Bạn đang xem bài viết ✅ Học phí Đại học Công nghệ TP. HCM Hutech điểm chuẩn ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) là trường đào tạo đa ngành, đa bậc. Chất lượng đào tạo, thương hiệu của trường đã được khẳng định qua những giải thưởng, thành tích đạt được. Vậy học phí HUTECH là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm.

HUTECH là một trong những trường đại học trong cả nước có cơ sở vật chất khang trang, hiện đại. Sinh viên của trường được học tập trong môi trường năng động, hiện đại với các khu học xá được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại với tổng diện tích trên 100.000m2. Chính vì thế trước khi xem xét đăng ký vào trường các bạn cần tìm hiểu mức học phí qua các năm nhé. Bên cạnh đó các bạn xem thêm Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành.

I. HUTECH là gì?

HUTECH là trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh với tên tiếng Anh đầy đủ là Ho Chi Minh City University of Technology. Hiện nay tại trường có đào tạo với các khoa và viên như sau: Khoa công nghệ thông tin, khoa quản trị kinh doanh, viện kỹ thuật, khóa kiến trúc – mỹ thuật, khoa kế toán – tài chính – ngân hàng, khoa xây dựng, khoa luật, khoa khoa học xã hội và nhân văn, hóa ngoại ngữ khoa quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn, khoa truyền thông thiết kế, khoa cao đẳng thực hành. Hiện nay HUTECH có các viện đào tạo trực thực như Viện đào tạo nghệ nghiệp HUTECH, viện đào tạo quốc tế HUTECH và viên công nghệ Việt – Nhật (VJIT).

II. Thông tin về Đại học HUTECH

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM – HUTECH tiền thân là Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM, được thành lập ngày 26/4/1995 theo quyết định số 235/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và đi vào hoạt động theo quyết định của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT số 2128/QĐ-GDĐT.

Sau 25 năm xây dựng và phát triển, hiện HUTECH sở hữu 05 khu học xá toạ lạc tại TP. Hồ Chí Minh. Các khu học xá được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại theo chuẩn quốc tế với tổng diện tích trên 100.000m2 tạo không gian học tập hiện đại, năng động, thoải mái.

  • Trụ sở Điện Biên Phủ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • Cơ sở 276 Điện Biên Phủ: ​276 – 282 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • Trung tâm Đào tạo Nhân lực Chất lượng cao: Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP), Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP.HCM
  • Viện Công nghệ cao HUTECH: Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP), Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, TP.HCM

Các đơn vị đào tạo của Trường:

  • Khoa Dược
  • Khoa Công nghệ thông tin
  • Khoa Xây dựng
  • Khoa Truyền thông và Thiết kế
  • Khoa Kiến trúc – Mỹ thuật
  • Khoa Quản trị kinh doanh
  • Khoa Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn
  • Khoa Tài chính – Thương mại
  • Khoa Luật
  • Khoa Tiếng Anh
  • Khoa Nhật Bản học
  • Khoa Hệ thống thông tin quản lý
  • Viện Khoa học Xã hội & Nhân văn
  • Viện Kỹ thuật HUTECH
  • Viện Khoa học Ứng dụng HUTECH
  • Viện Đào tạo Quốc tế HUTECH
  • Viện Công nghệ Việt – Nhật (VJIT)
  • Viện Công nghệ Việt – Hàn (VKIT)
  • Viện Đào tạo nghề nghiệp HUTECH
  • Viện Đào tạo Sau Đại học
  • Viện Công nghệ CIRTech
  • Trung tâm Đào tạo từ xa
  • Trung tâm Tin học – Ngoại ngữ – Kỹ năng
  • Trung tâm Nhật ngữ HUTECH
  • Trung tâm Giáo dục thể chất
  • Trung tâm Giáo dục – Chính trị Quốc phòng
  • Trung tâm anh ngữ Quốc tế ELC Việt Nam

III. Học phí Đại học Công nghệ TP HCM

Học phí Hutech 2023

Hiện nay, dự đoán mức học phí trường HUTECH dao động trong khoảng từ 36.000.000 – 66.000.000 đồng/năm tùy theo từng chương trình đào tạo và các chuyên ngành đào tạo khác nhau của trường.

Học phí Hutech năm 2022 – 2023

Học phí được tính theo học kỳ là tổng học phí của các học phần đã đăng ký thành công gồm các học phần theo chương trìnhchính khoá, các học phần sinh viên đăng ký học lại, học vượt (nếu có) và chi phí tài liệu học tập (nếu có).

Tham khảo thêm:  

Học phí của một học phần = Đơn giá chuẩn x Hệ số k x Số tín chỉ học phần

1. Đơn giá chuẩn

ĐVT: Đồng/Tín chỉ
Stt Bậc đào tạo Khóa 2016 Khóa Khóa Khóa Khóa Khóa
về trước 2017 2018 2019 2020 2021
I BẬC CAO ĐẲNG
1 Chính quy, Liên thông lên cao đẳng 700.000
2 Ngành Dược 840.000
II BẬC ĐẠI HỌC
1 Chính quy, VB2, LT lên đại học. 840.000 850.000 885.000 895.000 895.000 975.000
2 Ngành Dược 1.110.000 1.110.000 1.150.000 1.160.000 1.160.000 1.250.000
3 Ngành kỹ thuật xét nghiệm y học 1.150.000
Học phần tiếng Anh cho NV y tế 1.300.000 1.300.000 1.300.000 1.300.000 1.300.000 1.375.000
III BẬC ĐẠI HỌC- HỆ HỌC SONG BẰNG 682.500
IV CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHUẨN QUỐC TẾ
1 Chương trình học bằng tiếng Anh 1.500.000 1.500.000 1.500.000 1.550.000 1.550.000 1.700.000
2 Ngành dược học bằng Tiếng Anh 1.950.000 1.950.00 1.950.000
V CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHUẨN NHẬT BẢN
1 Chương trình chuẩn Nhật Bản 1.100.000 1.100.000 1.100.000 1.150.000 1.150.000 1.250.000
VI CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHUẨN HÀN QUỐC
1 Chương trình chuẩn Hàn Quốc 1.100.000 1.150.000 1.150.000 1.250.000
VII CHƯƠNG TRÌNH NHẬT BẢN TOÀN CẦU
1 Chương trình Nhật Bản toàn cầu 1.800.000 1.800.000
– Riêng học phần ngôn ngữ Nhật 900.000 900.000

Học phí các chương trình đào tạo của Viện đào tạo Quốc tế (HUTECH):

STT Chương trình Học phí/Học kỳ Ghi chú
1 Chuẩn quốc tế 26~30 triệu đồng
2 Kỹ sư, cử nhân Nhật Bản toàn cầu 32~35 triệu đồng
3 Chuẩn Hàn Quốc 20~22 triệu đồng
4 Đại học Lincoln (Hoa Kỳ) – Học kỳ 1-2: 30 triệu đồng

– Học kỳ 3-5: 35 triệu đồng

– Học kỳ 6-7: 90 triệu đồng (Học tại HUTECH, Giảng viên Hoa kỳ); 175 triệu đồng (Học tại Hoa Kỳ)

– Từ học kỳ 6 trở đi, sinh viên có thể chọn học tại HUTECH hoặc Hoa Kỳ

– Thời gian học: 3,5 năm

5 Đại học Cergy-Pontoise (Pháp) – Học kỳ 1-5: 35 triệu đồng

– Học kỳ 6-7 (3 đợt): 40 triệu đồng mỗi đợt

– Thời gian học: 3,5 năm
6 Đại học Mở Malaysia (Malaysia) – Học kỳ 1-8: 25 triệu đồng – Thời gian học: 3,5 năm

IV. HUTECH điểm chuẩn 2023

Sau đây là chi tiết mức điểm chuẩn tuyển sinh HUTECH 2023 cho 59 ngành đào tạo. Cụ thể như sau:

STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp
xét tuyển
Học bạ
3 học kỳ
Học bạ
lớp 12
1 Công nghệ thông tin:
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin ứng dụng
– Mạng máy tính

– An toàn mạng
– Máy học và ứng dụng
7480201 18 18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
2 An toàn thông tin 7480202 18 18
3 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 18 18
4 Hệ thống thông tin quản lý:
– Hệ thống thông tin kinh doanh
– Phân tích dữ liệu
– Hệ thương mại điện tử
– Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405 18 18
5 Robot và trí tuệ nhân tạo:
Robot thông minh
– Dữ liệu và hệ thống
7510209 18 18
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô:
– Máy gầm ô tô
– Xe hybrid
7510205 18 18
7 Công nghệ ô tô điện 7520141 18 18
8 Kỹ thuật cơ khí:
– Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
– Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103 18 18
9 Kỹ thuật cơ điện tử:
Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
– Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114 18 18
10 Kỹ thuật điện:
– Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
– Điện công nghiệp
– Hệ thống điện thông minh
7520201 18 18
11 Kỹ thuật điện tử – viễn thông:
– Công nghệ IoT và mạng truyền thông
– Công nghệ mạch tích hợp
– Điện tử công nghiệp
7520207 18 18
12 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
Tự động hóa
– IoT
7520216 18 18
13 Kỹ thuật xây dựng:
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
– Xây dựng công trình giao thông
– Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
– BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201 18 18
14 Quản lý xây dựng:
– Quản lý dự án xây dựng
– Tài chính trong xây dựng

– BIM trong quản lý xây dựng
7580302 18 18
15 Công nghệ dệt, may:
– Quản lý sản xuất dệt, may
– Công nghệ dệt, may thông minh
7540204 18 18
16 Tài chính – Ngân hàng:
– Tài chính ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
– Đầu tư tài chính
– Công nghệ tài chính
7340201 18 18
17 Tài chính quốc tế:
– Công nghệ tài chính quốc tế
– Quản trị tài chính quốc tế
– Đầu tư tài chính quốc tế
7340206 18 18
18 Kế toán:
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán tài chính
– Kế toán quốc tế
– Kế toán công
– Kế toán số
7340301 18 18
19 Quản trị kinh doanh:
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị kinh doanh số
Quản trị hành chính văn phòng
– Quản trị logistics
– Quản trị Marketing – Nhượng quyền thương mại
7340101 18 18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
20 Digital Marketing (Marketing số):
Chiến lược Digital Marketing
– Quản trị Digital Marketing
7340114 18 18
21 Marketing:
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing
7340115 18 18
22 Kinh doanh thương mại:
– Thương mại quốc tế
– Quản lý chuỗi cung ứng
– Điều phối dự án
7340121 18 18
23 Kinh doanh quốc tế:
– Thương mại quốc tế
Kinh doanh số
7340120 18 18
24 Kinh tế quốc tế:
– Quản lý đầu tư quốc tế
Kinh tế đối ngoại
7310106 18 18
25 Thương mại điện tử:
– Marketing trực tuyến
– Kinh doanh trực tuyến
– Giải pháp thương mại điện tử
7340122 18 18
26 Bất động sản 7340116 18 18
27 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18 18
28 Tâm lý học:
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự
7310401 18 18
29 Quan hệ công chúng:
– Tổ chức sự kiện
– Quản lý truyền thông
– Truyền thông doanh nghiệp
7320108 18 18
30 Quan hệ quốc tế 7310206 18 18
31 Quản trị nhân lực 7340404 18 18
32 Quản trị khách sạn 7810201 18 18
33 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 18 18
34 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18 18
35 Quản trị sự kiện 7340412 18 18
36 Quản lý thể dục thể thao 7810301 18 18
37 Luật kinh tế:
– Luật Tài chính – ngân hàng
– Luật Thương mại
– Luật Kinh doanh
7380107 18 18
38 Luật thương mại quốc tế 7380109
39 Luật:
– Luật Dân sự
– Luật Hình sự
– Luật Hành chính
7380101 18 18
40 Kiến trúc:
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh
7580101 18 18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
41 Thiết kế nội thất:
– Thiết kế không gian nội thất
– Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108 18 18
42 Thiết kế thời trang:
– Thiết kế thời trang và thương hiệu
– Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
– Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404 18 18
43 Thiết kế đồ họa:
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 18 18
44 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 18 18
45 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
Quay phim điện ảnh và truyền hình
– Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302 18 18
46 Thanh nhạc
Ca sĩ biểu diễn
– Sản xuất âm nhạc
– Cải lương
7210205 18 18 N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
47 Truyền thông đa phương tiện:
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim và quảng cáo
– Tổ chức sự kiện
7320104 18 18 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
48 Đông phương học:
– Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
– Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608 18 18
49 Ngôn ngữ Hàn Quốc:
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210 18 18
50 Ngôn ngữ Trung Quốc:
– Tiếng Trung thương mại
– Biên – phiên dịch tiếng Trung
– Văn hóa Trung Hoa
7220204 18 18
51 Ngôn ngữ Anh:
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên – phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch và khách sạn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 18 18 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
52 Ngôn ngữ Nhật:
– Tiếng Nhật biên – phiên dịch
Tiếng Nhật thương mại
– Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209 18 18
53 Dược học:
– Sản xuất và phát triển thuốc
– Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 24 24 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
54 Điều dưỡng 7720301 19.5 19.5
55 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 19.5 19.5
56 Thú y
Bác sĩ thú y
– Bệnh học thú y
– Công nghệ thú y
Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 18 18
57 Công nghệ thực phẩm:
– Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
– Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101 18 18
58 Công nghệ sinh học:
– CNSH y dược
– CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
– CNSH mỹ phẩm
– CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201 18 18
59 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 18 18
Tham khảo thêm:  

V. Điểm chuẩn HUTECH năm 2022

STT Ngành xét tuyển Mã ngành Điểm chuẩn
Điểm thi
tốt nghiệp
Điểm thi
ĐGNL
Học bạ
03 học kỳ
Học bạ
lớp 12
1 Công nghệ thông tin 7480201 20 800 18 18
2 An toàn thông tin 7480202 20 650 18 18
3 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 20 650 18 18
4 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 19 650 18 18
5 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209 19 650 18 18
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 19 800 18 18
7 Kỹ thuật cơ khí 7520103 17 650 18 18
8 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 17 650 18 18
9 Kỹ thuật điện 7520201 17 650 18 18
10 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 17 650 18 18
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 17 650 18 18
12 Kỹ thuật y sinh 7520212 18 700 18 18
13 Kỹ thuật xây dựng 7580201 17 650 18 18
14 Quản lý xây dựng 7580302 17 650 18 18
15 Công nghệ dệt, may 7540204 17 650 18 18
16 Tài chính – Ngân hàng 7340201 17 650 18 18
17 Tài chính quốc tế 7340206 17 650 18 18
18 Kế toán 7340301 17 650 18 18
19 Quản trị kinh doanh 7340101 18 800 18 18
20 Digital Marketing (Marketing số) 7340114 18 800 18 18
21 Marketing 7340115 17 750 18 18
22 Kinh doanh thương mại 7340121 18 650 18 18
23 Kinh doanh quốc tế 7340120 18 700 18 18
24 Kinh tế quốc tế 7310106 17 650 18 18
25 Thương mại điện tử 7340122 18 650 18 18
26 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 17 750 18 18
27 Tâm lý học 7310401 17 650 18 18
28 Quan hệ công chúng 7320108 17 750 18 18
29 Quan hệ quốc tế 7310206 17 650 18 18
30 Quản trị nhân lực 7340404 17 650 18 18
31 Quản trị khách sạn 7810201 17 700 18 18
32 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 17 700 18 18
33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 17 700 18 18
34 Quản trị sự kiện 7340412 17 650 18 18
35 Luật kinh tế 7380107 17 650 18 18
36 Luật 7380101 17 650 18 18
37 Kiến trúc 7580101 17 650 18 18
38 Thiết kế nội thất 7580108 17 650 18 18
39 Thiết kế thời trang 7210404 17 650 18 18
40 Thiết kế đồ họa 7210403 17 750 18 18
41 Nghệ thuật số (Digital Art) 7210408 17 650 18 18
42 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302 17 650 18 18
43 Thanh nhạc 7210205 17 650 18 18
44 Truyền thông đa phương tiện 7320104 18 750 18 18
45 Đông phương học 7310608 17 650 18 18
46 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 17 700 18 18
47 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 17 700 18 18
48 Ngôn ngữ Anh 7220201 17 750 18 18
49 Ngôn ngữ Nhật 7220209 17 700 18 18
50 Dược học 7220201 21 900 24 24
51 Điều dưỡng 7220301 19 750 19.5 19.5
52 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7220601 19 750 19.5 19.5
53 Thú y 7640101 19 750 18 18
54 Chăn nuôi 7620105 17 650 18 18
55 Công nghệ thực phẩm 7540101 17 650 18 18
56 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 17 650 18 18
57 Kỹ thuật môi trường 7520320 17 650 18 18
58 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 17 650 18 18
59 Công nghệ sinh học 7420201 17 650 18 18
Riêng với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có tổng điểm thi 02 môn Năng khiếu Âm nhạc (gồm Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn) đạt từ 10 điểm trở lên. Đối với các ngành xét tuyển bằng tổ hợp có môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số và Công nghệ điện ảnh, truyền hình), thí sinh cần có điểm thi Năng khiếu Vẽ đạt từ 05 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Học phí Đại học Công nghệ TP. HCM Hutech điểm chuẩn của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Cách làm thiệp 20/11 tặng thầy cô

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *