Bạn đang xem bài viết ✅ Học phí Đại học Kinh Tế TP.HCM Đại học Kinh tế TP. HCM ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Sau hai năm không tăng học phí theo quy định của Chính phủ, năm học 2023 – 2024, nhiều đại học dự kiến tăng 10 – 20% học phí. Vậy Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) có tăng học phí không? Mức học phí năm 2023 – 2024 như thế nào? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé.

Trường Đại học Kinh tế TP.HCM UEH là trường đào tạo chuyên ngành kinh tế lớn ở khu vực phía Nam, nằm trong nhóm đại học trọng điểm quốc gia. Trường luôn thu hút sự quan tâm của đông đảo thí sinh đăng ký dự tuyển. Học phí UEH luôn là là đề được nhiều sĩ tử và các bậc phụ huynh quan tâm. Vậy dưới đây là toàn bộ thông tin về học phí, điểm chuẩn UEH qua các năm, mời các bạn cùng theo dõi.

I. Giới thiệu trường Đại học Kinh Tế TP.HCM

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City (UEH)
  • Mã trường: KSA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM.
  • Phân hiệu Vĩnh Long: Số 01B Nguyễn Trung Trực, P8, TP Vĩnh Long
  • SĐT: 84.28.38295299
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ueh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHKT.UEH/

II. Học phí UEH

Học phí UEH 2023

Theo lộ trình tăng, năm học 2023 – 2024 học phí chương trình chuẩn là 863.500 đồng/tín chỉ (khoảng 27,2 triệu đồng/năm) và năm học 2024 – 2025 là 950.000 đồng/tín chỉ (khoảng 29,9 triệu đồng/năm).

Học phí UEH 2022

– Học phí Chương trình đại trà:

(Đơn vị tính: đồng)

Ngành học

Năm 1

2019-2020

Năm 2

2020-2021

Năm 3

2021-2022

Năm 4

2022-2023

Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà

585.000đ/tín chỉ

(khoảng 18.5triệu/năm)

650.000đ/tín chỉ

(khoảng 20.5triệu/năm)

715.000đ/tín chỉ

(khoảng 22.5triệu/năm)

785.000đ/tín chỉ

(khoảng 24.8triệu/năm)

Tham khảo thêm:   Tập làm văn lớp 4: Tả cái hộp bút của em Dàn ý & 23 bài Tả đồ dùng học tập yêu thích lớp 4

– Học phí Chương trình Chất lượng cao:

(Đơn vị tính: đồng)

Ngành/chuyên ngành

Năm 1

2019-2020

Năm 2

2020-2021

Năm 3

2021-2022

Năm 4

2022-2023

Thẩm định giá

32.000.000đ

32.000.000đ

32.000.000đ

32.000.000đ

Quản trị

32.000.000đ

32.000.000đ

32.000.000đ

32.000.000đ

Quản trị

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

Kinh doanh quốc tế

36.500.000đ

36.500.000đ

36.500.000đ

36.500.000đ

Kinh doanh quốc tế

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

Tài chính

32.000.000đ

32.000.000đ

32.000.000đ

32.000.000đ

Tài chính

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

Ngân hàng

32.000.000đ

32.000.000đ

32.000.000đ

32.000.000đ

Ngân hàng

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

Kế toán doanh nghiệp

35.000.000đ

35.000.000đ

35.000.000đ

35.000.000đ

Kế toán doanh nghiệp

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

Ngoại thương

36.500.000đ

36.500.000đ

36.500.000đ

36.500.000đ

Ngoại thương

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

40.000.000đ

Kiểm toán

35.000.000đ

35.000.000đ

35.000.000đ

35.000.000đ

Kinh doanh thương mại

36.500.000đ

36.500.000đ

36.500.000đ

36.500.000đ

Marketing

36.500.000đ

36.500.000đ

36.500.000đ

36.500.000đ

Luật kinh doanh

35.000.000đ

35.000.000đ

35.000.000đ

35.000.000đ

III. Điểm chuẩn UEH 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.5
2 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 26
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 25.1
4 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26.8
5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 25.8
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.2
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.7
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 26.9
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.5
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.1
12 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 24.8
13 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 26.9
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8
15 7340301_01 Chương trình kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus A00; A01; D01; D07 23.1
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.8
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25.2
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.4
19 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8
20 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 26
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.1
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.4
23 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26.5
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 26.3
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D96 26.1
26 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 26
27 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 25.8
28 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 24.9
29 7580104 Kiến trúc đô thị A00; A01; D01; V00 24.5
30 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; A01; D01; D07 26.2
31 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; V00 27.6
32 7340129_td Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 23.6
33 7340101_ISB Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán) A00; A01; D01; D07 27.5 Chương trình Cử nhân tài năng
Tham khảo thêm:   Cách xem trực tiếp VTV6, VTV6 HD

Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 65
2 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 58
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 53
4 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 62
5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 49
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 58
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 73
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 81
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 66
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 72
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 58
12 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 47
13 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 69
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 54
15 7340301_01 Chương trình kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus A00; A01; D01; D07 58
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 58
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 51
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 52
19 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 47
20 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 54
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 54
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 68
23 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 67
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 62
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D96 58
26 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 54
27 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 58
28 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 47
29 7580104 Kiến trúc đô thị A00; A01; D01; V00 48
30 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; A01; D01; D07 46
31 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; V00 71
32 7340129_td Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 47
33 7340101_ISB Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán) A00; A01; D01; D07 72
Tham khảo thêm:   Các phím tắt trong Blender người dùng cần biết

Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế 900
2 7310104 Kinh tế đầu tư 870
3 7340116 Bất động sản 850
4 7340404 Quản trị nhân lực 900
5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 800
6 7340101 Quản trị kinh doanh 860
7 7340120 Kinh doanh quốc tế 930
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 950
9 7340121 Kinh doanh thương mại 900
10 7340115 Marketing 940
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng 845
12 7340204 Bảo hiểm 800
13 7340206 Tài chính quốc tế 920
14 7340301 Kế toán 830
15 7340301_01 Chương trình kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 830
16 7340302 Kiểm toán 890
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 820
18 7810201 Quản trị khách sạn 820
19 7310108 Toán kinh tế 800
20 7310107 Thống kê kinh tế 830
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 880
22 7340122 Thương mại điện tử 940
23 7460108 Khoa học dữ liệu 920
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm 900
25 7220201 Ngôn ngữ Anh 850
26 7380107 Luật kinh tế 860
27 7380101 Luật 880
28 7340403 Quản lý công 800
29 7580104 Kiến trúc đô thị 800
30 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 830
31 7320106 Công nghệ truyền thông 910
32 7340129_td Quản trị bệnh viện 850

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Học phí Đại học Kinh Tế TP.HCM Đại học Kinh tế TP. HCM của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *