Hầu như các game Auto Chess đều có hệ thống nhân vật khá đa dạng và phong phú. Từ Dota Underlords, Dota Auto Chess cho tới Auto Chess Mobile.
Tải game Auto Chess cho iOS Tải game Auto Chess cho Android
Bài liên quan:
- Phân loại tướng trong Dota Auto Chess
- Các hệ nhân vật trong Dota Underlords
Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về hệ thống nhân vật của game Auto Chess Mobile cũng như cách phân loại theo từng hệ, từng cấp bậc.
Phân loại nhân vật Auto Chess Mobile theo cấp
Phân loại tướng Auto Chess Mobile là cách chúng ta đánh giá và xếp hạng các nhân vật game chiến thuật này theo sức mạnh và tác dụng trên bàn cờ theo từng cấp. Mạnh nhất là cấp S, sau đó là A – B – C và D.
CẤP | TƯỚNG |
S | |
A | |
B | |
C | |
D |
Một trường hợp phân loại theo cấp khác, đó là theo giá tiền mà Shop bán nhân vật, đây có thể coi là cách phân cấp cơ bản và mặc định của các game dạng thẻ tướng nói chung và khi chơi Auto Chess Mobile chúng ta cũng sẽ bắt gặp điều này.
Tướng cấp 1 (Giá 1 vàng):
Tướng cấp 2 (Giá 2 vàng):
Tướng cấp 3 (Giá 3 vàng):
Tướng cấp 4 (Giá 4 vàng):
Tướng cấp 5 (Giá 5 vàng):
Phân loại nhân vật Auto Chess Mobile theo Tộc
Trong Auto Chess Mobile, có tất cả 57 nhân vật và được chia thành 14 Tộc (Race). Các tộc này cũng được phân chia thứ hạng rõ ràng và bao gồm các tướng sau:
TỘC | BIỂU TƯỢNG | CẤP | DANH SÁCH TƯỚNG | ||
Glacier Clan |
|
S | Frost Knight, Defector, Desperate Doctor, Berserker | ||
Dragon |
|
A |
Shining Dragon, Venom, Dragon Knight | ||
Feathered | Taboo Witcher, Shining Dragon, Lightblade Knight, Warpwood Sage, Wisper Seer, Wind Ranger, Shadowcrawler, Shining Assassin | ||||
Goblin |
|
Soul Breaker, Sky Breaker, Heaven Bomber, Ripper, Venomancer, Devastator | |||
God |
|
God of Thunder, God of War | |||
Beast | B |
Lord of Sand, Poisonous Worm, Razorclaw, Tusk Champion, Unicorn, Werewolf |
|||
Egersis |
Soul Reaper, Blight Sorcerer, Egersis Ranger, Evil Knight |
||||
Human |
The Source, Werewolf, Argali Knight, Flaming Wizard, Pirate Captain, Dragon Knight, Tortola Elder |
||||
Cave Clan |
|
C | Redaxe Chief, Swordman, Skull Hunter, Storm Shaman | ||
Demon |
|
Hell Knight, Phantom Queen, Shadow Devil, Fallen Witcher, Doom Arbiter | |||
Marine |
|
Abyssal Guard, Abyssalcrawler, Siren, Tsunami Stalker | |||
Spirit |
|
Stone Spirit, Water Spirit Thunder Spirit, Dark Spirit | |||
Dwarf |
|
D |
Dwarf Sniper, Helicopter | ||
Kira |
|
Orge Mage |
Hình ảnh các tướng Auto Chess Mobile theo Tộc:
Phân loại nhân vật Auto Chess Mobile theo Lớp
Auto Chess Mobile được chia thành tổng cộng 10 lớp khác nhau, bao gồm:
LỚP | BIỂU TƯỢNG | CẤP | TƯỚNG |
Knight | S |
Argali Knight, Dragon Knight, Evil Knight, Frost Knight, Hell Knight, Lightblade Knight |
|
Mage |
God of Thunder, Blight Sorcerer, Flaming Wizard, Ogre Mage, Shining Dragon, The Source, Thunder Spirit, Tortola Elder |
||
Hunter | A |
Dwarf Sniper, Egersis Ranger, Siren, Skull Hunter, Tsunami Stalker, Wind Ranger |
|
Warrior |
God of War, Abyssal Guard, Berserker, Doom Arbiter, Pirate Captain, Redaxe Chief, Stone Spirit, Swordman, Tusk Champion, Werewolf |
||
Assassin | B | Abyssal Crawler, Lord of Sand, Phantom Queen, Water Spirit, Shadowcrawler, Shining Assassin, Soul Breaker, Venom, | |
Druid |
Razorclaw, Unicorn, Warpwood Sage, Wisper Seer |
||
Mech | C |
Devastator, Heaven Bomber, Helicopter, Ripper, Sky Breaker |
|
Warlock |
Dark Spirit, Desperate Doctor, Poisonous Worm, Shadow Devil, Soul Reaper, Venomancer |
||
Shaman | D | Defector, Storm Shaman | |
Witcher | Fallen Witcher, Taboo Witcher |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Giới thiệu hệ thống nhân vật trong Auto Chess Mobile của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.