còn chậm, rèn thêm nhé.
  • Em viết chính tả còn sai nhiều lỗi, rèn thêm nhé.
  • Em đọc còn ngập ngừng, rèn thêm tốc độ đọc nhé.
  • Kĩ năng đọc và viết của em còn hạn chế, rèn thêm nhé.
  • Em còn nhầm lẫn âm vần khi đọc và viết, luyện tập nhiều hơn nhé.
  • Em rèn đọc thêm sẽ có kết quả tốt hơn em nhé.
Tham khảo thêm:   Soạn Sử 9 Bài 28: Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954-1965) Soạn Lịch sử 9 trang 141

Lời nhận xét giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em nắm vững kiến thức, có kỹ năng tính toán thành thạo.
  • Em thông minh, tính toán nhanh nhẹn.
  • Em tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác.
  • Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán.
  • Em nắm vững kỹ năng làm toán.
  • Em có năng khiếu về toán học.
  • Em biết chủ động trong học tập.
  • Em luôn tích cực xây dựng bài học.
  • Em nắm chắc thuật ngữ toán học.
  • Em liên hệ thực tế vào bài học tốt.
  • Em thực hành trải nghiệm ở ngoài trời tốt.
  • Em thực hành trải nghiệm trong lớp chính xác.
  • Em liên hệ thực tế vào bài học tốt.
  • Em có kỹ năng tính toán nhanh, biết ước lượng đồ vật và vận dụng tốt vào thực tiễn.
  • Em tiếp thu bài tốt, thực hành thành thạo các bài tập.
  • Em nắm chắc kiến thức đã học, vận dụng tốt đường thẳng, đường cong vào thực tiễn.
  • Em có kỹ năng tính toán nhanh, nắm vững kiến thức đã học.
  • Em biết đổi các đơn vị đo độ dài đã học và vận dụng vào thực hành tốt.
  • Em biết xác định đề toán, có kỹ năng tính toán nhanh.
  • Em tiếp thu bài tốt, trình bày bài sạch đẹp.
  • Em hiểu nhanh và vận dụng tốt kiến thức đường gấp khúc vào thực tế.
  • Em hiểu nhanh và thực hiện đúng các phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 20.
  • Em tiếp thu bài nhanh, biết cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20.
  • Em chú ý nghe giảng, làm bài tốt.
  • Em biết quan sát tranh và thực hiện tốt yêu cầu đề bài.
  • Em đọc số theo thứ tự tốt, rõ ràng.
  • Em so sánh các số chính xác.
  • Em biết đếm thêm, đếm bớt tạo thành dãy số.
  • Em biết ước lượng chính xác.
  • Em gọi tên các thành phần của phép tính chính xác.
  • Em đặt tính và tính chính xác.
  • Em tính toán có nhiều tiến bộ. Đáng khen.
  • Em thực hiện thao tác tách gộp số tốt.
  • Em đọc tên đoạn thẳng, đường thẳng chính xác.
  • Em biết quan sát tranh và viết phép tính chính xác.
  • Em tìm vị trí các tỉnh trên bản đồ chính xác.
  • Em tính độ dài đường gấp khúc chính xác.
  • Em thực hiện phép trừ có tổng bằng 10 rất tốt.
  • Em làm toán nhanh nhưng chưa cẩn thận, khắc phục nhé.
  • Em tiếp thu bài tốt,cần rèn viết số rõ ràng hơn nhé.
  • Em có kỹ năng tính toán khá, rèn thêm tính cẩn thận nhé.
  • Em nhận dạng toán nhanh, cần cẩn thận khi tính.
  • Em thực hiện tốt các phép tính nhưng viết số chưa đẹp, rèn thêm nhé.
  • Em tiếp thu bài tốt, kỹ năng tính toán nhanh nhưng cộng, trừ thiếu cẩn thận, rèn thêm nhé.
  • Em đọc tên điểm, đoạn thẳng chính xác.
  • Em dựa vào tia số so sánh các số chính xác.
  • Em thao tác còn chậm, cố gắng làm nhanh hơn em nhé!
  • Em còn chủ quan khi làm bài.
  • Em cần mạnh dạn hơn khi phát biểu.
  • Em chưa nắm chắc tên gọi các thành phần của phép tính.
  • Em còn nhầm lẫn tên gọi các thành phần của phép tính.
  • Em biết thực hiện phép tính nhưng còn nhầm lẫn giữa cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 20.
  • Em biết đổi các đơn vị đo độ dài đã học, nhưng ước lượng độ dài đồ vật trong thực tế chưa chính xác, rèn thêm nhé.
  • Em biết vẽ và đo đường gấp khúc theo yêu cầu, nhưng thực hiện tính độ dài còn hay nhầm lẫn, chú ý thêm nhé.
  • Em rèn viết số đúng độ cao.
  • Em ước lượng còn chậm, cố gắng thêm nhé.
  • Em rèn thêm dạng bài tập điền số theo thứ tự nhé.
  • Em hoàn thành bài cô giao nhưng còn chậm.
  • Em cần rèn tính cẩn thận hơn nhé.
  • Em cần tập trung hơn trong giờ học.
  • Kĩ năng tính toán của em còn chậm, còn bôi xóa nhiều khi làm bài.
  • Em cần làm bài đúng yêu cầu.
  • Em cần tập trung nghe giảng hơn nhé.
  • Em tiếp thu chậm, chưa hoàn thành bài. Cố gắng hơn nhé!
  • Em rèn đặt tính chính xác hơn nhé.

Lời nhận xét giữa học kì 2 môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em tích cực tham gia phát biểu xây dựng bài.
  • Em nhận biết được các thành viên trong gia đình.
  • Em biết quan tâm, chăm sóc các thành viên trong gia đình.
  • Em biết thể hiện tình yêu thương đối với người thân trong gia đình.
  • Em biết chọn những việc vừa sức để giúp đỡ bố mẹ.
  • Em làm tốt việc chăm sóc ông bà.
  • Em có ý thức giúp đỡ cụ già, em nhỏ khi họ gặp khó khăn.
  • Em tôn trọng công việc của mọi người xung quanh.
  • Em biết kể tên nghề nghiệp của bố mẹ.
  • Em tự giác tham gia các hoạt động tập thể.
  • Em tích cực tham gia các hoạt động vì cộng đồng.
  • Em nêu được cách làm để phòng tránh ngộ độc.
  • Em bước đầu biết xử lí tình huống khi bị ngộ độc.
  • Em hiểu được ý nghĩa của việc giữ gìn nhà cửa sạch đẹp.
  • Em biết làm vệ sinh để giữ nhà ở sạch đẹp.
  • Em có ý thức giữ vệ sinh chung.
  • Em tham gia đầy đủ các hoạt động của nhà trường.
  • Em biết yêu thương, quý mến thầy cô.
  • Em tham gia tích cực các hoạt động tập thể.
  • Em chăm học, biết giúp bạn trong các hoạt động.
  • Em tích cực khi học nhóm.
  • Em mạnh dạn trình bày ý kiến trước lớp.
  • Em có tinh thần trách nhiệm khi tham gia lao động.
  • Em biết nhắc nhở khi bạn làm việc chưa tốt.
  • Em biết yêu thương, quý mến thầy cô, bạn bè.
  • Em nêu được các thành viên trong gia đình và nghề nghiệp của từng người.
  • Em hiểu bài, biết cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
  • Em biết được các thế hệ trong gia đình và nghề nghiệp của từng người thân.
  • Em biết cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà và giữ vệ sinh nhà ở.
  • Em tiếp thu tốt kiến thức, biết cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
  • Em tiếp thu tốt kiến thức, biết cách giữ vệ sinh nhà ở.
  • Em nêu được một số sự kiện ở trường và hiểu được ý nghĩa ngày Nhà giáo Việt Nam.
  • Em hiểu được ý nghĩa ngày Nhà giáo Việt Nam và biết thể hiện sự tri ân thầy cô giáo.
  • Em biết giữ vệ sinh khi tham gia các hoạt động ở trường.
  • Em nêu được một số sự kiện ở trường và biết giữ an toàn, giữ vệ sinh khi tham gia.
  • Em biết giữ vệ sinh nhà ở và giữ vệ sinh khi tham gia các hoạt động ở trường học.
  • Em biết phòng tránh ngộ độc khi ở nhà và giữ an toàn khi tham gia các hoạt động ở trường học.
  • Em nêu được nghề nghiệp của người thân trong gia đình và ý nghĩa ngày Nhà giáo Việt Nam.
  • Em nắm vững kiến thức, biết cách giữ vệ sinh nhà ở và trường học.
  • Em cần chú ý hơn trong giờ học.
  • Em chú ý lắng nghe khi bạn phát biểu nhé.
  • Em cần mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.
  • Em cần tự giác hơn trong các hoạt động nhóm.

Lời nhận xét giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em nắm vững kiến thức, biết sắp xếp đồ dùng ngăn nắp, gọn gàng.
  • Em nắm vững kiến thức, biết sắp xếp đồ dùng cá nhân ở lớp.
  • Em biết những việc thể hiện sự quan tâm, chăm sóc người thân trong gia đình.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết làm một số công việc nhà phù hợp với lứa tuổi.
  • Em biết lập thời gian biểu hoạt động chung của các thành viên trong gia đình.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết quan tâm chăm sóc người thân trong gia đình.
  • Em hiểu bài tốt, biết làm một số công việc nhà phù hợp với lứa tuổi.
  • Em biết sắp xếp đồ dùng cá nhân ở lớp.
  • Em có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường.
  • Em biết xây dựng kế hoạch hoạt động chung của gia đình.
  • Em biết sắp xếp đồ dùng ngăn nắp, gọn gàng.
  • Em biết quan tâm, chăm sóc người thân trong gia đình.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết chia sẻ những hoạt động chung của gia đình.
  • Em hiểu bài tốt, biết những việc thể hiện sự quan tâm, chăm sóc người thân trong gia đình.
  • Em biết làm một số công việc nhà phù hợp với lứa tuổi.
  • Em nắm vững kiến thức, biết quan tâm chăm sóc người thân trong gia đình.
  • Em nhận biết được một số đồng tiền của Việt Nam.
  • Em biết sử dụng đồng tiền trong trao đổi hàng hóa.
  • Em khéo léo, cẩn thận làm ra sản phẩm để thể hiện tình cảm của mình với người em yêu quý.
  • Em biết sắp xếp đồ dùng sinh hoạt cá nhân ngăn nắp, gọn gàng.
  • Em làm được một số sản phẩm để tham gia Hội chợ Xuân.
  • Em tự thực hiện được một số công việc tự chăm sóc và phục vụ bản thân.
  • Em sắp xếp đồ dùng của em ở lớp ngăn nắp, gọn gàng.
  • Em tự thực hiện được một số công việc nhà phù hợp với lứa tuổi.
  • Em biết thể hiện sự quan tâm, chăm sóc, biết ơn đến các thành viên trong gia đình.
  • Em thực hiện được một số việc làm thể hiện sự quý trọng phụ nữ.
  • Em sắp xếp đồ dùng sinh hoạt cá nhân ngăn nắp, gọn gàng.
  • Em biết trao đổi và chia sẻ cảm xúc của mình khi tham gia các hoạt động chung với gia đình.
  • Em tham gia thảo luận tích cực, nhiệt tình, vui vẻ, đoàn kết.
  • Em mô tả được hình thức bên ngoài của bản thân.
  • Em mạnh dạn làm quen và thân thiện với bạn bè mới.
  • Em thể hiện sự thân thiện với thầy cô, bạn bè.
  • Em nhận biết được những việc nên làm vào giờ học, nên làm vào giờ chơi và thực hiện được những việc đó.
  • Em nhận biết được những việc nên làm, không nên làm và biết cách điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp.
  • Em tham gia các hoạt động giáo dục của nhà trường.
  • Em thể hiện được một số biểu hiện cảm xúc và hành vi yêu thương phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp thông thường.
  • Em hiểu được tác dụng của việc lắng nghe tích cực.
  • Em tự tin khi tham gia các hoạt động tập thể.
  • Em biết thể hiện sự quan tâm đến mọi người xung quanh.
  • Em hiểu nguyên tắc của lời khen.
  • Em biết cách tạo cảm xúc tích cực cho mình, cho người khác.
  • Em biết cách vượt qua cảm xúc không vui.
  • Em có sự cố gắng trong giao tiếp với bạn, phát huy thêm nhé.
  • Em có cố gắng hoàn thành môn học nhưng chưa nhiều, phát huy thêm nhé.
  • Em cố gắng tham gia đầy đủ các hoạt động của trường, lớp hơn nhé.
  • Em nên rèn khả năng lắng nghe, tập trung.
  • Em nên tự tin hơn khi tham gia các hoạt động tập thể.
  • Em chưa biết tự chăm sóc bản thân.

Lời nhận xét giữa học kì 2 môn Đạo đức lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em biết quý trọng thời gian, sắp xếp công việc phù hợp.
  • Em nêu được một số biểu hiện của việc quý trọng thời gian.
  • Em biết được vì sao phải biết quý trọng thời gian.
  • Em thực hiện được việc sử dụng thời gian hợp lí.
  • Em có kĩ năng quan sát tranh và trả lời câu hỏi tốt.
  • Em biết nêu thêm những việc làm thể hiện sự quý trọng thời gian.
  • Em biết nêu được một số biểu hiện của nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em biết được vì sao phải nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em biết đồng tình với việc biết nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em biết không đồng tình với việc không biết nhận lỗi và sửa lỗi trong học tập.
  • Em thực hiện được và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện việc biết nhận lỗi, sửa lỗi trong học tập.
  • Em biết nêu thêm được một số việc làm thể hiện việc biết nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em biết chia sẻ với bạn về những việc làm thể hiện việc biết nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện việc biết nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em nêu được một số biểu hiện của việc biết bảo quản đồ dùng cá nhân.
  • Em biết nêu được lí do vì sao phải bảo quản đồ dùng cá nhân.
  • Em thực hiện được việc bảo quản đồ dùng cá nhân.
  • Em biết nhắc nhở bạn bè, người thân bảo quản đồ dùng cá nhân.
  • Em biết nêu thêm một số việc cần làm để bảo quản đồ dùng cá nhân.
  • Em biết nêu thêm một số việc cần làm để bảo quản đồ dùng trong gia đình.
  • Em biết chia sẻ những việc em đã và sẽ làm để bảo quản đồ dùng gia đình.
  • Em biết nhắc nhở bạn bè, người thân bảo quản đồ dùng gia đình.
  • Em nêu được một số biểu hiện của sự kính trọng thầy giáo, cô giáo.
  • Em thực hiện được những việc làm cụ thể để thể hiện hiện sự kính trọng thầy giáo, cô giáo.
  • Em biết nêu thêm những việc cần làm thể hiện sự kính trọng thầy cô giáo.
  • Em biết sắm vai và xử lí tình huống tốt.
  • Em biết chia sẻ những việc em đã và sẽ làm để thể hiện sự kính trọng thầy cô giáo.
  • Em biết nhắc nhở bạn thực hiện những việc làm thể hiện sự kính trọng thầy cô giáo.
  • Em nêu được một số biểu hiện yêu quý bạn bè.
  • Em thực hiện được lời nói, việc làm thể hiện sự yêu quý bạn bè.
  • Em biết kể về một người bạn mà em yêu quý.
  • Em biết chia sẻ với bạn về những việc làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ bạn.
  • Em biết tham gia làm cây tình bạn của lớp.
  • Em biết chia sẻ buồn, vui, khó khăn hằng ngày với bạn.
  • Em nêu được một số biểu hiện của chia sẻ yêu thương.
  • Em sẵn sàng tham gia các hoạt động phù hợp để giúp đỡ các bạn gặp khó khăn.
  • Em đã biết làm những việc để chia sẻ yêu thương với các bạn.
  • Em biết tham gia các hoạt động gây quỹ lớp, trường để ủng hộ các bạn có hoàn cảnh khó khăn.
  • Em nắm vững kiến thức, biết quý trọng thời gian.
  • Em biết nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em hiểu bài tốt, biết bảo quản đồ dùng cá nhân.
  • Em nắm vững kiến thức, biết nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết bảo quản đồ dùng gia đình.
  • Em biết bảo quản đồ dùng cá nhân và đồ dùng gia đình.
  • Em biết quý trọng thời gian, biết nhận và sửa khi có lỗi.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết bảo quản đồ dùng cá nhân.
  • Em nắm vững kiến thức, biết bảo quản đồ dùng cá nhân và đồ dùng gia đình.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em biết quý trọng thời gian và bảo quản tốt đồ dùng cá nhân.
  • Em hiểu bài tốt, biết nhận và sửa khi có lỗi.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết bảo quản đồ dùng cá nhân và đồ dùng gia đình.
  • Em biết bảo quản tốt đồ dùng cá nhân.
  • Em hiểu bài tốt, biết quý trọng thời gian và bảo quản tốt đồ dùng cá nhân.
  • Em cần chú ý bảo quản tốt đồ dùng học tập nhé.
  • Em cần chú ý bảo quản tốt đồ dùng cá nhân nhé.
  • Em rèn thêm cách sắp xếp thời gian học tập hiệu quả hơn nhé.

Lời nhận xét các môn học kì 1 lớp 3 theo Thông tư 27

Lời nhận xét học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em có năng khiếu viết văn, bài văn có chứa nhiều hình ảnh hay.
  • Em sáng tạo trong các hoạt động học, đặt câu văn nhiều hình ảnh.
  • Em đọc lưu loát, có kĩ năng nghe viết tốt.
  • Em đọc to, rõ ràng, viết câu văn ngắn gọn, dễ hiểu.
  • Em đọc rõ ràng, viết chính xác, trả lời tốt các câu hỏi của bài.
  • Em đọc to, rõ ràng, viết đúng chính tả, diễn đạt câu văn gãy gọn, dễ hiểu.
  • Em viết chữ đều và đẹp, hiểu nội dung bài nhanh.
  • Em nắm vững vốn từ, đặt câu đúng và viết văn lưu loát.
  • Em biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn.
  • Em trình bày bài viết sạch sẽ, kĩ năng nói và viết tốt.
  • Em đọc lưu loát, tìm hiểu bài tốt, chữ viết rõ ràng.
  • Em đọc bài to, rõ ràng, chữ viết sạch sẽ, câu văn gãy gọn.
  • Em đọc bài to, rõ ràng, lưu loát, viết câu văn đủ ý, rõ nghĩa.
  • Em đọc to, rõ ràng, viết đúng chính tả, diễn đạt câu văn gãy gọn, dễ hiểu.
  • Em trình bày bài đẹp, hiểu nội dung bài nhanh, hoàn thành tốt các bài tập.
  • Em nắm vững vốn từ, viết câu văn lưu loát, rõ nghĩa.
  • Em biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn.
  • Em có kĩ năng đọc tốt, đặt câu đúng yêu cầu, đáp lời phù hợp tình huống.
  • Em đọc bài to, rõ ràng, quan sát tốt, biết viết đoạn văn miêu tả đồ vật.
  • Em có kỹ năng đọc tốt, biết nói lời chào, lời cảm ơn phù hợp tình huống.
  • Em có kỹ năng đọc và viết tốt, trình bày bài sạch đẹp.
  • Em tìm tốt các từ theo yêu cầu bài, viết câu văn rõ nghĩa, dễ hiểu.
  • Em đọc bài to, rõ ràng, hiểu tốt nội dung bài đọc, biết lập thời khóa biểu học tập cho mình.
  • Em diễn đạt câu văn sáng tạo và phong phú.
  • Em kể chuyện to, rõ và diễn đạt tốt.
  • Em biết chia sẻ với bạn về một con vật nuôi.
  • Em tìm được từ chỉ màu sắc của đồ vật đã cho.
  • Em nhận diện đúng câu hỏi, biết sử dụng dấu câu phù hợp.
  • Em vẽ được con vật nuôi và nói được vài câu về bức vẽ của mình.
  • Em giới thiệu được một số đồ vật trong nhà.
  • Em nêu được từ ngữ chỉ đồ chơi, đồ dùng trong nhà.
  • Em biết đặt và trả lời được câu hỏi theo yêu cầu.
  • Em nói và đáp được lời xin lỗi, lời từ chối.
  • Em giới thiệu được đồ vật quen thuộc và nêu được cách giữ gìn.
  • Em tìm được từ ngữ chỉ đặc điểm của đồ vật.
  • Em biết nhận diện câu thuộc kiểu câu Ai thế nào?.
  • Em biết tìm và đặt câu với từ chỉ nghề nghiệp theo yêu cầu.
  • Em thuộc nội dung bài kể chuyện.
  • Em trình bày đoạn văn đúng theo yêu cầu.
  • Em biết dùng từ để đặt câu phù hợp theo yêu cầu.
  • Em trình bày câu văn ngắn gọn và đủ ý.
  • Em đọc bài tương đối tốt, câu văn đủ ý, chữ viết có nhiều tiến bộ.
  • Em đọc to, rõ ràng, hiểu nội dung bài đọc, cần chú ý viết chữ rõ ràng hơn nhé.
  • Em trình bày sạch đẹp, câu văn có hình ảnh hay, tuy nhiên em cần chú ý lỗi chính tả khi viết nhé.
  • Em đọc bài tốt tuy nhiên em cần rèn chữ, giữ vở sạch hơn nhé.
  • Em đọc và viết khá tốt tuy nhiên cần chuẩn bị đầy đủ tập vở hơn nhé.
  • Em đọc trôi chảy tuy nhiên cần mạnh dạn phát biểu nhiều hơn nhé.
  • Tốc độ làm bài của em khá tốt, tích cực phát biểu xây dựng bài hơn nhé.
  • Em nhớ bài nhanh tuy nhiên tốc độ đọc còn chậm.
  • Em đặt câu theo mẫu rõ ràng tuy nhiên còn thiếu dấu câu khi viết.
  • Em chú ý đầu câu phải viết hoa và cuối câu có dấu chấm nhé.
  • Em chú ý điền đúng và đủ dấu câu trong đoạn văn.
  • Em chú ý đặt câu hỏi đúng theo yêu cầu bài tập nhé.
  • Em đọc đúng tuy nhiên cần rèn thêm chính tả, chú ý viết chữ đúng độ cao, khoảng cách.
  • Em đọc trơn có tiến bộ tuy nhiên cần rèn viết chính tả thêm nhé.
  • Chữ viết của em chưa đẹp, kĩ năng đọc khá thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn.
  • Em đọc có nhiều tiến bộ tuy nhiên chữ viết chưa đều nét, bài viết chưa sạch.
  • Em viết chính tả còn sai nhiều lỗi, cần cố gắng thêm nhé.
  • Em đọc khá tốt, cần rèn thêm chính tả và cách đặt câu nhé.
  • Em cần tập trung hơn khi viết chính tả.
  • Tốc độ đọc của em còn chậm, viết chính tả sai nhiều lỗi, khắc phục nhé.
  • Em viết chữ tương đối rõ ràng tuy nhiên đọc bài còn chậm, cố gắng rèn đọc mỗi ngày nhé.
  • Em mạnh dạn phát biểu tuy nhiên cần tăng cường rèn đọc thêm nhé.
  • Em cần tăng cường luyện đọc và rèn viết chính tả thêm nhé.
  • Em luyện đọc nhiều để có kết quả tốt hơn nhé.
  • Em cần luyện đọc nhiều hơn và rèn viết chính tả mỗi ngày nhé.
  • Em cần luyện đọc nhiều hơn và rèn thêm cách đặt câu nhé.

Lời nhận xét học kì 1 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em có tư duy lập luận toán học tốt.
  • Em ứng dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế.
  • Em nắm vững kiến thức toán học.
  • Em thực hiện nhiệm vụ học tập tốt.
  • Em thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ.
  • Em giải quyết tốt các vấn đề trong bài toán thực tế.
  • Em tiếp thu bài tốt, nắm vững kiến thức toán học.
  • Em biết ứng dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
  • Em vận dụng sơ đồ tách gộp để tính nhanh rất tốt.
  • Em giải quyết tốt các vấn đề thực tiễn liên quan đến thời gian.
  • Em nắm vững kiến thức cơ bản trong giải toán.
  • Em thực hiện các phép tính chính xác.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
  • Em nắm vững kiến thức, biết xem ngày, giờ, tháng theo yêu cầu.
  • Em biết thu thập, phân loại, kiểm đếm và vận dụng tốt vào thực hành.
  • Em có kỹ năng tính toán tốt, thực hiện nhanh các phép tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
  • Em làm tốt các bài toán giải về nhiều hơn, ít hơn và vận dụng tốt vào thực hành.
  • Em biết xem ngày, giờ, tháng và giải tốt các bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
  • Em biết thu thập, phân loại, kiểm đếm và giải tốt các bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
  • Em biết xem ngày, giờ, tháng và cộng, trừ tốt các phép tính có nhớ trong phạm vi 100.
  • Em có kỹ năng tính toán tốt, xem đúng giờ, ngày, tháng theo yêu cầu.
  • Em biết giải toán về nhiều hơn, ít hơn và thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100.
  • Em thực hiện thành thạo các phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
  • Em thực hiện tốt phép tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
  • Em siêng năng, chăm chỉ học tập.
  • Em tìm hình nhanh và chính xác.
  • Em phân loại hình toán học tốt.
  • Em phân loại hình toán học chính xác.
  • Em biết quan sát biểu đồ tranh và trả lời chính xác.
  • Em sử dụng thuật ngữ toán học chính xác.
  • Em biết xem đồng hồ, nắm chắc kiến thức về thời gian.
  • Em biết quan sát tranh và nói theo mẫu tốt.
  • Em biết sắp xếp thời gian phù hợp khi học ở nhà.
  • Em tích cực tham gia xây dựng bài.
  • Em tiếp thu nhanh, biết giúp bạn học tốt.
  • Em thao tác giải toán nhanh, chính xác.
  • Em đặt tính và giải tính nhanh, rèn thêm tính cẩn thận để kết quả chính xác hơn nhé.
  • Em biết vận dụng kiến thức đã học để giải toán.
  • Em phân biệt được các dạng toán nhưng thao tác còn chậm.
  • Em phân loại và kiểm đếm các đối tượng thống kê tốt.
  • Em có nhiều cố gắng, đáng khen.
  • Em tích cực tham gia thảo luận nhóm.
  • Em quan sát các mô hình toán học chính xác.
  • Em đọc và mô tả được các số liệu dạng biểu đồ tranh.
  • Em làm quen tốt với các thuật ngữ toán học.
  • Em phân biệt được thời điểm và khoảng thời gian.
  • Em biết xem giờ trên đồng hồ điện tử.
  • Em biết so sánh dung tích các vật chứa.
  • Em nhận biết các dạng hình đã học.
  • Em biết cách so sánh chiều cao của vật.
  • Em thực hiện tốt giải toán.
  • Em nắm vững cấu tạo số.
  • Em nắm vững thao tác tách – gộp số.
  • Em biết thu thập, phân loại, kiểm đếm, rèn thêm cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 nhé.
  • Em nắm được nội dung bài học, nhưng khi cộng, trừ còn thiếu cẩn thận, rèn thêm nhé.
  • Em biết xem ngày, giờ, tháng theo yêu cầu, rèn thêm phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 nhé.
  • Em biết cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000 nhưng làm bài thiếu cẩn thận, rèn thêm nhé.
  • Em nhận diện tốt bài toán dạng nhiều hơn, ít hơn nhưng còn nhầm lẫn khi xác định đơn vị, rèn thêm nhé.
  • Em thực hiện các phép tính có nhớ còn chậm, rèn thêm nhé.
  • Em cần đọc kỹ đề để thực hiện phép tính chính xác hơn.
  • Em cần nắm chắc cấu tạo số.
  • Em thực hiện cộng, trừ còn sai nhiều, cố gắng hơn nhé.
  • Em làm bài còn chậm và thiếu sót nhiều.
  • Em cần mạnh dạn hơn trong giải toán.
  • Em cần lưu ý khi trả lời câu hỏi của bài toán.

Lời nhận xét học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em tiếp thu bài tốt, biết những việc làm thể hiện sự thân thiện với bạn bè.
  • Em nắm vững kiến thức, biết tìm đến sự hỗ trợ khi hoà giải với bạn.
  • Em hiểu bài tốt, biết chia sẻ với những người gặp hoàn cảnh khó khăn.
  • Em biết những việc làm thể hiện sự kính yêu thầy cô.
  • Em biết những việc làm thể hiện sự thân thiện với bạn bè.
  • Em hiểu bài tốt, biết tìm đến sự hỗ trợ khi hoà giải với bạn.
  • Em nắm vững kiến thức, biết chia sẻ với những người gặp hoàn cảnh khó khăn.
  • Em nắm vững kiến thức, biết những việc làm thể hiện sự thân thiện với bạn bè.
  • Em biết chia sẻ với những người gặp hoàn cảnh khó khăn.
  • Em biết tìm đến sự hỗ trợ khi hoà giải với bạn.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết tìm đến sự hỗ trợ khi hoà giải với bạn.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết chia sẻ với những người gặp hoàn cảnh khó khăn.
  • Em hiểu bài tốt, biết những việc làm thể hiện sự thân thiện với bạn bè.
  • Em biết giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn.
  • Em biết chia sẻ và giúp đỡ những người gặp hoàn cảnh khó khăn.
  • Em thực hiện được một số việc làm thể hiện lòng biết ơn thầy cô.
  • Em biết làm sản phẩm thể hiện sự kính yêu thầy cô.
  • Em nhận diện được những việc làm để thể hiện tình bạn.
  • Em chủ động tìm kiếm sự hỗ trợ từ thầy cô, bạn bè khi tự mình không giải quyết được vấn đề.
  • Em gần gũi, thân thiện với bạn bè trong cộng đồng.
  • Em nhận biết được những nét đẹp truyền thống quê hương.
  • Em biết chia sẻ với những người gặp hoàn cảnh khó khăn trong cuộc sống.
  • Em tham gia tích cực các hoạt động do nhà trường tổ chức.
  • Em biết vận dụng bài học vào cuộc sống hằng ngày.
  • Em nhận biết được hành vi nên và không nên làm ở lớp.
  • Em tích cực phát biểu trong hoạt động nhóm.
  • Em chỉ ra được hành vi nên làm và không nên làm ở nhà.
  • Em biết giới thiệu tên, sở thích, điểm nổi bật của các bạn.
  • Em ứng xử thân thiện với bạn bè, lễ phép với thầy cô.
  • Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.
  • Em thường xuyên giúp đỡ, yêu thương các bạn.
  • Em có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, bảo vệ của công.
  • Em luôn tự hào về người thân trong gia đình.
  • Em biết yêu thương mọi người, yêu quê hương, đất nước.
  • Em luôn tự giác và tích cực tham gia vào các hoạt động tập thể do trường, lớp tổ chức.
  • Em biết quý trọng công sức lao động của mọi người.
  • Em có tấm lòng nhân ái, sẻ chia, giúp đỡ mọi người.
  • Em biết chia sẻ các công việc với các bạn trong lớp cũng như trong gia đình.
  • Em thường xuyên giúp đỡ mọi người, những người có hoàn cảnh khó khăn.
  • Em nghe lời, biết chăm sóc và quan tâm đến ông bà, bố mẹ.
  • Em hoàn thành tốt nội dung môn học.
  • Em có kỹ năng giao tiếp khá tốt.
  • Em biết nói lời hay ý đẹp.
  • Em chưa biết xử lý tình huống.
  • Em mạnh dạn hơn trong giao tiếp với bạn bè nhé.
  • Em tích cực hơn trong các hoạt động của trường, của lớp nhé.

Lời nhận xét học kì 1 môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em kể tên được các loại đường giao thông và biết thực hiện quy định khi đi trên một số phương tiện giao thông.
  • Em kể tên được các loại đường giao thông và biết tham gia giao thông an toàn.
  • Em kể tên được các loại đường giao thông và phân biệt được một số biển báo giao thông.
  • Em tiếp thu bài tốt, nêu được sự cần thiết phải lựa chọn hàng hóa phù hợp với giá cả và chất lượng.
  • Em tiếp thu bài tốt, kể được tên một số hàng hóa cần thiết cho cuộc sống hằng ngày.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật.
  • Em nắm vững kiến thức, nêu được môi trường sống của thực vật và động vật.
  • Em tiếp thu bài tốt, nêu được môi trường sống của động vật và thực vật.
  • Em nắm vững kiến thức, kể tên được các loại đường giao thông.
  • Em tiếp thu bài tốt, phân biệt được một số biển báo giao thông.
  • Em tiếp thu bài tốt, nêu được tên và nơi sống của một số thực vật xung quanh.
  • Em hiểu bài, biết phân biệt thực vật, động vật theo môi trường sống.
  • Em nắm vững kiến thức, biết bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật.
  • Em nắm vững kiến thức, biết thực hiện quy định khi đi trên một số phương tiện giao thông.
  • Em tiếp thu bài tốt, có ý thức bảo vệ môi trường sống của động vật và thực vật.
  • Em có tiến bộ trong các hoạt động cá nhân.
  • Em kể được tên các loại đường và phương tiện giao thông.
  • Em nhớ được ý nghĩa của các biển báo giao thông.
  • Em biết thực hiện đúng các quy định khi tham gia giao thông.
  • Em tích cực tham gia các hoạt động sắm vai.
  • Em có nhiều hiểu biết về cây cối.
  • Em kể được tên các loài cây sống dưới nước.
  • Em kể được tên nhiều loài cây sống trên cạn.
  • Em nêu được tên các loài vật sống dưới nước.
  • Em biết thương yêu loài vật.
  • Em biết chăm sóc và bảo vệ cây cối.
  • Em có vốn hiểu biết phong phú về các con vật.
  • Em biết bảo vệ môi trường, thiên nhiên.
  • Em tích cực tham gia các hoạt động về bảo vệ cây cối.
  • Em có ý thức giữ vệ sinh, bảo vệ môi trường sống xung quanh.
  • Em biết nhắc nhở các bạn cùng tham gia bảo vệ môi trường.
  • Em tôn trọng luật giao thông.
  • Em tích cực tham gia các hoạt động về bảo vệ môi trường.
  • Em biết thương yêu, chăm sóc loài vật.
  • Em có kiến thức phong phú về cây cối.
  • Em mạnh dạn trình bày ý kiến trước lớp.
  • Em có khả năng hợp tác nhóm tốt.
  • Em biết hỗ trợ các bạn khi làm việc nhóm.
  • Em tích cực khi làm việc nhóm.
  • Em cần tích cực hơn khi làm việc nhóm.
  • Em nhớ chú ý lắng nghe khi bạn phát biểu.
  • Em cần tự tin hơn khi phát biểu.

Lời nhận xét học kì 1 môn Đạo đức lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em biết nhận lỗi và sửa lỗi, biết nhắc nhở bạn tự giác nhận và sửa lỗi.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết quan tâm giúp đỡ bạn.
  • Em yêu quý bạn bè, biết quan tâm giúp đỡ bạn.
  • Em kính trọng thầy cô giáo, yêu quý bạn bè.
  • Em biết chia sẻ yêu thương và quan tâm giúp đỡ bạn bè.
  • Em biết chia sẻ yêu thương và kiềm chế cảm xúc tiêu cực.
  • Em hiểu rõ cảm xúc bản thân và biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực.
  • Em biết quý trọng thầy cô giáo và quan tâm giúp đỡ bạn.
  • Em hiểu bài tốt, biết quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết kính trọng thầy cô giáo, yêu quý bạn bè.
  • Em hiểu bài, biết chia sẻ yêu thương và kiềm chế cảm xúc tiêu cực.
  • Em biết quan tâm bạn bè và kiềm chế cảm xúc tiêu cực.
  • Em hiểu bài tốt, biết yêu quý bạn bè và quan tâm giúp đỡ bạn.
  • Em hiểu rõ cảm xúc bản thân và biết yêu quý bạn bè.
  • Em nắm vững kiến thức, biết quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
  • Em yêu quý bạn bè và biết chia sẻ yêu thương.
  • Em tiếp thu tốt các kiến thức đạo đức.
  • Em biết tự đánh giá những việc làm ở trường.
  • Em nêu được những việc tự giác làm ở nhà.
  • Em biết kể lại những việc em đã tự giác làm ở trường
  • Em biết kể lại những việc em đã tự giác làm ở nhà.
  • Em biết kể lại những việc em đã tự giác làm ở nơi công cộng.
  • Em biết quan tâm, giúp đỡ bạn bè, tự giác trong sinh hoạt.
  • Em biết quan tâm, giúp đỡ bạn bè, tự giác trong học tập.
  • Em biết quan tâm, giúp đỡ bạn bè, tự giác trong sinh hoạt và học tập.
  • Em biết thể hiện thái độ với những hành vi đạo đức của bạn khi ở trường.
  • Em tích cực phát biểu xây dựng bài.
  • Em biết thể hiện thái độ với những hành vi đạo đức của bạn bè.
  • Em biết yêu thương, giúp đỡ bạn bè.
  • Em biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến với các bạn trong nhóm.
  • Em biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến với người thân trong gia đình.
  • Em biết xử lí tình huống, phân biệt đúng/sai trong chủ đề bài học vừa học.
  • Em biết yêu thương và giúp đỡ bạn bè phù hợp với hoàn cảnh.
  • Em biết xử lí tình huống theo yêu cầu của bài học.
  • Em biết thể hiện cách ứng xử phù hợp với bạn bè, thầy cô giáo.
  • Em biết thể hiện cách ứng xử phù hợp với người thân trong gia đình.
  • Em biết yêu thương và giúp đỡ người thân phù hợp với hoàn cảnh.
  • Em nắm được nội dung bài học và biết vận dụng vào cuộc sống.
  • Em luôn quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
  • Em thực hiện tốt chuẩn mực đạo đức.
  • Em yêu thích môn học, chăm chú nghe giảng.
  • Em có kĩ năng sống tốt, ngoan ngoãn, lễ phép.
  • Em luôn biết chia sẻ với bạn.
  • Em có kĩ năng ứng xử nhanh.
  • Em mạnh dạn sắm vai, tích cực trong học tập.
  • Em hoạt động nhóm tốt, có tinh thần cầu tiến.
  • Em có tính tự giác học tập cao, đáng khen.
  • Em hiểu và thực hiện tốt các hành vi đạo đức.
  • Em tiếp thu bài nhanh, có tinh thần học hỏi.
  • Em biết vận dụng bài học vào cuộc sống hằng ngày.
  • Em có tinh thần trách nhiệm cao trong các hoạt động.
  • Em có hành vi đạo đức chuẩn mực.
  • Em hiểu bài sâu, biết vận dụng vào thực tế.
  • Em có ý thức tự giác trong học tập.
  • Em biết trả lại của rơi khi nhặt được.
  • Em biết giữ lời hứa với bạn bè, với mọi người.
  • Em biết tôn trọng tài sản của người khác.
  • Em biết vận dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống.
  • Em luôn biết thông cảm, chia sẻ với người khuyết tật.
  • Em biết yêu thương loài vật, hay giúp đỡ bạn bè.
  • Em có ý thức tham gia làm việc nhà tốt.
  • Em giàu tình yêu con người, quê hương đất nước.
  • Em chưa mạnh dạn phát biểu trong giờ học, cần cố gắng thêm.
  • Em còn thụ động, ít phát biểu, cần cố gắng hơn nữa.
  • Em còn nhút nhát, cần mạnh dạn hơn khi phát biểu.
  • Em xử lí tình huống còn lúng túng, chưa linh hoạt.
  • Em cần chăm đọc sách để xây dựng bài tốt hơn nhé.
  • Em cần tập trung hơn trong giờ học.
  • Em hiểu bài, cần tích cực phát biểu hơn nhé.

Lời nhận xét các môn giữa học kì 1 lớp 3 theo Thông tư 27

Lời nhận xét giữa kì 1 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em nắm vững kiến thức, có kỹ năng tính toán thành thạo.
  • Em thông minh, tính toán nhanh nhẹn.
  • Em tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác.
  • Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán.
  • Em nắm vững kỹ năng làm toán.
  • Em có năng khiếu về toán học.
  • Em biết chủ động trong học tập.
  • Em luôn tích cực xây dựng bài học.
  • Em nắm chắc thuật ngữ toán học.
  • Em liên hệ thực tế vào bài học tốt.
  • Em thực hành trải nghiệm ở ngoài trời tốt.
  • Em thực hành trải nghiệm trong lớp chính xác.
  • Em liên hệ thực tế vào bài học tốt.
  • Em có kỹ năng tính toán nhanh, biết ước lượng đồ vật và vận dụng tốt vào thực tiễn.
  • Em tiếp thu bài tốt, thực hành thành thạo các bài tập.
  • Em nắm chắc kiến thức đã học, vận dụng tốt đường thẳng, đường cong vào thực tiễn.
  • Em có kỹ năng tính toán nhanh, nắm vững kiến thức đã học.
  • Em biết đổi các đơn vị đo độ dài đã học và vận dụng vào thực hành tốt.
  • Em biết xác định đề toán, có kỹ năng tính toán nhanh.
  • Em tiếp thu bài tốt, trình bày bài sạch đẹp.
  • Em hiểu nhanh và vận dụng tốt kiến thức đường gấp khúc vào thực tế.
  • Em hiểu nhanh và thực hiện đúng các phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 20.
  • Em tiếp thu bài nhanh, biết cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20.
  • Em chú ý nghe giảng, làm bài tốt.
  • Em biết quan sát tranh và thực hiện tốt yêu cầu đề bài.
  • Em đọc số theo thứ tự tốt, rõ ràng.
  • Em so sánh các số chính xác.
  • Em biết đếm thêm, đếm bớt tạo thành dãy số.
  • Em biết ước lượng chính xác.
  • Em gọi tên các thành phần của phép tính chính xác.
  • Em đặt tính và tính chính xác.
  • Em tính toán có nhiều tiến bộ. Đáng khen.
  • Em thực hiện thao tác tách gộp số tốt.
  • Em đọc tên đoạn thẳng, đường thẳng chính xác.
  • Em biết quan sát tranh và viết phép tính chính xác.
  • Em tìm vị trí các tỉnh trên bản đồ chính xác.
  • Em tính độ dài đường gấp khúc chính xác.
  • Em thực hiện phép trừ có tổng bằng 10 rất tốt.
  • Em làm toán nhanh nhưng chưa cẩn thận, khắc phục nhé.
  • Em tiếp thu bài tốt,cần rèn viết số rõ ràng hơn nhé.
  • Em có kỹ năng tính toán khá, rèn thêm tính cẩn thận nhé.
  • Em nhận dạng toán nhanh, cần cẩn thận khi tính.
  • Em thực hiện tốt các phép tính nhưng viết số chưa đẹp, rèn thêm nhé.
  • Em tiếp thu bài tốt, kỹ năng tính toán nhanh nhưng cộng, trừ thiếu cẩn thận, rèn thêm nhé.
  • Em đọc tên điểm, đoạn thẳng chính xác.
  • Em dựa vào tia số so sánh các số chính xác.
  • Em thao tác còn chậm, cố gắng làm nhanh hơn em nhé!
  • Em còn chủ quan khi làm bài.
  • Em cần mạnh dạn hơn khi phát biểu.
  • Em chưa nắm chắc tên gọi các thành phần của phép tính.
  • Em còn nhầm lẫn tên gọi các thành phần của phép tính.
  • Em biết thực hiện phép tính nhưng còn nhầm lẫn giữa cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 20.
  • Em biết đổi các đơn vị đo độ dài đã học, nhưng ước lượng độ dài đồ vật trong thực tế chưa chính xác, rèn thêm nhé.
  • Em biết vẽ và đo đường gấp khúc theo yêu cầu, nhưng thực hiện tính độ dài còn hay nhầm lẫn, chú ý thêm nhé.
  • Em rèn viết số đúng độ cao.
  • Em ước lượng còn chậm, cố gắng thêm nhé.
  • Em rèn thêm dạng bài tập điền số theo thứ tự nhé.
  • Em hoàn thành bài cô giao nhưng còn chậm.
  • Em cần rèn tính cẩn thận hơn nhé.
  • Em cần tập trung hơn trong giờ học.
  • Kĩ năng tính toán của em còn chậm, còn bôi xóa nhiều khi làm bài.
  • Em cần làm bài đúng yêu cầu.
  • Em cần tập trung nghe giảng hơn nhé.
  • Em tiếp thu chậm, chưa hoàn thành bài. Cố gắng hơn nhé!
  • Em rèn đặt tính chính xác hơn nhé.

Lời nhận xét giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em tiếp thu bài tốt, viết văn có nhiều hình ảnh hay.
  • Em có năng lực sáng tạo tốt qua hoạt động đọc, viết.
  • Em suy luận tốt thông qua hình ảnh, gợi ý của thầy cô.
  • Em đọc bài trôi chảy, viết đúng chính tả và có kĩ năng đọc hiểu tốt.
  • Em có kĩ năng thực hành tốt.
  • Em đọc lưu loát, hiểu nghĩa bài đọc, viết đúng chính tả với tốc độ phù hợp.
  • Em đọc trôi chảy, hiểu tốt nội dung văn bản.
  • Em đọc to, trôi chảy và trả lời tốt câu hỏi.
  • Em đọc lưu loát, viết chính tả và đặt câu tốt.
  • Em đọc thông, viết thạo và có kĩ năng trả lời câu hỏi tốt.
  • Em có kỹ năng đọc hiểu tốt, viết chữ đều và đẹp.
  • Em đọc bài to, rõ ràng, hiểu tốt nội dung bài đọc, trình bày sạch đẹp.
  • Em có kỹ năng nghe, đọc, viết tốt, biết nói lời phù hợp tình huống.
  • Em có kĩ năng nghe viết tốt, viết tin nhắn nội dung rõ ràng, phù hợp.
  • Em có kĩ năng nghe viết tốt, tìm tốt các từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm và viết tin nhắn nội dung rõ ràng, phù hợp.
  • Em đọc to, rõ ràng, lưu loát, câu văn ngắn gọn, dễ hiểu, trình bày bài sạch đẹp.
  • Em đọc to, lưu loát, chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch đẹp.
  • Em biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn theo yêu cầu.
  • Em biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn theo yêu cầu.
  • Em viết chữ rõ ràng, đều nét, trình bày sạch đẹp, hiểu nội dung bài đọc và hoàn thành tốt các bài tập.
  • Em hiểu nội dung bài đọc và hoàn thành tốt các bài tập.
  • Em có tốc độ đọc tốt, phát âm rõ ràng, hiểu tốt nội dung bài, biết sử dụng mẫu câu, dấu câu phù hợp.
  • Em hiểu tốt nội dung bài, biết sử dụng mẫu câu, dấu câu phù hợp.
  • Em đọc bài to, rõ ràng, hiểu tốt các yêu cầu bài tập, viết văn có nhiều ý hay.
  • Em hiểu tốt các yêu cầu bài tập, viết văn có nhiều ý hay.
  • Em viết chữ rõ ràng, đều nét và hoàn thành tốt các bài tập.
  • Em có tốc độ đọc tốt, phát âm rõ ràng, biết sử dụng mẫu câu, dấu câu phù hợp.
  • Em viết văn ngắn gọn, dễ hiểu, chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch đẹp.
  • Em hoàn thành tốt các bài tập, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp.
  • Em viết chữ rõ ràng, hoàn thành tốt các bài tập.
  • Em có kỹ năng đọc tốt, viết văn có nhiều ý hay.
  • Em trao đổi được những việc em cần làm để không lãng phí thời gian cuối tuần.
  • Em lập được thời gian biểu một buổi trong ngày.
  • Em hiểu bài tốt, biết phỏng đoán nội dung bài qua tựa bài và tranh minh họa.
  • Em biết đánh giá trung thực việc thực hiện các nội dung học tập.
  • Em kể lại được một câu chuyện mà em đã đọc về trẻ em.
  • Em tự giới thiệu được những điểm chính về bản thân mình.
  • Em nói được những điểm đáng yêu ở một người bạn của em.
  • Em tìm và đặt được câu với từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động.
  • Em tìm và đặt được câu giới thiệu một bạn cùng lớp.
  • Em kể được từng đoạn của câu chuyện theo tranh gợi ý.
  • Em nêu được những việc em thích làm.
  • Em biết đặt câu với từ ngữ chỉ hoạt động của người và con vật.
  • Em đọc bài to, rõ, trả lời được các câu hỏi về nội dung bài.
  • Em biết chọn đúng từ ngữ phù hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn.
  • Em nói và đáp được lời khen, lời chúc mừng.
  • Em nói và viết được lời cảm ơn theo tình huống.
  • Em đặt được tên cho một bức tranh tự vẽ.
  • Em nói và viết được lời cảm ơn theo tình huống.
  • Em biết viết tên riêng của mình và các bạn trong lớp.
  • Em nhận diện được từ chỉ màu sắc, hình dáng, tính tình của người và con vật.
  • Em nhận diện được câu kể và câu miêu tả đặc điểm.
  • Em nêu được từ ngữ chỉ người trong gia đình.
  • Em nhận diện được mẫu câu giới thiệu Ai là gì?.
  • Em biết nói lời phù hợp tình huống.
  • Em giới thiệu được với bạn về gia đình mình.
  • Em viết chữ đúng độ cao và khoảng cách đúng quy định.
  • Em nói rõ ràng, thành câu.
  • Em nói được 1 – 2 câu có sử dụng từ liên quan đến chủ đề.
  • Em biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động trong chủ đề.
  • Em biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh.
  • Em trả lời được câu hỏi về nội dung bài đọc.
  • Em biết nói và đáp lời khen ngợi.
  • Em biết đặt câu theo yêu cầu của bài.
  • Em đọc khá nhanh, viết chính tả tốt và biết dùng từ để đặt câu.
  • Em nói được với bạn việc nhà em đã làm.
  • Em biết xem lịch và nói được lợi ích của lịch.
  • Em tìm và đặt được câu với từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động.
  • Em nêu được những việc làm của mình trong một ngày.
  • Em nhận diện được các bạn trong lớp nhờ đặc điểm riêng.
  • Em bước đầu hiểu các khái niệm từ ngữ và câu.
  • Em nêu được một số từ ngữ chỉ hoạt động, tính nết của trẻ em.
  • Em bày tỏ được sự ngạc nhiên, thích thú.
  • Em tìm tiếng, từ và đặt câu khá tốt.
  • Em đọc to, viết khá tốt.
  • Em đọc có nhiều tiến bộ.
  • Em có thể trả lời được câu hỏi theo gợi ý.
  • Em biết tìm từ và đặt câu đúng theo yêu cầu, đọc được bài nhưng giọng đọc còn nhỏ, cố gắng phát âm to rõ hơn nhé.
  • Em có kỹ năng nghe viết, lưu ý rèn viết câu văn rõ nghĩa hơn nhé.
  • Em đọc đúng, hiểu tốt nội dung bài đọc nhưng giọng đọc còn nhỏ, cố gắng đọc to hơn em nhé.
  • Em đọc bài to, rõ ràng, trình bày bài sạch đẹp nhưng tốc độ viết còn chậm, cần rèn thêm nhé.
  • Em biết tìm từ và đặt câu đúng, đọc bài to, rõ, tuy nhiên viết chính tả còn mắc nhiều lỗi sai, rèn thêm kĩ năng nghe viết nhé.
  • Em phát âm rõ ràng, đọc bài đúng, tốc độ đọc chưa nhanh, cần rèn thêm kỹ năng đọc nhé.
  • Em đọc bài to, rõ ràng, tốc độ đọc còn chậm, rèn thêm nhé.
  • Em viết chính tả còn sai nhiều lỗi, rèn thêm nhé.
  • Em đọc còn ngập ngừng, rèn thêm tốc độ đọc nhé.
  • Kĩ năng đọc và viết của em còn hạn chế, rèn thêm nhé.
  • Em còn nhầm lẫn âm vần khi đọc và viết, luyện tập nhiều hơn nhé.
  • Em rèn đọc thêm sẽ có kết quả tốt hơn em nhé.
Tham khảo thêm:   Báo cáo kết quả ngày hội đại đoàn kết toàn dân tộc năm 2023 Báo cáo kết quả ngày đại đoàn kết khu dân cư 2022

Lời nhận xét giữa kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em thực hiện tốt nội quy nhà trường, thân thiện với bạn bè.
  • Em ghi nhớ và thực hiện tốt nội quy của nhà trường.
  • Em tham gia tốt các hoạt động của trường lớp.
  • Em luôn thân thiện, vui vẻ với bạn bè.
  • Em biết nói những lời phù hợp khi giao tiếp với bạn.
  • Em thể hiện được sự khéo léo, cẩn thận khi làm quà tặng bạn.
  • Em làm được món quà tặng bạn.
  • Em biết kể lại những tình huống xảy ra của bản thân.
  • Em biết tìm kiếm sự hỗ trợ từ những người đáng tin cậy khi cần thiết.
  • Em tham gia tích cực các hoạt động của trường, lớp về an toàn giao thông.
  • Em biết khám phá thế giới bản thân và thế giới xung quanh.
  • Em mô tả được hình dáng bên ngoài của em và của bạn.
  • Em biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến với các bạn trong nhóm.
  • Em nêu được hành vi an toàn và không an toàn khi vui chơi.
  • Em biết xử lý tình huống, phân biệt đúng/sai trong chủ đề vừa học.
  • Em biết yêu thương, giúp đỡ bạn bè phù hợp với hoàn cảnh.
  • Em biết tự chăm sóc bản thân và lựa chọn trang phục phù hợp khi đến trường, lớp.
  • Em nhận biết được hành vi nên và không nên làm ở lớp.
  • Em mạnh dạn làm quen và thân thiện với bạn bè mới.
  • Em tham gia thảo luận tích cực trong giờ học.
  • Em tự tin tham gia các hoạt động tập thể.
  • Em có kỹ năng giao tiếp tốt.
  • Em nắm vững kiến thức, biết cách xây dựng hình ảnh đẹp của bản thân.
  • Em biết nói lời hay ý đẹp.
  • Em biết cách phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc.
  • Em biết bảo vệ tài sản chung trong lớp, trong trường.
  • Em biết nhận các công việc phù hợp khi được phân công.
  • Em tích cực tham gia các hoạt động tập thể do lớp, trường tổ chức.
  • Em biết trao đổi nội dung bài học với bạn bè, thầy cô.
  • Em tuân thủ tốt nội quy nhà trường.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân.
  • Em biết những việc làm để xây dựng hình ảnh của bản thân.
  • Em hiểu bài tốt, biết nhận diện tình huống có nguy cơ bị bắt cóc.
  • Em nắm vững kiến thức, biết cách phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc.
  • Em nhận biết được những địa điểm dễ lạc và nhận diện tình huống có nguy cơ bị bắt cóc.
  • Em nắm vững kiến thức, biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân.
  • Em biết cách xây dựng hình ảnh đẹp của bản thân.
  • Em biết những việc làm để xây dựng hình ảnh của bản thân.
  • Em hiểu bài tốt, biết cách phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc.
  • Em hiểu bài tốt, biết cách xây dựng hình ảnh đẹp của bản thân.
  • Em biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân.
  • Em biết nhận diện tình huống có nguy cơ bị bắt cóc.
  • Em nên rèn kỹ năng lắng nghe, tập trung trong giờ học.
  • Em chưa mạnh dạn khi giao tiếp.
  • Em tập trung nghe giảng hơn nhé.
  • Em chú ý hơn trong giờ học nhé.
  • Em hạn chế làm việc riêng trong giờ học nhé.

Lời nhận xét giữa kì 1 môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em tích cực tham gia phát biểu xây dựng bài.
  • Em nhận biết được các thành viên trong gia đình.
  • Em biết quan tâm, chăm sóc các thành viên trong gia đình.
  • Em biết thể hiện tình yêu thương đối với người thân trong gia đình.
  • Em biết chọn những việc vừa sức để giúp đỡ bố mẹ.
  • Em làm tốt việc chăm sóc ông bà.
  • Em có ý thức giúp đỡ cụ già, em nhỏ khi họ gặp khó khăn.
  • Em tôn trọng công việc của mọi người xung quanh.
  • Em biết kể tên nghề nghiệp của bố mẹ.
  • Em tự giác tham gia các hoạt động tập thể.
  • Em tích cực tham gia các hoạt động vì cộng đồng.
  • Em nêu được cách làm để phòng tránh ngộ độc.
  • Em bước đầu biết xử lí tình huống khi bị ngộ độc.
  • Em hiểu được ý nghĩa của việc giữ gìn nhà cửa sạch đẹp.
  • Em biết làm vệ sinh để giữ nhà ở sạch đẹp.
  • Em có ý thức giữ vệ sinh chung.
  • Em tham gia đầy đủ các hoạt động của nhà trường.
  • Em biết yêu thương, quý mến thầy cô.
  • Em tham gia tích cực các hoạt động tập thể.
  • Em chăm học, biết giúp bạn trong các hoạt động.
  • Em tích cực khi học nhóm.
  • Em mạnh dạn trình bày ý kiến trước lớp.
  • Em có tinh thần trách nhiệm khi tham gia lao động.
  • Em biết nhắc nhở khi bạn làm việc chưa tốt.
  • Em biết yêu thương, quý mến thầy cô, bạn bè.
  • Em nêu được các thành viên trong gia đình và nghề nghiệp của từng người.
  • Em hiểu bài, biết cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
  • Em biết được các thế hệ trong gia đình và nghề nghiệp của từng người thân.
  • Em biết cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà và giữ vệ sinh nhà ở.
  • Em tiếp thu tốt kiến thức, biết cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
  • Em tiếp thu tốt kiến thức, biết cách giữ vệ sinh nhà ở.
  • Em nêu được một số sự kiện ở trường và hiểu được ý nghĩa ngày Nhà giáo Việt Nam.
  • Em hiểu được ý nghĩa ngày Nhà giáo Việt Nam và biết thể hiện sự tri ân thầy cô giáo.
  • Em biết giữ vệ sinh khi tham gia các hoạt động ở trường.
  • Em nêu được một số sự kiện ở trường và biết giữ an toàn, giữ vệ sinh khi tham gia.
  • Em biết giữ vệ sinh nhà ở và giữ vệ sinh khi tham gia các hoạt động ở trường học.
  • Em biết phòng tránh ngộ độc khi ở nhà và giữ an toàn khi tham gia các hoạt động ở trường học.
  • Em nêu được nghề nghiệp của người thân trong gia đình và ý nghĩa ngày Nhà giáo Việt Nam.
  • Em nắm vững kiến thức, biết cách giữ vệ sinh nhà ở và trường học.
  • Em cần chú ý hơn trong giờ học.
  • Em chú ý lắng nghe khi bạn phát biểu nhé.
  • Em cần mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.
  • Em cần tự giác hơn trong các hoạt động nhóm.

Lời nhận xét giữa kì 1 môn Đạo đức lớp 3 theo Thông tư 27

  • Em biết quý trọng thời gian, sắp xếp công việc phù hợp.
  • Em nêu được một số biểu hiện của việc quý trọng thời gian.
  • Em biết được vì sao phải biết quý trọng thời gian.
  • Em thực hiện được việc sử dụng thời gian hợp lí.
  • Em có kĩ năng quan sát tranh và trả lời câu hỏi tốt.
  • Em biết nêu thêm những việc làm thể hiện sự quý trọng thời gian.
  • Em biết nêu được một số biểu hiện của nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em biết được vì sao phải nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em biết đồng tình với việc biết nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em biết không đồng tình với việc không biết nhận lỗi và sửa lỗi trong học tập.
  • Em thực hiện được và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện việc biết nhận lỗi, sửa lỗi trong học tập.
  • Em biết nêu thêm được một số việc làm thể hiện việc biết nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em biết chia sẻ với bạn về những việc làm thể hiện việc biết nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện việc biết nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em nêu được một số biểu hiện của việc biết bảo quản đồ dùng cá nhân.
  • Em biết nêu được lí do vì sao phải bảo quản đồ dùng cá nhân.
  • Em thực hiện được việc bảo quản đồ dùng cá nhân.
  • Em biết nhắc nhở bạn bè, người thân bảo quản đồ dùng cá nhân.
  • Em biết nêu thêm một số việc cần làm để bảo quản đồ dùng cá nhân.
  • Em biết nêu thêm một số việc cần làm để bảo quản đồ dùng trong gia đình.
  • Em biết chia sẻ những việc em đã và sẽ làm để bảo quản đồ dùng gia đình.
  • Em biết nhắc nhở bạn bè, người thân bảo quản đồ dùng gia đình.
  • Em nêu được một số biểu hiện của sự kính trọng thầy giáo, cô giáo.
  • Em thực hiện được những việc làm cụ thể để thể hiện hiện sự kính trọng thầy giáo, cô giáo.
  • Em biết nêu thêm những việc cần làm thể hiện sự kính trọng thầy cô giáo.
  • Em biết sắm vai và xử lí tình huống tốt.
  • Em biết chia sẻ những việc em đã và sẽ làm để thể hiện sự kính trọng thầy cô giáo.
  • Em biết nhắc nhở bạn thực hiện những việc làm thể hiện sự kính trọng thầy cô giáo.
  • Em nêu được một số biểu hiện yêu quý bạn bè.
  • Em thực hiện được lời nói, việc làm thể hiện sự yêu quý bạn bè.
  • Em biết kể về một người bạn mà em yêu quý.
  • Em biết chia sẻ với bạn về những việc làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ bạn.
  • Em biết tham gia làm cây tình bạn của lớp.
  • Em biết chia sẻ buồn, vui, khó khăn hằng ngày với bạn.
  • Em nêu được một số biểu hiện của chia sẻ yêu thương.
  • Em sẵn sàng tham gia các hoạt động phù hợp để giúp đỡ các bạn gặp khó khăn.
  • Em đã biết làm những việc để chia sẻ yêu thương với các bạn.
  • Em biết tham gia các hoạt động gây quỹ lớp, trường để ủng hộ các bạn có hoàn cảnh khó khăn.
  • Em nắm vững kiến thức, biết quý trọng thời gian.
  • Em biết nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em hiểu bài tốt, biết bảo quản đồ dùng cá nhân.
  • Em nắm vững kiến thức, biết nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết bảo quản đồ dùng gia đình.
  • Em biết bảo quản đồ dùng cá nhân và đồ dùng gia đình.
  • Em biết quý trọng thời gian, biết nhận và sửa khi có lỗi.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết bảo quản đồ dùng cá nhân.
  • Em nắm vững kiến thức, biết bảo quản đồ dùng cá nhân và đồ dùng gia đình.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết nhận lỗi và sửa lỗi.
  • Em biết quý trọng thời gian và bảo quản tốt đồ dùng cá nhân.
  • Em hiểu bài tốt, biết nhận và sửa khi có lỗi.
  • Em tiếp thu bài tốt, biết bảo quản đồ dùng cá nhân và đồ dùng gia đình.
  • Em biết bảo quản tốt đồ dùng cá nhân.
  • Em hiểu bài tốt, biết quý trọng thời gian và bảo quản tốt đồ dùng cá nhân.
  • Em cần chú ý bảo quản tốt đồ dùng học tập nhé.
  • Em cần chú ý bảo quản tốt đồ dùng cá nhân nhé.
  • Em rèn thêm cách sắp xếp thời gian học tập hiệu quả hơn nhé.

Mẫu nhận xét các môn học Tiểu học học kì 1

STT Loại nhận xét Nội dung
1 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết tự chăm sóc bản thân, thực hiện tốt các thao tác phòng tránh đuối nước.
2 Môn học/Hoạt động giáo dục Em tuân thủ tốt các nội qui của trường, lớp. Tự chăm sóc bản thân đáng khen. Nắm được các thao tác trong phòng chống đuối nước.
3 Môn học/Hoạt động giáo dục Em nắm được các thao tác phòng chống đuối nước. Biết tự chăm sóc bản thân và tuân thủ tốt nội qui của trường lớp.
4 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết tự chăm sóc bản thân, giúp đỡ bạn trong học tập. Tuân thủ tốt nội qui nhà trường và nắm được các thao tác phòng chống đuối nước.
5 Môn học/Hoạt động giáo dục Em tuân thủ nội qui nhà trường, nắm được các thao tác phòng chống đuối nước. Tự chăm sóc bản thân đáng khen.
6 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết sắm vai tặng quà cho người thân. Biết viết câu đối, làm thiệp chúc mừng năm mới. Biết thể hiện cảm xúc của bản thân với mọi người.
7 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết thể hiện cảm xúc của bản thân với mọi người. Biết viết câu đối, làm thiệp chúc mừng năm mới. Biết sắm vai tặng quà cho người thân.
8 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết viết câu đối, làm thiệp chúc mừng năm mới. Biết thể hiện cảm xúc của bản thân với mọi người. Biết sắm vai tặng quà cho người thân.
9 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết tham gia các hoạt động thăm hỏi, quyên góp… để chia sẻ với mọi người. Biết tham gia sắm vai thực hiện một số việc đã làm cho người thân như: viết câu đối, làm thiệp thể hiện những câu chúc đầu xuân với mọi người trong gia đình.
10 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết tham gia sắm vai thực hiện một số việc đã làm cho người thân như: viết câu đối, làm thiệp thể hiện những câu chúc đầu xuân với mọi người trong gia đình. Biết tham gia các hoạt động thăm hỏi, quyên góp… để chia sẻ với mọi người.
11 Môn học/Hoạt động giáo dục Em nhận dạng, đọc, viết được các số từ 1 đến 100. Biết so sánh >, <, =. Biết viết sơ đồ tách, gộp theo mô hình.
12 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết nhìn mô hình, viết sơ đồ tách gộp. Đọc, viết, cộng, trừ các số từ 1 đến 100. Thực hiện đúng các phép tính ngang, dọc. So sánh số >, <, = đúng yêu cầu đề bài.
13 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết cộng, trừ trong phạm vi 100. Biết viết sơ đồ tách, gộp theo mô hình. Viết số rõ ràng, sạch đẹp, hoàn thành bài làm đúng yêu cầu. Đáng khen.
14 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết bật đếm ngón tay, nhận diện được mặt số trong phạm vi 100. Tính được các dạng toán cộng, trừ, so sánh >, <, = theo yêu cầu đề bài. Hoàn thành bài làm đáng khen.
15 Môn học/Hoạt động giáo dục Em nhận diện mặt số trong phạm vi 100 tốt. Biết nối sơ đồ với phép tính phù hợp. Điền dấu >, <, = đúng yêu cầu đề bài và viết sơ đồ tách gộp đáng khen.
16 Môn học/Hoạt động giáo dục Em tính toán cộng, trừ trong phạm vi 100 khá tốt. Nhìn mô hình viết được sơ đồ tách gộp. Đặt tính dọc đúng yêu cầu, hoàn thành môn học. Đáng khen.
17 Môn học/Hoạt động giáo dục Em nắm được kiến thức môn học. Điền số khuyết đúng yêu cầu, nhìn mô hình viết sơ đồ tách gộp đáng khen.
18 Môn học/Hoạt động giáo dục Em viết bài đúng yêu cầu, rèn thêm kĩ năng tính toán trong phạm vi 100. Lưu ý viết số cho đẹp hơn. Trình bày bài viết cho rõ ràng hơn.
19 Môn học/Hoạt động giáo dục Em nhận diện được mặt số trong phạm vi 100. Nhưng lưu ý tính toán cho cẩn thận hơn, rèn thêm kĩ năng điền khuyết, so sánh >, <, = cho đúng yêu cầu đề bài em nhé.
20 Môn học/Hoạt động giáo dục Em hoàn thành bài toán. Lưu ý rèn kĩ năng tính toán cho cẩn thận. Viết số còn bị ngược, trình bày bài làm cho rõ ràng, sạch đẹp hơn.
21 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết các tư thế vận động tay, chân, thân mình, khớp. Thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông.
22 Môn học/Hoạt động giáo dục Em thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. Biết các tư thế vận động tay, chân, thân mình, khớp.
23 Môn học/Hoạt động giáo dục Em thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. Có ý thức kỷ luật, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong tập luyện.
24 Môn học/Hoạt động giáo dục Em có ý thức kỷ luật, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong tập luyện. Thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông.
25 Môn học/Hoạt động giáo dục Em thực hiện được các tư thế tay, chân, thân mình, khớp.có ý thức kỷ luật, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong tập luyện.
26 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết chăm sóc và bảo vệ vật nuôi. Biết giữ an toàn với một số loài động vật nguy hiểm. Em biết tên gọi một số thực vật, động vật.
27 Môn học/Hoạt động giáo dục Em xác định được tên, hoạt động các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Phân biệt được con trai và con gái. Biết chăm sóc động vật, thực vật.
28 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết chăm sóc động vật, thực vật. Xác định được tên, hoạt động các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Phân biệt được con trai và con gái.
29 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết chăm sóc động vật, thực vật. Phân biệt được con trai, con gái. Xác định được tên, hoạt động bên ngoài của cơ thể.
30 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết được trên cơ thể mình gồm những bộ phận nào. Biết thể hiện tình cảm yêu thương động vật, thực vật. Phân biệt được con trai, con gái.
31 Môn học/Hoạt động giáo dục Em đọc bài to, rõ. Trả lời câu hỏi đúng yêu cầu. Bài viết sạch đẹp, nhìn tranh nối từ đáng khen!
32 Môn học/Hoạt động giáo dục Em đọc bài lưu loát, điền khuyết đúng yêu cầu, bài viết sạch đẹp và trả lời câu hỏi đáng khen.
33 Môn học/Hoạt động giáo dục Em hoàn thành bài viết rõ ràng, đọc bài lưu loát và điền khuyết, viết tranh dưới từ đáng khen.
34 Môn học/Hoạt động giáo dục Em đọc trơn đáng khen, tốc độ đọc đúng yêu cầu. Biết ngắt nghỉ hơi, âm lượng vừa đủ nghe. Bài viết rõ ràng, sạch đẹp.
35 Môn học/Hoạt động giáo dục Em viết chữ rõ ràng, đúng kiểu chữ thường, điền khuyết đúng yêu cầu, nắm được luật chính tả. Giọng đọc vừa đủ nghe, trả lời câu hỏi đúng yêu cầu.
36 Môn học/Hoạt động giáo dục Em nắm nội dung yêu cầu bài đọc, điền khuyết đúng yêu cầu, giọng đọc vừa đủ nghe. Bài viết rõ ràng, sạch đẹp, đáng khen.
37 Môn học/Hoạt động giáo dục Em hoàn thành môn học, lưu ý chữ viết cho rõ ràng và trả lời câu hỏi cho đúng yêu cầu đề bài, rèn thêm tốc độ đọc cho đúng.
38 Môn học/Hoạt động giáo dục Em viết bài đúng yêu cầu, cần rèn thêm chữ viết cho đều nét. Tuy nhiên em đọc trơn còn chậm, cần rèn đọc nhiều hơn em nhé.
39 Môn học/Hoạt động giáo dục Em cố gắng rèn đọc nhiều hơn, trả lời câu hỏi cho tròn câu. Viết bài cho rõ ràng, đúng kiểu chữ nhé em.
40 Môn học/Hoạt động giáo dục Em đọc bài lưu loát, trả lời câu hỏi đáng khen. Bài viết rõ ràng sạch đẹp, điền khuyết đúng yêu cầu. Hãy luôn phát huy như thế em nhé!
41 Môn học/Hoạt động giáo dục Bài viết em rõ ràng, sạch đẹp. Hiểu nội dung yêu cầu bài đọc. Biết nhìn tranh nối từ và điền khuyết đáng khen.
42 Môn học/Hoạt động giáo dục Em đọc to, rõ các chữ, viết bài đúng yêu cầu. Biết nhìn tranh nối từ và trả lời tốt câu hỏi. Đáng khen!
43 Môn học/Hoạt động giáo dục Em đọc chữ trôi chảy, lưu loát. Bài viết sạch đẹp. Biết nhìn tranh nối từ thích hợp, trả lời câu hỏi đúng yêu cầu.
44 Môn học/Hoạt động giáo dục Em có khả năng sử dụng từ ngữ tốt. Hiểu yêu cầu nội dung đề bài. Trả lời câu hỏi đúng bài đọc. Nối từ với tranh. Đáng khen!
45 Môn học/Hoạt động giáo dục Em rèn đọc nhiều thuộc các âm vần đã học. Cần rèn đọc trơn nhiều, lưu ý bài viết cho đều nét và đúng yêu cầu em nhé!
46 Môn học/Hoạt động giáo dục Em giải quyết các vấn đề và đọc rõ âm vần đã học hơn nhé! Em cần rèn đọc trơn nhiều, trả lời câu hỏi đúng với nội dung bài đọc hơn. Lưu ý chữ viết cho đều nét.
47 Môn học/Hoạt động giáo dục Em rèn đọc nhiều, chú ý viết bài cho đúng yêu cầu nhé! Lưu ý phần điền khuyết và trả lời câu hỏi theo đúng nội dung yêu cầu bài đọc nhé em.
48 Môn học/Hoạt động giáo dục Em thuộc các âm vần đã học khá tốt, lưu ý viết bài bỏ dấu thanh đúng yêu cầu. Cần chú ý trả lời câu hỏi theo yêu cầu bài học cho đúng nhé!
49 Môn học/Hoạt động giáo dục Em làm toán nhanh, chính xác. Hiểu nội dung yêu cầu đề bài. Biết điền dấu >, <, =. Nhìn tranh viết được sơ đồ tách gộp.
50 Môn học/Hoạt động giáo dục Em làm toán nhanh, cẩn thận. Nắm được sơ đồ tách, gộp. Em nhận diện được các hình theo yêu cầu đề bài. Điền số khuyết đúng yêu cầu.
51 Môn học/Hoạt động giáo dục Em có kỹ năng so sánh tốt. Điền số khuyết đúng yêu cầu, biết nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp phù hợp. Hoàn thành bài làm tốt.
52 Môn học/Hoạt động giáo dục Em làm toán nhanh, có ý thức học tập tốt. Hiểu nội dung yêu cầu đề bài. Viết được sơ đồ tách gộp phù hợp với tranh. Hoàn thành môn học tốt.
53 Môn học/Hoạt động giáo dục Em nói trôi chảy cách các tách gộp từ 1 đến 10. Nhìn tranh viết sơ đồ đúng yêu cầu. Nhận diện được khối lập phương, khối chữ nhật, vị trí trên dưới, trái phải. Hoàn thành bài đúng yêu cầu.
54 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết làm toán nhưng chú ý làm đúng yêu cầu đề bài. Cần rèn thêm kĩ năng nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp. Cần chú ý quan sát khối hộp chữ nhật, khối lập phương khi làm bài.
55 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết so sánh >,<,=. Nhưng còn lẫn lộn giữa 2 dấu >,<. Em biết làm toán cộng trừ phạm vi 10 nhưng cần chú ý tính toán cho cẩn thận hơn, lưu ý dạng bài nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp cho đúng yêu cầu.
56 Môn học/Hoạt động giáo dục Em hoàn thành tốt các bài làm, điền khuyết đúng yêu cầu, nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp đáng khen, lưu ý viết số bị ngược.
57 Môn học/Hoạt động giáo dục Em cần rèn xếp thứ tự số, lưu ý sơ đồ tách gộp. Cần tính toán cộng trừ phạm vi 10 cho cẩn thận hơn và rèn thêm kĩ năng điền số khuyết cho đúng yêu cầu đề bài. Chú ý quan sát khối hộp chữ nhật, khối lập phương hơn nữa nhé!
58 Môn học/Hoạt động giáo dục Em mạnh dạn đưa ra ý kiến cá nhân và tham gia hoạt động nhóm tốt. Biết nhặt của rơi trả lại người bị mất, không nói dối và biết nhận lỗi khi phạm lỗi. Đáng khen!
59 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết xử lý tình huống tốt, trang trí vẽ gia đình đúng yêu cầu. Không tham của rơi, biết nhận lỗi khi phạm lỗi.
60 Môn học/Hoạt động giáo dục Em có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao. Em không tự ý lấy và sử dụng đồ dùng của người khác, biết nhận lỗi khi phạm lỗi và không tham của rơi.
61 Môn học/Hoạt động giáo dục Em cần rèn năng lực giải quyết tốt các vấn đề và sắp xếp đồ dùng học tập cho gọn gàng. Em biết nhận lỗi khi phạm lỗi.
62 Môn học/Hoạt động giáo dục Em cần mạnh dạn hơn khi giải quyết vấn đề. Chú ý sắp xếp, dọn dẹp đồ dùng học tập cho ngăn nắp. Em biết nhặt của rơi trả lại người bị mất.
63 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết giải quyết tình huống trong học tập. Em biết nơi em sinh sống và những công việc nên làm trong cộng đồng.
64 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết phối hợp với bạn khi hoạt động nhóm. Em biết giữ an toàn trên đường đi, nói được nơi em sinh sống. Biết được các công việc trong cộng đồng.
65 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết vận dụng những điều đã học vào cuộc sống mỗi ngày và thực hiện được các công việc trong cộng đồng. Biết giữ an toàn khi đi trên đường.
66 Môn học/Hoạt động giáo dục Em cần tự tin hơn khi giải quyết tình huống trong học tập. Em kể được các hoạt động trong ngày Tết.
67 Môn học/Hoạt động giáo dục Em cần tự tin hơn trong giải quyết nhiệm vụ được giao, mạnh dạn hơn khi hoạt động nhóm.
68 Môn học/Hoạt động giáo dục Em có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm rất tốt. Thuộc được các bài hát đã học, kết hợp với bộ gõ cơ thể khi tham gia múa hát.
69 Môn học/Hoạt động giáo dục Em diễn đạt lời bài hát rõ ràng, dễ hiểu và biết kết hợp bộ gõ cơ thể khi hát. Biểu diễn được các bài hát về ngày Tết và các bài hát nói về giai điệu quê hương.
70 Môn học/Hoạt động giáo dục Em phối hợp tốt với các bạn trong nhóm khi tham gia múa hát. Thuộc các bài hát theo chủ đề đã học, biết kết hợp bộ gõ cơ thể khi tham gia múa hát.
71 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết lắng nghe và hoạt động nhóm, hoàn thành các bài tập âm nhạc theo yêu cầu. Em hát đúng các bài hát theo giai điệu quê hương, giai điệu ngày Tết…
72 Môn học/Hoạt động giáo dục Em thuộc lời bài hát và hát rõ lời hơn nhé! Lưu ý tự tin khi tham gia biểu diễn các bài hát theo giai điệu quê hương, ngày Tết quê em…
73 Môn học/Hoạt động giáo dục Em mạnh dạn hơn khi tham gia múa hát. Và cần biết sử dụng bộ gõ cơ thể khi tham gia biểu diễn các bài hát cùng các bạn trong lớp.
74 Môn học/Hoạt động giáo dục Em có ý thức tự giác cao trong học tập, hoàn thành bài vẽ tốt. Biết vẽ tranh theo các chủ đề đã học. Đáng khen!
75 Môn học/Hoạt động giáo dục Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ trong học tập, nét vẽ sáng tạo. Vẽ đúng các bài theo chủ đề: Ngôi nhà của em, thiên nhiên và bầu trời,…
76 Môn học/Hoạt động giáo dục Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh bài vẽ. Hoàn thành các bài vẽ theo chủ đề, sạch đẹp rõ ràng. Đáng khen!
77 Môn học/Hoạt động giáo dục Em bước đầu biết tự học, hoàn thành bài vẽ theo các chủ đề đã học. Tuy nhiên em cần tô màu cho đều nét nhé em.
78 Môn học/Hoạt động giáo dục Em có ý thức tự giác trong học tập, hoàn thành các bài vẽ theo chủ đề, lưu ý tô màu cho đều nét.
79 Môn học/Hoạt động giáo dục Em tham gia hoạt động nhóm tốt, thân thiện với bạn bè. Em biết tự chăm sóc và phục vụ bản thân. Biết yêu thương gia đình mình.
80 Môn học/Hoạt động giáo dục Em thể hiện được sự tôn trọng người lớn, yêu thương gia đình, hợp tác tốt với bạn. Biết bảo vệ của công.
81 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết đánh giá về cá nhân mình, tham gia hoạt động nhóm tốt. Em biết tự chăm sóc và phục vụ bản thân, yêu thương gia đình và biết nói lên cảm xúc của em khi tham gia hoạt động nhóm.
82 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết kể tên những công việc thường ngày của mình và sắp xếp đồ dùng học tập hợp lý. Biết tự chăm sóc và phục vụ bản thân. Biết thể hiện cảm xúc của mình khi được mọi người khen ngợi hoặc bị góp ý khi làm sai.
83 Môn học/Hoạt động giáo dục Em hoàn thành tốt các công việc được giao, biết sắp xếp thời khóa biểu hợp lý khi đi học. Biết thể hiện cảm xúc qua từng hoạt động của bài học và biết tự nhận xét mức đạt được của mình qua bài học đó.
84 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết những việc nên làm và không nên làm. Vận dụng được kiến thức đã học vào cuộc sống hằng ngày. Em biết thể hiện những cảm xúc của bản thân.
85 Môn học/Hoạt động giáo dục Em hoàn thành môn học, cần mạnh dạn tham gia thảo luận nhóm hơn. Em tự chăm sóc và phục vụ bản thân tốt nhưng em chưa tự giác hoàn thành bài học theo yêu cầu.
86 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết tự đánh giá mức đạt được của bản thân nhưng cần sắp xếp việc học tập cho hợp lý. Biết yêu thương gia đình và thể hiện được cảm xúc của mình qua các tình huống: khen, thưởng, bị góp ý…
87 Môn học/Hoạt động giáo dục Em hoàn thành môn học, biết thể hiện tình cảm yêu thương gia đình, người thân nhưng cần chú ý trong giờ học hơn.
88 Môn học/Hoạt động giáo dục Em tập đúng, đều các động tác cơ bản của bài thể dục. Biết các tư thế vận động cơ bản của tay, chân, đầu, cổ…
89 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết dóng hàng ngang, hàng dọc và tập đúng các động tác vận động cơ bản của đầu, cổ, tay, chân… để phối hợp với thân mình.
90 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết dóng hàng, dàn hàng, làm theo khẩu hiệu của giáo viên. Biết vận động tư thế cơ bản và phối hợp phù hợp với các khớp, tay, chân, đầu, cổ…
91 Môn học/Hoạt động giáo dục Em tập đúng, đều các động tác khi tham gia bài thể dục. Vận động tốt các cơ thế cơ bản: đầu, cổ, tay, chân…
92 Môn học/Hoạt động giáo dục Em biết tập các động tác theo yêu cầu, vận động đúng các tư thế cơ bản: đầu, cổ, tay, chân … nhưng cần tập trung trong giờ tập thể dục hơn.
93 Năng lực Em biết sắp xếp các công việc ở nhà và ở trường hợp lí. Bước đầu sử dụng ngôn ngữ kết hợp với hình ảnh, cử chỉ để trình bày thông tin và ý tưởng. Xác định và làm rõ thông tin theo sự hướng dẫn.
94 Năng lực Em biết thu thập thông tin và tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản. Biết cách kết bạn và giữ gìn tình bạn. Hòa nhã với mọi người, không nói hoặc làm những điều xúc phạm với người khác.
95 Năng lực Em biết tự điều chỉnh tình cảm, thái độ, hành vi của mình. Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập, biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập. Nêu được cách thức giải quyết vấn đề đơn giản theo hướng dẫn.
96 Năng lực Em nêu được thắc mắc về sự vật, hiện tượng xung quanh. Có tập trung chú ý khi giao tiếp. Bộc lộ được sở thích, khả năng của bản thân.
97 Năng lực Em biết tự phục vụ nhu cầu bản thân, rèn thêm ý thức tự giác trong học tập, mạnh dạn trong giao tiếp. Xác định nội dung chính đúng ý hơn.
98 Năng lực Em bộc lộ được sở thích và khả năng của bản thân. Tập trung chú ý khi giao tiếp. Biết xác định vấn đề, làm rõ vấn đề hơn em nhé.
99 Năng lực Em nói to, rõ ràng. Làm tốt toán cộng, trừ. Biết trân trọng, giữ gìn, bảo vệ tự nhiên, có thái độ hành vi tôn trọng các qui định chung về bảo vệ tự nhiên, hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự nhiên và vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên của quê hương. Biết chọn lọc màu sắc hài hòa và giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách.
100 Năng lực Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao. Tô màu đều, đẹp khi làm bài. Biết yêu lao động, có ý chí vượt khó. Thông minh, nhanh nhẹn. Mạnh dạn khi giao tiếp.
101 Năng lực Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nội dung cần trao đổi. Vận dụng tốt kiến thức vào các bài thực hành, có ý thức bảo vệ giữ gìn sức khỏe của bản thân. Biết tự nhận ra cái đẹp trong cuộc sống. Biết tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách.
102 Năng lực Em có khả năng tự điều chỉnh cảm xúc cá nhân. Biết chọn lựa từ ngữ khi ca ngợi cái đẹp và biết quan sát thu nhập thông tin. Vận dụng tốt bảng cộng, trừ vào thực hành. Biết sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.
103 Năng lực Em biết trình bày ý kiến của mình trước đám đông. Tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác và giải quyết một số tình huống đơn giản trong thực tiễn. Đồng thời em diễn tả tốt ý tưởng của mình. Biết quan tâm đến mọi người.
104 Năng lực Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao. Biết tô màu vào bài làm, mạnh dạn hơn khi giao tiếp. Kỹ năng tính toán chưa nhanh và giải quyết các vấn đề cẩn trọng hơn.
105 Năng lực Em đọc chữ còn ngập ngừng, giọng còn e dè và tính đúng nhưng còn chậm. Em biết yêu lao động, có ý chí vượt khó. Tô màu vào hình chưa đều nét. Biết bảo vệ môi trường.
106 Năng lực Em biết trao đổi ý kiến cùng bạn rất tốt, mạnh dạn đưa ra ý kiến cá nhân, có sự tiến bộ trong giao tiếp. Có ý thức bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường.
107 Năng lực Em có ý thức tự học và tự chủ trong mọi vấn đề, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm, biết xác định và làm rõ thông tin. Biết quý trọng công sức lao động của người khác và tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp.
108 Năng lực Em có khả năng tự thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập, biết lắng nghe người khác, thân thiện, hòa đồng với bạn bè. Em biết quý trọng và yêu vẻ đẹp thiên nhiên, vẻ đẹp của quê hương đất nước qua các bài học.
109 Năng lực Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm tốt, có năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo và biết quý trọng công sức của người khác.
110 Năng lực Em chú ý tự giác trong học tập, biết chia sẻ với bạn, biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ được giao. Biết đoàn kết và luôn tự hào về người thân trong gia đình mình.
111 Năng lực Em có ý thức tự học, biết vận dụng những điều đã học, luôn tự hào về những người thân trong gia đình mình nhưng chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm,
112 Năng lực Em biết hợp tác theo nhóm để thảo luận, biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè. Em thể hiện tốt sự thân thiện, chấp hành tốt sự phân công trong nhóm, biết xác định và làm rõ thông tin
113 Năng lực Em có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc nhóm, mạnh dạn khi giao tiếp, tích cực trong các môn học, em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài và biết nhận ra sai sót, sẵn sàng sửa sai.
114 Năng lực Em biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm. Biết lắng nghe người khác, có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các hoạt động và biết trao đổi ý kiến cùng bạn.
115 Năng lực Em tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp, trình bày rõ ràng ngắn gọn, dễ hiểu về các môn học và biết đặt câu hỏi khác nhau về sự vật, hiện tượng. Biết lựa chọn thông tin tốt để áp dụng vào bài học.
116 Năng lực Em biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè. Biết ứng xử thân thiện với mọi người. Tuy nhiên em chưa mạnh dạn trong giao tiếp và cần nhận biết thông tin nhanh nhẹn hơn nhé em.
117 Năng lực Em có khả năng tự hoàn thành học tập cá nhân trên lớp, biết phối hợp với bạn bè, biết thu nhận thông tin từ tình huống và giải quyết vấn đề. Tuy nhiên cần mạnh dạn khi giao tiếp và hợp tác hơn nữa em nhé!
118 Phẩm chất Em yêu thiên nhiên và có những việc làm thiết thực bảo vệ thiên nhiên. Biết chăm sóc người thân trong gia đình. Tôn trọng sự khác biệt của bạn bè trong lớp. Đi học đầy đủ, đúng giờ. Thật thà, không tham của rơi. Có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học.
119 Phẩm chất Em có ý thức giữ vệ sinh môi trường, không xả rác bừa bãi. Không đồng tình với các hành vi thiếu trung thực. Hoàn thành nhiệm vụ học tập. Biết nhận lỗi và sửa lỗi khi phạm lỗi. Biết yêu quê hương, đất nước.
120 Phẩm chất Em biết chia sẻ với những bạn có hoàn cảnh khó khăn. Tham gia tốt các công việc của trường, lớp. Không tham của rơi. Tự giác thực hiện nội qui của nhà trường.
121 Phẩm chất Em không đồng tình với những hành vi xả rác bừa bãi. Biết giữ lời hứa, mạnh dạn nhận lỗi. Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. Không phân biệt đối xử, chia rẽ bạn bè. Biết tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa.
122 Phẩm chất Em biết bảo vệ, giữ gìn của công. Tôn trọng người lớn tuổi, yêu quý bạn bè. Có ý thức tự giác học tập. Không tham của rơi. Có trách nhiệm với công việc được giao ở trường, lớp.
123 Phẩm chất Em có ý thức trách nhiệm về việc làm của mình, biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè. Biết giúp đỡ bạn khó khăn, chăm ngoan lễ phép và tích cực tham gia tốt các hoạt động của lớp, trường.
124 Phẩm chất Em tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp, hay giúp đỡ bạn bè, chăm làm bài ở lớp. Tự tin khi phát biểu. Em biết nhận lỗi và sửa sai khi phạm lỗi, không nói dối và không nói sai về người khác.
125 Phẩm chất Em yêu quý tình bạn, đoàn kết cùng bạn bè, biết chia sẻ những khó khăn với mọi người. Có tập trung chú ý nghe giảng, không nói dối, nói sai về người khác. Em biết giúp đỡ bạn bè và người xung quanh. Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn và giáo viên.
126 Phẩm chất Em vui vẻ hòa đồng, tích cực tham gia lao động, biết yêu thương gia đình, thường xuyên tham gia các hoạt động giữ vệ sinh của lớp. Em có ý thức giữ trật tự, không làm việc riêng trong giờ học, biết nhận lỗi và sửa sai, biết thể hiện tình yêu thương đất nước qua các bài học.
127 Phẩm chất Em cần bảo vệ của công, có tấm lòng tâm ái, có tính trung thực và biết giữ lời, biết nhận lỗi khi làm sai. Em yêu vẻ đẹp của thiên nhiên, cần chung tay bảo vệ chúng hơn. Biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình và các bạn.
128 Phẩm chất Em nhân hậu, hiền hòa, đi học đều và đúng giờ. Biết nhặt của rơi trả lại cho bạn, luôn nỗ lực trong học tập. Em nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa. Em biết trao đổi bài học với các bạn để củng cố kiến thức của mình cho tốt hơn.

Lời nhận xét môn Tiếng Việt theo Thông tư 27

Mẫu nhận xét học kì 2 môn Tiếng Việt

1. Đọc to, rõ ràng, lưu loát.

Tham khảo thêm:   Đề cương ôn tập chương 6 môn Đại số lớp 10 Tài liệu ôn tập cung và góc lượng giác, công thức lượng giác

2. Đọc to, khá lưu loát.

3. Đọc trơn tương đối tốt.

4. Tốc độ đọc nhanh.

5. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lí.

6. Kĩ năng đọc rất tốt.

7. Hoàn thành tốt kĩ năng nghe, nói, đọc viết.

8. Chữ viết sạch đẹp, ngay ngắn.

9. Chữ viết sạch đẹp, đúng mẫu.

10. Chữ viết đẹp, nắn nót.

11. Chữ viết tròn đều, ngay ngắn.

12. Trình bày bài sạch đẹp, khoa học.

13. Vốn từ khá phong phú.

14. Biết đặt và trả lời câu hỏi.

15. Biết diễn đạt câu trọn vẹn.

16. Biết diễn đạt câu hay.

17. Kĩ năng viết câu trả lời khá tốt.

18. Kĩ năng đọc hiểu tương đối tốt.

19. Làm tốt các bài tập chính tả.

20. Có khả năng ghi nhớ và kể chuyện tương đối tốt.

21. Tiếp thu bài tốt, đọc viết thành thạo, viết chữ đẹp.

21. Khả năng nghe – viết tốt.

22. Kĩ năng nói và viết tốt.

23. Có giọng đọc tốt, bước đầu biết đọc diễn cảm. Đáng khen.

24. Đọc diễn cảm. Hiểu và trả lời đúng câu hỏi.

25. Hoàn thành tốt các nhiệm vụ bài học. Đọc lưu loát, viết thành thạo.

26. Nắm vững kiến thức các môn học, vận dụng có hiệu quả.

27. Đọc to, lưu loát, đảm bảo tốc độ viết.

28. Đọc trôi chảy, viết đúng chính tả.

29. Đọc trôi chảy, nắm vững nội dung bài học.

30. Đọc to rõ ràng, có nhiều cố gắng hơn so với đầu năm.

31. Đọc khá lưu loát nhưng hơi nhỏ.

32. Có tiến bộ. Đọc to hơn, khá lưu loát.

33. Đọc to hơn, đã liền tiếng.

34. Chữ viết có tiến bộ.

35. Chữ viết có tiến bộ nhưng chưa đều tay.

36. Chữ viết khá đẹp nhưng chưa cẩn thận.

37. Kĩ năng trình bày bài đã tốt hơn.

38. Nghe – viết có tiến bộ.

39. Làm bài tập chính tả có tiến bộ, ít sai lỗi.

40. Bước đầu biết trả lời câu hỏi đủ ý.

41. Biết diễn đạt những câu đơn giản.

42. Bước đầu biết dùng từ, đặt câu.

43. Kể được một đoạn của câu chuyện.

44. Đọc nhỏ, chưa liền tiếng.

45. Đọc trơn nhỏ, chưa liền tiếng.

46. Đọc trơn to nhưng chưa liền tiếng.

47. Đọc nhỏ, chưa nhớ hết các vần.

48. Đọc to, nhưng còn đánh vần chậm.

49. Đọc còn đánh vần chậm.

50. Ngắt nghỉ hơi chưa hợp lí.

51. Đọc chưa lưu loát.

52. Còn mắc nhiều lỗi phát âm.

53. Đọc còn ngọng, chưa tròn tiếng.

54. Đọc chậm, chưa đảm bảo tốc độ.

55. Kĩ năng đọc – hiểu văn bản còn hạn chế.

56. Còn lúng túng khi trả lời câu hỏi.

57. Diễn đạt câu chưa trọn vẹn.

58. Còn lúng túng khi diễn đạt câu.

59. Vốn từ hạn chế, chưa phong phú.

60. Chưa biết sử dụng từ ngữ phù hợp khi viết câu.

61. Chưa trả lời đúng nội dung câu hỏi.

62. Chữ viết chưa đúng mẫu.

63. Chữ viết chưa sạch sẽ, ngay ngắn.

64. Cần sửa khoảng các giữa các chữ.

65. Cần sửa khoảng các giữa các chữ.

66. Cần viết đúng độ cao các con chữ.

67. Chữ viết chưa cẩn thận.

68. Trình bày bài chưa khoa học.

69. Chưa biết cách trình bày bài khoa học.

70. Nghe – viết chậm, hay sai lỗi.

71. Chưa có khả năng nghe – viết.

72. Hoàn thành nội dung môn học.

73. Mắc nhiều lỗi chính tả.

74. Cần tích cực rèn kĩ năng đọc và viết.

75. Cần cố gắng rèn đọc và viết nhiều hơn.

76. Cần viết chữ cẩn thận, giữ vở sạch hơn.

77. Chưa hoàn thành nội dung môn học.

78. Chưa có khả năng đọc – viết.

Mẫu nhận xét giữa học kỳ 2 môn Tiếng Việt

Giữa học kỳ II
Mức đạt được Nhận xét điểm mạnh và các mặt cần rèn luyện
Nội dung
T Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu.
T Đọc to, rõ ràng, viết đúng chính tả. Diễn đạt câu văn gãy gọn, dễ hiểu.
T Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh.
T Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát.
T Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn.
H Chưa tập trung trong học tập, kỹ năng viết bị hạn chế, cần rèn chữ nhiều hơn.
H Con đọc to, rõ ràng. Cần chú ý luyện viết cẩn thận hơn nhé.
H Con đọc bài tương đối tốt, câu văn có hình ảnh hay, chữ viết có nhiều tiến bộ.
H Chưa tập trung trong học tập, kỹ năng viết bị hạn chế, cần rèn chữ nhiều hơn.
H Hoàn thành nội dung môn học. Cần rèn đọc, viết đúng các âm, chữ viết chưa rõ ràng.
H Chữ viết trình bày sạch đẹp, câu văn có hình ảnh hay. Tuy nhiên con cần viết đúng độ cao của các chữ đã học.
H Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn.
H Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn.
T Bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp, chữ viết rõ ràng.
T Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định Kĩ năng nói và viết tốt.
H Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn.
H Chữ viết chưa đẹp, còn sai nét, trình bày bài chưa khoa học. Ngắt nghỉ câu văn chưa đúng vị trí. Diễn đạt văn viết, văn nói còn hạn chế. Con cần cố gắng nhiều hơn ở cuối HKII.
T Con đọc lưu loát, tìm hiểu bài tốt. Chữ con viết sạch, đẹp, rõ ràng.
H Con đọc to, rõ ràng. Cần chú ý luyện viết cẩn thận hơn và mở rộng thêm vốn từ để đặt câu đúng.
T Con đọc bài to, rõ ràng. Chữ viết sạch sẽ, câu văn gãy gọn và có hình ảnh hay.
T Đọc hiểu tốt, chữ viết rõ ràng, viết được đoạn văn đúng yêu cầu.
H Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn.
T Con đọc bài lưu loát, diễn cảm, chữ viết đúng độ cao. Vốn từ phong phú.
H Chữ viết sạch sẽ, trình bày bài khoa học. Con cần hăng hái hơn trong giờ học.
H Chữ viết chưa đúng mẫu, trình bày vở chưa đẹp. Con cần cố gắng nhiều hơn.
H Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đoạn văn đạt hiệu quả hơn.
H Đọc khá lưu loát chữ viết còn chưa đều đẹp cần rèn viết nhiều hơn nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu.
T Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt.
T Đọc to, lưu loát, đúng tốc độ. Chữ viết ngay ngắn, sạch đẹp. Diễn đạt câu rõ ý.
H Kĩ năng đọc tương đối tốt. Chữ viết chưa đẹp, chưa đúng độ cao còn tẩy xóa nhiều. Rèn thêm chữ viết và cách trình bày.
H Kĩ năng đọc tương đối tốt. Chữ viết chưa đẹp, chưa đúng độ cao còn tẩy xóa nhiều. Rèn thêm chữ viết và cách trình bày.
H Chữ viết sạch sẽ, trình bày bài khoa học. Con cần hăng hái hơn trong giờ học.
H Chữ viết chưa đẹp, còn sai nét, trình bày bài chưa khoa học. Ngắt nghỉ câu văn chưa đúng vị trí. Diễn đạt văn viết, văn nói còn hạn chế. Con cần cố gắng nhiều hơn ở cuối HKII.
H Chữ viết chưa đẹp. Kĩ năng đọc thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết văn đạt hiệu quả hơn.
H Đọc to, rõ ràng hơn so với đầu năm, chữ viết đẹp, đều nét.Tuy nhiên con cần rèn luyện viết văn nhiều hơn để câu văn gãy gọn có hình ảnh.
T Câu văn có hình ảnh phong phú, cảm xúc chân thành. Giọng đọc tốt, chữ viết cẩn thận.
H Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn.
H Chữ viết chưa đúng cỡ quy định, đọc còn nhỏ, trả lời câu hỏi còn lúng túng. Con cần cố gắng nhiều hơn ở cuối HKII.
T Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt.
H Con đọc khá lưu loát chữ viết còn chưa tốt cần rèn viết nhiều hơn nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu.
H Con đọc khá lưu loát chữ viết còn chưa tốt cần rèn viết nhiều hơn nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu.
H Chữ viết trình bày sạch đẹp. Tuy nhiên, con đọc bài còn nhỏ, chưa tập trung chú ý vào bài. Chưa biết cách dùng từ đặt câu, bố cục câu văn lủng củng. Con cần cố gắng nhiều hơn ở cuối HKII.
H Chữ viết chưa đúng cỡ quy định, đọc còn nhỏ, trả lời câu hỏi còn lúng túng. Con cần cố gắng nhiều hơn.
H Chữ viết chưa đẹp. Kĩ năng đọc thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết văn đạt hiệu quả hơn.
T Tiếp thu bài tốt, đọc,viết thành thạo, viết chữ rõ ràng.Viết đoạn văn có hình ảnh hay.
T Tiếp thu bài tốt, đọc,viết thành thạo, viết chữ rõ ràng.Viết đoạn văn có hình ảnh hay.
H Chữ viết chưa đúng mẫu, đọc còn hay vấp. Kĩ năng viết văn chưa thành thạo, cần rèn luyện thêm.
T Chữ viết đẹp. Hoàn thành tốt nội dung môn học. Viết đoạn văn hay, sinh động.
H Chữ viết chưa đúng mẫu, đọc còn hay vấp. Kĩ năng viết văn chưa thành thạo, cần rèn luyện thêm.
C Chưa hoàn thành nội dung môn học.
H Con cần viết đúng mẫu chữ và rèn viết chữ mềm mại hơn.
T Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt. Câu văn có hình ảnh hay và diễn cảm.
T Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt. Câu văn có hình ảnh hay và diễn cảm.
H Chữ viết chưa đúng mẫu, đọc còn hay vấp. Kĩ năng viết văn chưa thành thạo, cần rèn luyện thêm.

Nhận xét học kì 1 môn Tiếng Việt

  • Em biết đã đọc lưu loát và hiểu nghĩa bài đọc, viết đúng chính tả với tốc độ phù hợp.
  • Tốc độ đọc đạt yêu cầu. Viết đúng bài chính tả…
  • Em nói được 1 – 2 câu có sử dụng từ ngữ liên quan đến chủ đề.
  • Em biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được đặt tên chủ đề.
  • Em biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh.
  • Em đọc được âm, vần, tiếng; viết được chữ ghi âm, vần,tiếng, từ đã học.
  • Bước đầu em biết đọc thầm.
  • Em trả lời được một số câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.
  • Em biết trả lời đúng nội dung một số câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.
  • Em có thể trả lời được câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc theo gợi ý, hỗ trợ.
  • Em nói rõ ràng thành câu.
  • Em có thể nói câu có vần, tiếng, từ liên quan đến chủ đề.
  • Em có kỹ năng thực hành tốt trên bộ đồ dùng học Tiếng Việt.
  • Em rất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết.
  • Em biết đánh giá trung thực việc thực hiện các nội dung học tập.
  • Em có năng lực sáng tạo tốt qua hoạt động đọc, viết.
  • Em có thể tự học qua hình ảnh, gợi ý của thầy cô.
  • Em cần cố gắng đọc to trước lớp để ghi nhớ đúng âm, vần.
  • Em nhớ viết đúng độ cao con chữ h. l,…
  • Em cần đọc lại bài nhiều lần để ghi nhớ tốt các âm đôi.
  • Em nhớ chú ý lắng nghe giáo viên, các bạn đọc để ghi nhớ tốt hơn.
  • Em cần kiên trì khi viết, để bài viết đúng, sạch đẹp hơn.
  • Em nhớ quan sát tranh thật kĩ để nêu đúng các sự vật, trạng thái, hoạt động trong tranh.
  • Đọc còn đánh vần, viết chưa đều các nét….

Lời nhận xét môn Toán theo Thông tư 27

Mẫu nhận xét học kì 2 môn Toán

1. Học khá tốt.

2. Tiếp thu bài được.

3. Học khá.

4. Học giỏi.

5. Học tốt.

6. Làm bài tốt.

7. Vận dụng kiến thức đã học làm tốt các dạng bài tập.

8. Vận dụng kiến thức đã học thực hiện tốt các dạng bài tập.

9. Trình bày bài sạch đẹp, khoa học.

10. Làm bài nhanh, chính xác.

11. Thông minh, tiếp thu bài nhanh.

12. Nắm vững kiến thức.

13. Thực hiện tính thành thạo.

14. Nắm được đơn vị đo độ dài, biết ước lượng độ dài các vật.

15. Biết xách định phép tính và câu trả lời bài toán có lời văn.

16. Nhận diện hình tương đối tốt.

17. Nắm được cách xem giờ đúng.

18. Hoàn thành tốt kiến thức giữa kì II.

19. Hoàn thành tốt kiến thức học kì I.

20. Giải toán nhanh, chính xác.

21. Làm bài nhanh nhưng cần cẩn thận hơn.

22. Nhận diện hình hình học chưa tốt.

23. Cần đẩy nhanh tốc độ làm bài.

24. Con cần làm bài cẩn thận hơn.

25. Lưu ý luyện thêm kĩ năng nhận diện hình hình học.

26. Tiếp thu bài chưa nhanh.

27. Chữ số viết chưa ngay ngắn.

28. Tính còn nhầm lẫn.

29. Còn lúng túng khi xác định phép tính và câu trả lời của bài toán có lời văn.

30. Chưa nắm vững kiến thức.

31. Cần đặt tính cẩn thận.

32. Chưa hoàn thành kiến thức, kĩ năng môn học.

33. Tiếp thu nhanh, nắm chắc kiến thức môn học, vận dụng giải toán tốt.

34. Có tiến bộ nhiều trong việc tiếp thu và vận dụng kiến thức vào giải toán. Cần tiếp tục phát huy.

35. Có tiến bộ vượt bậc về môn Toán.

36. Nắm được kiến thức cơ bản, kĩ năng tính toán có tiến bộ.

Mẫu nhận xét giữa học kỳ 2 môn Toán

Giữa học kỳ II
Mức đạt được Nhận xét điểm mạnh và các mặt cần rèn luyện
Nội dung
T Con tính toán nhanh.Thực hành giải thành thạo các bài tập.
H Con tính toán thành thạo cộng, trừ. Tuy nhiên con chưa nắm vững kiến thức về phép nhân và phép chia. Con cần học thuộc các bảng nhân và bảng chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn.
T Tính toán nhanh, chính xác. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn.
T Tính toán nhanh, chính xác. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn.
T Thông minh, có trí nhớ tốt, tính toán nhanh.
H Có tiến bộ trong tính toán, tuy nhiên cần cẩn thận để có kết quả tốt hơn nhé.
H Hoàn thành nội dung môn học. Tuy nhiên con cần trình bày bài khoa học và sạch đẹp hơn. Học thuộc các bảng nhân, chia đã học.
H Có tiến bộ hơn so với học kì I. Cẩn thận khi làm bài. Cần phát huy.
H Con đã hoàn thành nội dung môn học nhưng cần rèn thêm kĩ năng tính toán, phân tích đề bài, học thuộc các bảng nhân và chia đã học.
H Biết xác định đề toán. Cần trình bày và tính toán cẩn thận hơn.
T Có nhiều tiến bộ so với đầu năm, làm bài chính xác và tính toán nhanh
T Có nhiều tiến bộ so với đầu năm, làm bài chính xác và tính toán nhanh
H Con tiếp thu bài tương đối tốt, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán. Học thuộc các bảng nhân và chia đã học để vận dụng làm bài tốt hơn.
T Con làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp.
T Con làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp.
H Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học kĩ lại bảng cửu chương.
H Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học kĩ lại bảng cửu chương.
T Hiểu bài, tính toán nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học, sạch sẽ.
H Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. Học thuộc các bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn.
T Con nắm vững kiến thức. Kỹ năng tính toán tốt.
T Hoàn thành tốt nội dung môn toán. Tính toán nhanh, sáng tạo khi giải toán có lời văn.
H Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. Học thuộc các bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn.
T Hiểu bài, tính toán nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học, sạch sẽ.
H Con tiếp thu bài tương đối tốt, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán. Học thuộc các bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng vào làm bài tốt hơn.
H Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học thuộc bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn.
H Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học thuộc bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn.
H Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày.
T Con làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp.
T Con làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp.
H Con tiếp thu bài được. Tuy nhiên cần rèn nhiều về kĩ năng tính toán và các dạng bài đã học.
T Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn.
H Con tiếp thu bài được. Tuy nhiên cần rèn nhiều về kĩ năng tính toán và các dạng bài đã học.
H Chưa chăm học đều, tính toán còn hạn chế, cần rèn thêm thêm kĩ năng giải toán có lời văn và các dạng toán đã học.
H Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày.
H Con tiếp thu bài được. Tuy nhiên cần rèn nhiều về kĩ năng tính toán và các dạng bài đã học.
T Con tiếp thu bài được. Tuy nhiên cần rèn nhiều về kĩ năng tính toán và các dạng bài đã học.
H Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày.
H Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày.
T Con nắm vững kiến thức. Kỹ năng tính toán tốt. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn.
H Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày.
H Có nhiều tiến bộ so với đầu năm, tuy nhiên con cần học thuộc các bảng nhân và chia đã học để vận dụng làm bài tốt hơn.
H Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học thuộc các bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn.
H Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày.
H Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán,cách trình bày và phân biệt các dạng toán đã học.
T Con nắm vững kiến thức. Kỹ năng tính toán tốt. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn.
H Kĩ năng tính toán khá, biết lắng nghe cô giảng bài. Tuy nhiên khả năng tư duy các dạng toán đố còn hạn chế. Cần cố gắng ôn tập, thực hành nhiều hơn với các dạng bài đó.
H Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, kĩ năng tính toán chưa nhanh, cẩn thận hơn khi làm bài.
T Hoàn thành tốt nội dung môn toán. Tính toán nhanh, sáng tạo khi giải toán có lời văn.
H Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, kĩ năng tính toán chưa nhanh, cẩn thận hơn khi làm bài.
C Chưa hoàn thành nội dung môn học.
H Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, con cần tính toán nhanh hơn và phân biệt được các dạng bài đã học để vận dụng làm bài tốt hơn.
T Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, con cần tính toán nhanh hơn và phân biệt được các dạng bài đã học để vận dụng làm bài tốt hơn.
T Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn.
H Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, con cần rèn thêm kĩ năng tính toán, giải toán có lời văn và phân biệt các dạng bài đã học để vận dụng làm bài tốt hơn.

Nhận xét học kì 1 môn Toán

  • Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 (1 chữ số)
  • Biết đếm thêm, đếm bớt.
  • Biết thực hiện tính toán trong bài có 2 dấu phép tính cộng, trừ.
  • Biết nhìn hình viết phép tính thích hợp.
  • Đếm đúng số lượng các phần tử của tập hợp từ 1 đến 10
  • Nhận biết được giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số
  • Đọc, viết được các số trong phạm vi 10
  • Thực hiện được các thao tác tách – gộp số
  • Biết đọc sơ đồ tách – gộp số theo bốn phép tính.
  • So sánh được các số trong phạm vi 10
  • Biết được vị trí các số và điền số còn thiếu vào trong dãy số
  • Xác định được số lớn nhất, số bé nhất, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10
  • Biết nhìn tranh và nói được theo mẫu câu theo hướng tách – gộp
  • Biết đếm thêm, đếm bớt 1 tạo thành dãy số tăng dần, giảm dần
  • Nhận biết và mô tả được các quan hệ “bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn” giữa số lượng các phần tử của hai tập hợp
  • Nhận biết và mô tả được các quan hệ “bằng nhau, lớn hơn, bé hơn” giữa các số
  • Sử dụng đúng các thuật ngữ “bằng, lớn hơn, bé hơn” và các kí hiệu “=,>,<”
  • Nhận biết dãy số và xếp được các số theo thứ tự từ bé tới lớn, từ lớn tới bé
  • Em cần viết số đúng độ cao.
  • Em cần làm bài đúng với yêu cầu.
  • Em chưa hiểu kĩ yêu cầu của bài tập nên làm bài chưa chính xác. Em nên…..

Mẫu nhận xét môn Thủ công học kì 2 theo Thông tư 27

Học kỳ II
Mức đạt được Nhận xét điểm mạnh và các mặt cần rèn luyện
Mã nhận xét Nội dung
T Hoàn thành sản phẩm đẹp, sáng tạo.
H Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu.
H Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu.
T Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo.
T Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo.
H Hoàn thành sản phẩm. Cần nhanh nhẹn hơn trong các thao tác kĩ thuật.
H Hoàn thành sản phẩm theo yêu cầu.Cần nhanh nhẹn hơn trong các thao tác kĩ thuật.
H Hoàn thành sản phẩm theo yêu cầu.Cần nhanh nhẹn hơn trong các thao tác kĩ thuật.
H Hoàn thành sản phẩm theo yêu cầu.
T Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt
T Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo.
T Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt
T Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt
H Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu.
T Hoàn thành sản phẩm đẹp có sáng tạo.
H Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu.
H Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành.
H Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu.
T Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt
H Nắm được quy trình gấp, cát dán.Sản phẩm hoàn thành.
T Nắm được quy trình gấp cắt dán.Hoàn thành sản phẩm đẹp sáng tạo.
T Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo.
H Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành.
H Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành.
T Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp.
T Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt
T Nắm được quy trình gấp cắt dán. Hoàn thành sản phẩm đẹp sáng tạo.
H Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu.
T Nắm được quy trình gấp, cắt, dán. Sản phẩm hoàn thành sáng tạo đẹp.
H Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu.
H Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành.
H Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành.
H Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành.
T Khéo tay, hoàn thành sản phẩm đẹp, sáng tạo.
H Nắm được quy trình gấp, cắt dán. Sản phẩm hoàn thành.
T Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo.
T Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo.
T Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo.
H Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành.
T Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm đẹp.
T Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm đẹp.
H Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu.
T Có khiếu thẩm mĩ thực hành gấp cắt dán sản phẩm đẹp.
T Có khiếu thẩm mĩ thực hành gấp cắt dán sản phẩm đẹp.
H Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu.
T Có khiếu thẩm mĩ thực hành gấp cắt dán sản phẩm đẹp.
H Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu.
T Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo.
T Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt
T Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo.
H Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm hoàn thành.
H Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm hoàn thành.
H Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm hoàn thành.
H Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm hoàn thành.
T Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo.
T Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo.

Lời nhận xét môn Tự nhiên và xã hội theo Thông tư 27

Mẫu nhận xét học kì 2 môn Tự nhiên xã hội

1. Tự giác tham gia và thực hiện các hoạt động học tập cá nhân.

2. Biết phối hợp với các bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.

3. Tự giác thực hiện hoạt động tiếp nối sau bài học.

4. Vận dụng bài học giải quyết các vấn đề thường gặp trong cuộc sống hằng ngày.

5. Hoàn thành tốt các nhiệm vụ của bài học.

6. Vốn hiếu biết về tự nhiên tương đối tốt.

7. Nêu và đặt được câu hỏi về một số đặc điểm bên ngoài của cây.

8. Nêu và làm được một số việc để chăm sóc và bảo vệ cây trồng.

9. Có ý thức giữ an toàn cho bản thân khi tiếp xúc với một số loại cây.

10. Chỉ và nói được tên các bộ phận bên ngoài của một số con vật.

11. Phân biệt được một số con vật theo ích lợi và tác hại của chúng đối với con người.

12. Nêu tên và đặt được câu hỏi để tìm hiểu về một số đặc điểm bên ngoài nổi bật của con vật.

13. Đối xử tốt với vật nuôi.

14. Có ý thức, biết giữ an toàn cho bản thân khi tiếp xúc với một số con vật.

15. Chia sẻ được với bạn về vật nuôi yêu thích và những việc cần làm để giữ an toàn khi tiếp xúc với cây trồng, vật nuôi.

16. Biết cách bảo vệ các giác quan và phòng tránh cận thị học đường.

17. Biết giữ vệ sinh cơ thể.

18. Nêu được tên một số thức ăn, đồ uống giúp cơ thể khỏe mạnh, an toàn.

19. Nêu được các hoạt động vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khỏe.

20. Nhận biết được những vùng riêng tư của cơ thể cần được bảo vệ.

21. Thực hành nói không và tránh xa người có hành vi động chạm hay đe dọa đến sự an toàn của bản thân.

22. Mô tả được bầu trời ban ngày và ban đêm.

23. Có ý thức bảo vệ cơ thể khi đi ngoài trời nắng và chia sẻ với mọi người xung quan cùng thực hiện.

24. Sử dụng được trang phục phù hợp với thời tiết để giữ cho cơ thể khỏe mạnh.

25. Vận dụng tốt kiến thức đã học để bảo vệ sức khỏe bản thân.

26. Hiểu bài và hoàn thành tốt các bài học.

27. Đã nắm vững các kiến thức đã học. Biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.

28. Hoàn thành các nhiệm vụ bài học.

29. Cần tăng cường vận dụng kiến thức đã học của các môn vào cuộc sống hàng ngày.

30. Cần mạnh dạn hơn khi tham gia các hoạt động học tập.

31. Chưa biết cách chăm sóc và bảo vệ cây trồng.

32. Chưa biết sắp xếp thời gian vận động và nghỉ ngơi hợp lí.

33. Chưa có ý thức bảo vệ cơ thể khi đi ngoài trời nắng.

34. Chưa biết cách chọn lựa trang phục phù hợp với thời tiết.

35. Hoàn thành môn học.

36. Cần tích cực phối hợp với các bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.

37. Cần vận dụng bài học tốt hơn để giải quyết các vấn đề thường gặp trong cuộc sống hằng ngày

38. Vốn hiểu biết về tự nhiên còn hạn chế.

Mẫu nhận xét học kì 1 môn Tự nhiên xã hội

  • Em tự giác tham gia các hoạt động học tập: cá nhân, nhóm.
  • Em biết trả lời đúng nội dung câu hỏi theo từng chủ đề bài học
  • Em nắm được nội dung bài học và biết vận dụng vào cuộc sống.
  • Em nêu được tên các đồ dùng trong nhà và cách sử dụng an toàn.
  • Em nêu được một số việc phù hợp để giữ nhà ở gọn gàng, ngăn nắp.
  • Em biết xử lý tình huống theo yêu cầu của bài học.
  • Em biết thể hiện cách ứng xử phù hợp với bạn bè, thầy cô giáo.
  • Em kể tên được những hoạt động trong trường học và biết nêu cảm nhận của bản thân.
  • Em nêu được những hoạt động vui chơi và lựa chọn trò chơi an toàn.
  • Em biết giữ gìn và sử dụng đúng các đồ dùng học tập.

Lời nhận xét môn Đạo đức theo Thông tư 27

Mẫu nhận xét học kì 2 môn Đạo đức

1. Hăng hái phát biểu xây dựng bài.

2. Biết nhìn tranh nêu tình huống.

3. Nhận biết được biểu hiện và ý nghĩa của các hành vi đạo đức đúng.

4. Thực hành kiến thức đã học vào các tình huống thường gặp trong cuộc sống.

5. Tự giác thực hiện những hành động phù hợp với khả năng của mình.

6. Biết vận dụng, thể hiện những hành vi đạo đức đúng trong cuộc sống hằng ngày.

7. Nhận biết được hành vi đạo đức đúng hoặc chưa đúng.

8. Hiểu được cách thức thể hiện những hành vi đạo đức đã học.

9. Bước đầu biết đánh giá mức độ thường xuyên hay không khi thực hiện các hành vi đạo đức đúng.

10. Biết nhớ lại những trải nghiệm trong quá khứ để tiếp thu bài tốt hơn.

11. Xử lí tình huống khá tốt.

12. Hoàn thành tốt những chuẩn mực hành vi đạo đức đã học.

13. Có hành vi ứng xử phù hợp hoàn cảnh.

14. Biết phòng, tránh tai nạn thương tích.

15. Có khả năng tự chăm sóc bản thân.

16. Thực hiện tốt nội quy trường, lớp.

17. Sinh hoạt nền nếp, sắp xếp thời gian học tập, vui chơi khoa học.

18. Hoàn thành môn học.

19. Chưa áp dụng tốt các hành vi đạo đức đã học.

20. Cần mạnh dạn hơn khi đưa ra cách xử lí tình huống.

21. Nhận biết được hành vi chưa đúng nhưng chưa biết cách sửa hành vi chưa đúng thành hành vi đúng.

22. Cần áp dụng những kiến thức đã học để có hành vi, ứng xử, giao tiếp đúng mực trong cuộc sống.

23. Nắm được bài nhưng cần mạnh dạn hơn.

24. Cần áp dụng tốt hơn các hành vi đạo đức trong thực tiễn.

Mẫu nhận xét học kì 1 môn Đạo đức

  • Em biết đánh giá tính chất đúng/sai của những thái độ và hành vi đạo đức đã học.
  • Em biết tự giác thực hiện những việc làm ở trường.
  • Em nêu được những việc tự giác làm ở nhà.
  • Em biết kể lại những việc em đã tự giác thực hiện ở trường.
  • Em biết kể lại những việc em đã tự giác thực hiện ở nhà.
  • Em biết quan tâm giúp đỡ bạn bè tự giác trong học tập và sinh hoạt ở trường.
  • Em biết thể hiện thái độ đồng tình với những hành vi đạo đức tốt.
  • Em nêu được những biểu hiện của sự quan tâm và chăm sóc ông bà, cha mẹ.
  • Em biết điều chỉnh thái độ và hành vi đạo đức phù hợp.
  • Em biết nhắc nhở bạn bè điều chỉnh thái độ và hành phi đạo đức phù hợp
  • Em biếp áp dụng các hành vi đạo đức đã học vào thực tiễn.
  • Em biết tự giác tham gia các hoạt động nhóm.

Lời nhận xét môn Hoạt động trải nghiệm theo Thông tư 27

Mẫu nhận xét học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm

1. Tham gia thảo luận tích cực, nhiệt tình, vui vẻ, đoàn kết.

2. Mô tả được hình thức bên ngoài của bản thân.

3. Mạnh dạn làm quen và thân thiện với bạn bè mới.

4. Thể hiện sự thân thiện với thầy cô, bạn bè.

5. Nhận biết được những việc nên làm vào giờ học, những việc nên làm vào giờ chơi và thực hiện được những việc đó.

6. Nhận biết được những việc nên làm vào giờ học, những việc nên làm vào giờ chơi và biết cách điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp.

7. Tham gia các hoạt động giáo dục của nhà trường.

8. Thể hiện được một số biểu hiện cảm xúc và hành vi yêu thương phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp thông thường.

9. Hiểu được tác dụng của việc lắng nghe tích cực: rèn luyện sự tập trung, các kĩ năng học tập….

10. Tự tin khi tham gia hoạt động tập thể.

11. Biết thể hiện sự quan tâm đến mọi người xung quanh.

12. Hiểu nguyên tắc của lời khen.

13. Biết cách tạo cảm xúc tích cực cho mình, cho người khác.

14. Biết cách vượt qua cảm xúc không vui.

15. Kĩ năng giao tiếp khá tốt.

16. Biết nói lời nói đẹp.

17. Có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường.

18. Thực hiện được lời nói, việc làm thể hiện tình yêu thương với các thành viên trong gia đình.

19. Biết sắp xếp nhà cửa, góc học tập gọn gàng, ngăn nắp.

20. Nêu được những hành động an toàn, không an toàn khi vui chơi.

21. Thực hiện được một số việc tự chăm sóc bản thân.

22. Chưa có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường.

23. Cần sắp xếp góc học tập gọn gàng, ngăn nắp hơn.

24. Cần mạnh dạn thể hiện tình thương yêu với các thành viên trong gia đình.

25. Chưa mạnh dạn khi giao tiếp, nêu ý kiến bản thân.

26. Cần tự tin hơn khi tham gia các hoạt động tập thể.

27. Cần rèn khả năng lắng nghe, tập trung.

28. Hoàn thành môn học.

29. Chưa biết tự chăm sóc bản thân.

30. Cần sắp xếp thời gian học tập, vui chơi khoa học hơn.

Mẫu nhận xét học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm

  • Em biết khám phá thế giới bản thân và thế giới xung quanh.
  • Em mô tả được hình dáng của em bên ngoài và của bạn.
  • Em biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến với các bạn trong nhóm.
  • Em nêu được hành vi an toàn và không an toàn khi vui chơi.
  • Em biết xử lí tình huống, phân biệt đúng/sai trong chủ đề vừa học.
  • Em biết yêu thương giúp đỡ bạn bè phù hợp với hoàn cảnh.
  • Em biết tự chăm sóc bản thân và trang phục phù hợp khi đến trường,lớp.
  • Em nhận biết được hành vi nên và không nên làm ở lớp.
  • Em biết vận dụng bài học vào cuộc sống hằng ngày.
  • Em tham gia tích cực phát biểu trong hoạt động nhóm.
  • Em chỉ ra được hành vi nên làm và không nên làm ở lớp,ở nhà.
  • Em biết giới thiệu tên, sở thích, điểm nổi bật của các bạn.
  • Em ứng xử thân thiện với bạn bè, lễ phép với thầy cô.

Lời nhận xét môn Âm nhạc theo Thông tư 27

Cách ghi nhận xét môn Âm nhạc

  • Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu, biết thể hiện sắc thái bài hát
  • Biết biểu diễn kết hợp vận động phụ hoạ cho bài hát.
  • Biết đọc cao độ, trường độ của các bài Tập đọc nhạc.
  • Ghép được lời ca bào Tập đọc nhạc, gõ đệm nhịp nhàng.
  • Mạnh dạn , tự tin thể hiện được cảm xúc của mình qua bài hát.
  • Hát rõ lời, đúng giai điệu các bài hát, biết kết hợp vận động phụ hoạ.
  • Đọc được đúng cao độ và tiết tấu của các bài Tập đọc nhạc.
  • Biết đọc cao độ, trường độ, ghép lời ca và kết hợp gõ đệm bài TĐN.
  • Hát đúng giai điệu, thuộc lời các bài hát,
  • Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách.
  • Biết gọi tên nốt, kết hợp nốt trên khuôn nhạc, hát đúng giai điệu.
  • Thuộc lời ca và hát lại được các bài hát đã học kết hợp vận động phụ hoạ.
  • Biết giá trị độ dài của hình nốt đã học, biết thể hiện hình tiết tấu có các nốt đã học.
  • Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca, nhớ tên và vị trí các nốt nhạc qua trò chơi.
  • Hoàn thành các nội dung của từng bài trong tháng.
  • Biết thể hiện tình cảm của mình vào bài hát.
  • Hoàn thành các nội dung của môn học.
  • Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay.
  • Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp vận động phụ hoạ.
  • Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng.
  • Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát kết hợp với gõ đệm nhịp nhàng chính xác.
  • Hoàn thành các nội dung của môn học. Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt.

Lời nhận xét môn Âm nhạc theo Thông tư 27

Mẫu 1

Hoàn thành tốt

– Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu các bài hát

– Biết thể hiện tình cảm của mình vào bài hát.

– Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát.

– Biết biểu diễn kết hợp vận động bằng bộ gõ cơ thể cho bài hát.

– Hát hay, biểu diễn tự nhiên.

– Hát đúng lời các bài hát, kết hợp vận động phụ hoạ.

– Cảm nhận được cảnh đẹp có trong bài hát.

– Có năng khiếu hát và biểu diễn đẹp.

– Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin.

– Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt.

– Biết yêu quê hương đất nước và con người Việt Nam.

– Mạnh dạn, tự tin thể hiện được cảm xúc của mình qua bài hát.

– Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay.

– Tự tin thể hiện được sắc thái của bài hát

– Hát hay và kết hợp với gõ đệm nhịp nhàng chính xác.

– Hát đúng giai điệu kết hợp trò chơi âm nhạc.

– Hát lại được các bài hát đã học kết hợp vận động phụ hoạ.

– Ghép được lời ca bài Tập đọc nhạc, gõ đệm nhịp nhàng.

– Đọc đúng cao độ và tiết tấu của các bài Tập đọc nhạc.

– Đọc đúng cao độ, trường độ của các bài Tập đọc nhạc

Hoàn thành

– Biết hát kết hợp vận động phụ họa cho bài hát.

– Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca

– Biết hát bằng nhiều hình thức đơn ca, song ca, tốp ca

– Hoàn thành các nội dung của môn học.

– Biết hát kết hợp với gõ đệm nhịp nhàng chính xác

– Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp gõ đệm.

– Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng.

– Thuộc lời ca, hát được các bài hát đã học

– Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách.

– Hát to rõ lời, đúng giai điệu các bài hát.

– Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu bài hát.

– Biết tên và vị trí các nốt nhạc qua trò chơi.

– Biết giá trị độ dài của hình nốt đã học

– Biết thể hiện hình tiết tấu có các nốt đã học.

– Biết gọi tên nốt, kết hợp nốt trên khuôn nhạc

– Biết đọc nhạc ghép lời ca và kết hợp gõ đệm bài TĐN.

– Biết đọc cao độ, trường độ của các bài Tập đọc nhạc.

Mẫu 2

Hoàn thành tốt

– Hát hay, biểu diễn tự nhiên.

– Có năng khiếu hát và biểu diễn đẹp.

– Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin.

– Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt.

– Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay.

– Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát.

– Hát hay và kết hợp với gõ đệm nhịp nhàng chính xác.

– Hát đúng giai điệu kết hợp trò chơi âm nhạc.

– Hát hay, biểu diễn tự nhiên.

– Có năng khiếu hát và biểu diễn đẹp.

– Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin.

– Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt.

– Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay.

– Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát.

– Thuộc lời, hát được các bài hát đã học

– Hát đúng giai điệu kết hợp trò chơi âm nhạc.

Hoàn thành

– Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu bài hát.

– Biết hát kết hợp vận động phụ họa cho bài hát.

– Hoàn thành các nội dung của môn học.

– Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp gõ đệm.

– Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng.

– Thuộc lời, hát được các bài hát đã học

– Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách.

– Hát rõ lời, đúng giai điệu các bài hát.

– Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu bài hát.

– Biết hát kết hợp vận động phụ họa cho bài hát.

– Hoàn thành các nội dung của môn học.

– Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp gõ đệm.

– Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng.

– Thuộc lời, hát được các bài hát đã học

– Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách.

– Hát rõ lời, đúng giai điệu các bài hát.

Lời nhận xét môn Mĩ thuật theo Thông tư 27

  • Em có ý thức chuẩn bị bài học
  • Em chuẩn bị bài học rất tốt/tốt.
  • Em tự giác tham gia các hoạt động học tập: cá nhân, nhóm.
  • Em có khả năng tự học một mình.
  • Em có ý thức bảo quản sản phẩm sáng tạo của mình/của bạn.
  • Em giữ gìn, bảo quản đồ dùng học tập rất tốt
  • Em biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
  • Em luôn tập trung quan sát, trả lời đúng câu hỏi về nhận biết kiến thức.
  • Em biết liên hệ hình ảnh quan sát với hình ảnh trong thực tế
  • Em biết liên hệ hình, khối cơ bản với một số đồ vật ở xung quanh
  • Em nắm được cách thực hành và biết vận dụng để tạo sản phẩm.
  • Em nắm được nội dung bài học và biết liên hệ với cuộc sống
  • Em biết liên hệ ứng dụng sản phẩm vào cuộc sống
  • Em biết phối hợp cùng bạn trong thực hiện nhiệm vụ học tập
  • Em biết sử dụng đồ dùng, công cụ an toàn trong thực hành
  • Em biết sử dụng vật liệu sẵn có để sáng tạo sản phẩm
  • Em thể hiện sự thích thú sáng tạo với vật liệu sẵn có
  • Em biết giới thiệu sản phẩm của mình và chia sẻ cảm nhận về bài học
  • Em biết mô tả sản phẩm theo cảm nhận
  • Em biết mô tả hình ảnh chính ở tác phẩm mĩ thuật
  • Em biết trao đổi cùng bạn bè trong các hoạt động học tập
  • Em có khả năng báo cáo kết quả làm việc của nhóm với giáo viên.
  • Em giới thiệu sản phẩm rõ ràng, tự tin
  • Em biết tự đánh giá, nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn.
  • Em biết tôn trọng ý kiến, câu trả lời và sản phẩm của bạn
  • Em bước đầu biết tự học.
  • Em tự giác thực hiện nhiệm vụ học nhưng còn chậm.
  • Em chưa có ý thức tự học, tự chuẩn bị đồ dùng, vật liệu để học tập.
  • Em chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi với bạn.
  • Em nên mạnh dạn, tự tin trả lời câu hỏi, giới thiệu sản phẩm.

Lời nhận xét môn Giáo dục thể chất theo Thông tư 27

MỨC HT NĂNG LỰC THỂ CHẤT
T Thực hiện tốt vệ sinh sân tập và chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện
Thực hiện tốt các chủ đề của môn học, phát huy tốt năng khiếu Thể dục nhịp điệu.
Thực hiện tốt bài thể dục, tham gia tích cực các trò chơi được học
Mạnh dạn trong các hoạt động cũng như biết cách điều khiển nhóm tập luyện
Hoàn thành tốt lượng vận động của bài tập tư thế và kỹ năng vận động cơ bản.
Tham gia tốt các trò chơi và chơi tích cực, đúng luật cùng nhóm
Nhanh nhẹn trong các trò chơi, tham gia các hoạt động của nhóm một cách tích cực, có hiệu quả
Tích cực, trung thực trong tập luyện và hoạt động tập thể
H Thực hiện được một số chủ đề của môn học nhưng em cần mạnh dạn hơn trong quá trình hoạt động theo căp đôi, nhóm
Có tham gia vào các trò chơi vận động nhưng chưa tích cực
Bước đầu biết thực hiện vệ sinh sân tập và chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện.
Em đã thực hiện cơ bản nội dung, động tác đã học, cần cố gắng hơn trong tập luyện
Em đã biết quan sát tranh ảnh và động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện.
Có ý thức rèn luyện, biết tham gia các hoạt động được giao
Em biết thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.
Em biết tự giác tập luyện thể dục, thể thao.
Em biết chọn lựa các hoạt động phù hợp với sức khoẻ.
Hoàn thành được kỹ thuật, động tác nội dung đã học
Hoàn thành lượng vận động của bài tập
C Em chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến trong quá trình học tập và rèn luyện.
Em chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.
Em chưa có tinh thần tự giác trong rèn luyện, còn nói chuyện riêng và hay đùa nghịch trong giờ học.
Em chưa mạnh dạn trong giao tiếp và hợp tác.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 27 Lời nhận xét học bạ lớp 1, 2, 3, 4 năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *