Bạn đang xem bài viết ✅ Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Khánh Hòa Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2023 – 2024 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đã tổ chức vào ngày 5 – 6/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.

Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Khánh Hòa đã công bố ngày 20/6. Điểm xét tuyển vào các trường THPT công lập tại Khánh Hòa năm 2023 là tổng điểm 3 bài thi (môn ngữ văn và toán hệ số 2, tiếng Anh hệ số 1) và điểm ưu tiên (nếu có); học sinh tham gia xét tuyển phải dự thi đủ 3 môn và không có bài thi nào dưới 1 điểm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 – 2024 của Khánh Hòa nhé.

Điểm chuẩn lớp 10 Khánh Hòa năm 2023

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú
1 THPT chuyên Lê Quý Đôn 41.75 Chuyên Toán
2 THPT chuyên Lê Quý Đôn 41.25 Chuyên Vật lý
3 THPT chuyên Lê Quý Đôn 39 Chuyên Hóa học
4 THPT chuyên Lê Quý Đôn 34.75 Chuyên Sinh học
5 THPT chuyên Lê Quý Đôn 37.75 Chuyên Ngữ Văn
6 THPT chuyên Lê Quý Đôn 40.4 Chuyên Tiếng Anh
7 THPT chuyên Lê Quý Đôn 31.75 Chuyên Tin học (chính thức)
8 THPT chuyên Lê Quý Đôn 41 Không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi
9 THPT Phan Bội Châu 24.5
10 THPT Trần Hưng Đạo 16.25 23.75
11 THPT Ngô Gia Tự 21.5
12 THPT Trần Bình Trọng 22
13 THPT Nguyễn Huệ 12.75 21
14 THPT Đoàn Thị Điểm 16.25 19.25
15 THPT Hoàng Hoa Thám 24.5
16 THPT Nguyễn Thái Học 18 22.75
17 THPT Võ Nguyên Giáp 17.75 22.5
18 THPT Lý Tự Trọng 36
19 THPT Nguyễn Văn Trỗi 31.75
20 THPT Hoàng Văn Thụ 27.25 34.5
21 THPT Hà Huy Tập 27 34.75
22 THPT Phạm Văn Đồng 27.25 30.25
23 THPT Nguyễn Trãi 27
24 THPT Trần Cao Vân 17 25.25
25 THPT Nguyễn Chí Thanh 14.25 20.25
26 THPT Tôn Đức Thắng 8 20.75
27 THPT Trần Quý Cáp 22 11.5
28 THPT Nguyễn Du 21 26.5
29 THPT Huỳnh Thúc Kháng 20.5
30 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 14
31 THPT Lê Hồng Phong 13 16.5
32 THPT Tô Văn Ơn 12
33 THPT Khánh Sơn 28
34 THPT Lạc Long Quân 31
35 THCS&THPT Nguyễn Thái Bình 25.5
Tham khảo thêm:   Cách viết đoạn văn cảm nhận về câu thơ, đoạn thơ Văn mẫu lớp 6, 7

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Khánh Hòa công lập

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú
1 THPT chuyên Lê Quý Đôn 38.75 Chuyên Toán
2 THPT chuyên Lê Quý Đôn 40.75 Chuyên Vật lý
3 THPT chuyên Lê Quý Đôn 36.5 Chuyên Hóa học
4 THPT chuyên Lê Quý Đôn 34.5 Chuyên Sinh học
5 THPT chuyên Lê Quý Đôn 35.75 Chuyên Ngữ Văn
6 THPT chuyên Lê Quý Đôn 35.5 Chuyên Tiếng Anh
7 THPT chuyên Lê Quý Đôn 38.01 Chuyên Tin học (chính thức)
8 THPT chuyên Lê Quý Đôn 34.75 Chuyên tin học (nv bổ sung)
9 THPT Phan Bội Châu 13 17.5
10 THPT Trần Hưng Đạo 17.75
11 THPT Ngô Gia Tự 19
12 THPT Trần Bình Trọng 15
13 THPT Nguyễn Huệ 15.5
14 THPT Đoàn Thị Điểm 15.25
15 THPT Hoàng Hoa Thám 25
16 THPT Nguyễn Thái Học 15 21.5
17 THPT Võ Nguyên Giáp 15.5 24.5
18 THPT Lý Tự Trọng 29
19 THPT Nguyễn Văn Trỗi 31.25
20 THPT Hoàng Văn Thụ 27 30
21 THPT Hà Huy Tập 27.75 30.25
22 THPT Phạm Văn Đồng 28.5
23 THPT Nguyễn Trãi 15
24 THPT Trần Cao Vân 18.5
25 THPT Nguyễn Chí Thanh 7.5 10.5
26 THPT Tôn Đức Thắng 10.75 17
27 THPT Trần Quý Cáp 14.5 17.5
28 THPT Nguyễn Du 7.25 13.75
29 THPT Huỳnh Thúc Kháng 8 13
30 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 16.75
31 THPT Lê Hồng Phong 10
32 THPT Tô Văn Ơn 13.5
33 THPT Khánh Sơn 26.5
34 THPT Lạc Long Quân 28.5
35 THCS&THPT Nguyễn Thái Bình 27
Tham khảo thêm:   Cách trị xước măng rô (xước da đầu ngón tay) bằng những nguyên liệu đơn giản

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Khánh Hòa công lập

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú
1 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 40.5 Chuyên Toán
2 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 36 Chuyên Lý
3 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 43.75 Chuyên Hóa
4 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 37.5 Chuyên Sinh
5 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 34.75 Chuyên Văn
6 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 40 Chuyên Anh
7 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 32.68 Chuyên Tin (chính thức)
8 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 36.75 Nguyện vọng bổ sung dành cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi
9 THPT Phan Bội Châu 22 Thi tuyển
10 THPT Trần Hưng Đạo 15 20.5 Thi tuyển
11 THPT Ngô Gia Tự 18 Thi tuyển
12 THPT Trần Bình Trọng 20.25 Thi tuyển
13 THPT Nguyễn Huệ 11.5 18 Thi tuyển
14 THPT Đoàn Thị Điểm 16.25 19.25 Thi tuyển
15 THPT Hoàng Hoa Thám 19.25 Thi tuyển
16 THPT Nguyễn Thái Học 10.25 17 Thi tuyển
17 THPT Lý Tự Trọng 32.75 Thi tuyển
18 THPT Nguyễn Văn Trỗi 30.5 Thi tuyển
19 THPT Hoàng Văn Thụ 25.25 29.75 Thi tuyển
20 THPT Hà Huy Tập 26 30 Thi tuyển
21 THPT Phạm Văn Đồng 25 29.5 Thi tuyển
22 THPT Nguyễn Trãi 23.75 Thi tuyển
23 THPT Trần Cao Vân 17.75 20.75 Thi tuyển
24 THPT Nguyễn Chí Thanh 14 17.5 Thi tuyển
25 THPT Tôn Đức Thắng 6.75 16.75 Thi tuyển
26 THPT Trần Quý Cáp 12.25 16.75 Thi tuyển
27 THPT Huỳnh Thúc Kháng 20.25 Thi tuyển
28 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 13.75 18 Thi tuyển
29 THPT Lê Hồng Phong 13.25 16.5 Thi tuyển
30 THPT Tô Văn Ơn 7 10 Thi tuyển
31 THPT Khánh Sơn 23 Xét tuyển
32 THPT Lạc Long Quân 28.5 Xét tuyển
33 THCS&THPT Nguyễn Thái Bình 25.5 Xét tuyển
Tham khảo thêm:   Soạn bài Thương nhớ mùa xuân Cánh diều Ngữ văn lớp 11 trang 56 sách Cánh diều tập 2

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Khánh Hòa Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *