Bạn đang xem bài viết ✅ Học phí Đại học Văn Hiến Trường Đại học Văn Hiến ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Sau hai năm không tăng học phí theo quy định của Chính phủ, năm học 2023 – 2024, nhiều đại học dự kiến tăng 10 – 20% học phí. Vậy trường Đại học Văn Hiến có tăng học phí không? Học phí đại học Văn Hiến bao nhiêu tiền một tín chỉ? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé.

Năm 2023 trường Đại học Văn Hiến vừa có thêm 3 chương trình đào tạo đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT gồm: ngành Ngôn ngữ Anh, Tâm lý học và Đông Phương học. Qua đó khẳng định sự quan tâm của nhà trường trong việc không ngừng cải tiến, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo, cơ sở vật chất, cơ hội việc làm cho người học. Vậy sau đây là mức học phí và điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2023 mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm mức học phí Đại học Văn Lang.

I. Thông tin trường Đại học Văn Hiến

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN

– Mã trường: DVH

– Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.

+ Cơ sở 2: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.

– Website: www.vhu.edu.vn

– Điện thoại: 028 3832 0333- Hotline:18001568

– Email: [email protected]

II. Đại học Văn Hiến tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương hoặc đang học lớp 12 (sau khi thi tốt nghiệp THPT sẽ bổ sung Giấy chứng nhận/ bằng tốt nghiệp).

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Hình thức tuyển sinh

a) Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT.

b) Môn xét tuyển: Theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành.

c) Điểm xét tuyển:

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

4. Ngành xét tuyển

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Công nghệ thông tin

– Mạng máy tính và truyền thông

– An toàn thông tin

– Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Khoa học máy tính

– Công nghệ phần mềm

– Hệ thống thông tin

– Khoa học dữ liệu

7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Truyền thông đa phương tiện

– Sản xuất phim và quảng cáo

– Công nghệ truyền thông

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

– Kỹ thuật điện tử – viễn thông

– Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa

– Hệ thống nhúng và IoT

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Quản trị kinh doanh

-Quản trị kinh doanh tổng hợp

– Kinh doanh thương mại

– Quản trị dự án

– Quản trị doanh nghiệp thủy sản

– Marketing

– Quản trị nhân lực

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Tài chính – Ngân hàng

– Tài chính doanh nghiệp

– Tài chính ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Kế toán

– Kế toán – kiểm toán,

– Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Luật

– Luật dân sự

– Luật kinh tế

– Luật thương mại quốc tế

– Luật tài chính – ngân hàng

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Thương mại điện tử

– Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT

– Quản trị kinh doanh TMĐT

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Kinh tế

– Kinh tế quốc tế

– Ngoại thương

– Kinh tế số

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

– Quản lý phân phối – bán lẻ – tồn kho

– Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Công nghệ sinh học

– Công nghệ Sinh học Y dược và Sức khỏe

– Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Công nghệ thực phẩm

– Quản trị và Chất lượng thực phẩm

– Công nghệ Chế biến

– Hóa sinh học và vi sinh học thực phẩm

– Dinh dưỡng

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị lữ hành

– Hướng dẫn du lịch

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Quản trị khách sạn

– Quản trị khách sạn – khu du lịch

– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Du lịch

– Quản trị du lịch

– Quản trị sự kiện

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điều dưỡng

– Điều dưỡng đa khoa

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Tóan, Hóa, Sinh

C08: Văn, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Xã hội học

– Xã hội học truyền thông – báo chí

– Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội

– Công tác xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Tâm lý học

– Tham vấn và trị liệu tâm lý

– Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

Quan hệ công chúng

– Truyền thông báo chí

– Tổ chức sự kiện

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Văn học

– Văn – Giảng dạy

– Văn – Truyền thông,

– Văn – Quản trị văn phòng

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Việt Nam học

– Văn hiến Việt Nam

– Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài

7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Văn hóa học

– Công nghiệp văn hóa

– Di sản văn hóa

– Kinh tế văn hóa ứng dụng

– Văn hóa truyền thông

7229040

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh thương mại

– Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

– Tiếng Anh biên phiên dịch

– Tiếng Anh quan hệ quốc tế

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Nhật

– Tiếng Nhật thương mại

– Tiếng Nhật biên – phiên dịch

– Tiếng Nhật giảng dạy

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

– Tiếng Trung thương mại

– Tiếng Trung biên – phiên dịch

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Pháp

– Tiếng Pháp thương mại

– Tiếng Pháp biên – phiên dịch

7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Đông phương học

– Nhật Bản học,

– Hàn Quốc học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Thanh nhạc

– Thanh nhạc thính phòng

– Thanh nhạc nhạc nhẹ

7210205

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

Piano

– Piano cổ điển

– Piano ứng dụng

– Sản xuất âm nhạc

7210208

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Đâu chỉ riêng em

Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Ngữ Văn trong 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học bạ THPT đạt từ 5.0 điểm. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.

5. Thủ tục đăng ký xét tuyển

a) Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gởi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn/.

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

  • Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
  • Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
  • Bản sao học bạ THPT.
  • Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

c) Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.

III. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2023 – 2024

Trường Đại Học Văn Hiến thông báo học phí học phí học kỳ 1 năm học 2023 – 2024 áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2023 gồm những nội dung dung sau:

1.Học phí toàn khóa:

Học phí toàn khóa hệ đại học chính quy năm 2023 từ 99.000.000 đồng đến 149.000.000 đồng gồm những nhóm ngành và chuyên ngành như sau:

Nhóm 1 gồm: Ngôn ngữ Pháp, Việt Nam học, Văn hóa học.

Nhóm 2 gồm: Văn học, Xã hội học, Công nghệ sinh học.

Tham khảo thêm:  

Nhóm 3 gồm: Kinh doanh thương mại, Công nghệ tài chính, Kỹ thuật môi trường, Khoa học máy tính, Công nghệ thực phẩm.

Nhóm 4 gồm: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Đông phương học, Thanh nhạc, Piano, Tâm lý học, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Marketing, Kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Luật, Quan hệ công chúng .

Nhóm 5 gồm: Kỹ thuật điện tử – Viễn thông.

Nhóm 6 gồm: Thương mại điện tử, Công nghệ thông tin, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

Nhóm 7 gồm: Điều dưỡng

2. Học phí học kỳ 1 năm học 2023 – 2024 gồm

Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt khóa học

Nhóm ngành học

Tổng số tín chỉ

Học phí học kỳ 1

Nhóm 1

12

8.868.000

Nhóm 2

12

10.656.000

Nhóm 3

12

11.556.000

Nhóm 4

12

12.420.000

Nhóm 5

12

11.112.000

Nhóm 6

12

11.916.000

Nhóm 7

12

13.320.000

IV. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2023

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Xét học bạ
2 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Xét học bạ
3 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Xét học bạ
4 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Xét học bạ
5 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Xét học bạ
6 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Xét học bạ
7 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Xét học bạ
8 Luật 7380101 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Xét học bạ
9 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Xét học bạ
10 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Xét học bạ
11 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Xét học bạ
12 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, A02, XDHB 18 Xét học bạ
13 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, A02, XDHB 18 Xét học bạ
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, C00, C04, XDHB 18 Xét học bạ
15 Quản trị khách sạn 7810201 A00, D01, C00, C04, XDHB 18 Xét học bạ
16 Du lịch 7810101 A00, D01, C00, C04, XDHB 18 Xét học bạ
17 Xã hội học 7310301 A00, D01, C00, C04, XDHB 18 Xét học bạ
18 Tâm lý học 7310401 A00, B00, D01, C00, XDHB 18 Xét học bạ
19 Quan hệ công chúng 7320108 D01, C00, D14, D15, XDHB 18 Xét học bạ
20 Văn học 7229030 D01, C00, D14, D15, XDHB 18 Xét học bạ
21 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D14, D15, XDHB 18 Xét học bạ
22 Văn hoá học 7229040 D01, C00, D14, D15, XDHB 18 Xét học bạ
23 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D10, XDHB 18 Xét học bạ
24 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, D15, D10, XDHB 18 Xét học bạ
25 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D15, D10, XDHB 18 Xét học bạ
26 Ngôn ngữ Pháp 7220203 A01, D01, D15, D10, XDHB 18 Xét học bạ
27 Đông phương học 7310608 A01, D01, C00, D15, XDHB 18 Xét học bạ
28 Thanh nhạc 7210205 N00, XDHB 5 Xét tuyển môn Văn đạt từ 5 điểm và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành; Xét học bạ
29 Piano 7210208 N00, XDHB 5 Xét tuyển môn Văn đạt từ 5 điểm và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành; Xét học bạ
30 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Xét học bạ
Tham khảo thêm:   Cách nấu lagu bò thịt mềm thơm, cực bổ dưỡng

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Học phí Đại học Văn Hiến Trường Đại học Văn Hiến của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *