Bạn đang xem bài viết ✅ Giải Toán 9 Bài 9: Căn bậc ba Giải SGK Toán 9 Tập 1 (trang 36) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Toán lớp 9 trang 36 tập 1 giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để trả lời các câu hỏi và bài tập trong SGK bài 9 Căn bậc ba.

Giải Toán 9 Bài 9 tập 1 Căn bậc ba được biên soạn với các lời giải chi tiết, đầy đủ và chính xác bám sát chương trình sách giáo khoa môn Toán. Giải Toán lớp 9 trang 36 tập 1 là tài liệu cực kì hữu ích hỗ trợ các em học sinh trong quá trình giải bài tập. Đồng thời phụ huynh có thể sử dụng để hướng dẫn con em học tập và đổi mới phương pháp giải phù hợp hơn.

Giải Toán 9 Bài 9: Căn bậc ba

  • Trả lời câu hỏi Toán 9 Bài 9
  • Giải bài tập toán 9 trang 36 tập 1
  • Lý thuyết Căn bậc ba

Trả lời câu hỏi Toán 9 Bài 9

Câu 1

Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:

Tham khảo thêm:   Hóa học 9 Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Giải Hoá học lớp 9 trang 101

a. 27

b. -64

c. 0

d. frac{1}{{125}}

Gợi ý đáp án

begin{matrix}
  sqrt[3]{{27}} = sqrt[3]{{{3^3}}} = 3 hfill \
  sqrt[3]{{ - 64}} = sqrt[3]{{{{left( { - 4} right)}^3}}} =  - 4 hfill \
  sqrt[3]{0} = 0 hfill \
  sqrt[3]{{frac{1}{{125}}}} = sqrt[3]{{frac{{{1^3}}}{{{5^3}}}}} = frac{1}{5} hfill \ 
end{matrix}

Câu 2

Tính sqrt[3]{{1728}}:sqrt[3]{{64}} theo hai cách.

Gợi ý đáp án

Cách 1: sqrt[3]{{1728}}:sqrt[3]{{64}} = sqrt[3]{{frac{{1728}}{{64}}}} = sqrt[3]{{27}} = sqrt[3]{{{3^3}}} = 3

Cách 2: sqrt[3]{{1728}}:sqrt[3]{{64}} = sqrt[3]{{{{12}^3}}}:sqrt[3]{{{4^3}}} = 12:4 = 3

Câu 3

Hãy tìm:

sqrt[3]{{512}};sqrt[3]{{ - 729}};sqrt[3]{{0,064}};sqrt[3]{{ - 0,216}};sqrt[3]{{ - 0,008}}

Gợi ý đáp án

begin{matrix}
  sqrt[3]{{512}} = sqrt[3]{{{8^3}}} = 8 hfill \
  sqrt[3]{{ - 729}} = sqrt[3]{{{{left( { - 9} right)}^3}}} =  - 9 hfill \
  sqrt[3]{{0,064}} = sqrt[3]{{dfrac{8}{{125}}}} = sqrt[3]{{dfrac{{{2^3}}}{{{5^3}}}}} = dfrac{2}{5} hfill \
  sqrt[3]{{ - 0,216}} = sqrt[3]{{ - dfrac{{27}}{{125}}}} = sqrt[3]{{ - dfrac{{{3^3}}}{{{5^3}}}}} = frac{{ - 3}}{5} hfill \
  sqrt[3]{{ - 0,008}} = sqrt[3]{{ - dfrac{1}{{125}}}} = sqrt[3]{{ - dfrac{{{1^3}}}{{{5^3}}}}} =  - dfrac{1}{5} hfill \ 
end{matrix}

Giải bài tập toán 9 trang 36 tập 1

Bài 67 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1)

Hãy tìm

∛512 ;

∛-729 ;

∛0,064 ;

∛-0,216 ;

∛-0,008

Gợi ý đáp án

∛512 = ∛83 = 8

∛-729 = ∛(-9)3 = -9

∛0,064 = ∛(0,4)3 = 0,4

∛-0,216 = ∛(-0,6)3 = -0,6

∛-0,008 = ∛(-0,2)3 = -0,2

Chú ý: Bạn có thể tìm các căn bậc ba ở trên bằng máy tính bỏ túi.

(Ghi nhớ: Các bạn nên ghi nhớ một số lũy thừa bậc 3 của các số < 10:

23 = 8; 33 = 27; 43 = 64; 53 = 125;

63 = 216; 73 = 343; 83 = 512; 93 = 729)

Bài 68 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1)

Tính

a. root 3 of {27} - root 3 of { - 8} - root 3 of {125}

b. dfrac{root 3 of {135} }{root 3 of 5 } - root 3 of {54} .root 3 of 4

Gợi ý đáp án

a. root 3 of {27} - root 3 of { - 8} - root 3 of {125}

sqrt[3]{27}-sqrt[3]{-8}-sqrt[3]{125}=sqrt[3]{3^3}-sqrt[3]{(-2)^3}-sqrt[3]{5^3}

=3-(-2)-5

=3+2-5=0.

b. dfrac{root 3 of {135} }{root 3 of 5 } - root 3 of {54} .root 3 of 4

dfrac{sqrt[3]{135}}{sqrt[3]{5}}-sqrt[3]{54}.sqrt[3]{4}=dfrac{sqrt[3]{27.5}}{sqrt[3]{5}}-sqrt[3]{54.4}

=dfrac{sqrt[3]{5}.sqrt[3]{27}}{sqrt[3]{5}}-sqrt[3]{216}

=sqrt[3]{27}-sqrt[3]{216}

=sqrt[3]{3^3}-sqrt[3]{6^3}

=3-6=-3.

Bài 69 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1)

So sánh

a) 5 và root 3 of {123} ;

b) 5root 3 of 6 và 6root 3 of 5 .

Gợi ý đáp án

a) Ta có: 5=root 3 of {5^3}=root 3 of {125}

125 > 123 Leftrightarrow root 3 of {125} > root 3 of {123}

Leftrightarrow5 > root 3 of {123}

Vậy 5 > root 3 of {123} .

b) Ta có:

begin{array}{l}
+ ),5sqrt[3]{6} = sqrt[3]{{{5^3}.6}} = sqrt[3]{{125.6}} = sqrt[3]{{750}}\
+ ),6sqrt[3]{5} = sqrt[3]{{{6^3}.5}} = sqrt[3]{{216.5}} = sqrt[3]{{1080}}
end{array}

750 < 1080 Leftrightarrow root 3 of {750} < root 3 of {1080}

Leftrightarrow 5root 3 of 6 < 6root 3 of 5.

Vậy 5root 3 of 6 < 6root 3 of 5.

Lý thuyết Căn bậc ba

1. Định nghĩa

+ Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x^3=a

+ Căn bậc ba của số a được kí hiệu là root 3 of a

Như vậy {left( {root 3 of a } right)^3} = a

Mọi số thực đều có căn bậc ba.

2. Các dạng toán cơ bản

Dạng 1: Tính giá trị biểu thức

Sử dụng:{left( {sqrt[3]{a}} right)^3} = sqrt[3]{{{a^3}}} = a

Dạng 2: So sánh các căn bậc ba

Sử dụng: a < b Leftrightarrow sqrt[3]{a} < sqrt[3]{b}

Dạng 3: Giải phương trình chứa căn bậc ba

Sử dụng:sqrt[3]{A} = B Leftrightarrow A = {B^3}

Ví dụ:

begin{array}{l}
sqrt[3]{{x - 1}} = 2\
Leftrightarrow x - 1 = {2^3}\
Leftrightarrow x - 1 = 8\
Leftrightarrow x = 9
end{array}

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Giải Toán 9 Bài 9: Căn bậc ba Giải SGK Toán 9 Tập 1 (trang 36) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 8 Unit 3: Communication Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 32, 33

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *