Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2023 – 2024 các trường THPT công lập trên địa bàn Bắc Giang đã tổ chức vào ngày 03 – 04/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bắc Giang 2023 đã chính thức được công bố ngày 26/6/2023. Trường có điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 thấp nhất là Trường THPT Sơn Động số 3 với 9 điểm. Nhìn chung, điểm đầu vào lớp 10 các trường THPT năm nay cao hơn so với năm trước. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 – 2024 của Bắc Giang:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Bắc Giang công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Giang công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Việt Yên số 1 | 19.43 | |||
2 | THPT Việt Yên số 2 | 17.35 | |||
3 | THPT Lý Thường Kiệt | 18.18 | |||
4 | THPT Tân Yên số 1 | 16.48 | 21.18 | ||
5 | THPT Tân Yên số 2 | 17.13 | 19.68 | ||
6 | THPT Nhã Nam | 15.55 | |||
7 | THPT Lục Nam | 19.23 | |||
8 | THPT Phương Sơn | 15.9 | 18.7 | ||
9 | THPT Cẩm Lý | 15.38 | 17.75 | ||
10 | THPT Tứ Sơn | 12.03 | 14.33 | ||
11 | THPT Yên Thế | 15.7 | |||
12 | THPT Bố Hạ | 15.13 | |||
13 | THPT Mỏ Trạng | 11.48 | 15.05 | ||
14 | THPT Hiệp Hòa số 1 | 15.5 | |||
15 | THPT Hiệp Hòa số 2 | 18.18 | |||
16 | THPT Hiệp Hòa số 3 | 17.3 | |||
17 | THPT Hiệp Hòa số 4 | 15.38 | 17.78 | ||
18 | THPT Yên Dũng số 1 | 15.4 | |||
19 | THPT Yên Dũng số 2 | 16.48 | |||
20 | THPT Yên Dũng số 3 | 14.15 | 16.25 | ||
21 | THPT Sơn Động số 1 | 11.88 | |||
22 | THPT Sơn Động số 3 | 7.1 | 9.15 | ||
23 | THPT Lục Ngạn số 1 | 18.15 | |||
24 | THPT Lục Ngạn số 2 | 14.38 | 16.7 | ||
25 | THPT Lục Ngạn số 3 | 12.18 | 17.45 | ||
26 | THPT Lạng Giang số 1 | 17.63 | 19.68 | ||
27 | THPT Lạng Giang số 2 | 13.68 | 17 | ||
28 | THPT Lạng Giang số 3 | 14.95 | 16.98 | ||
29 | THPT Ngô Sĩ Liên | 21.78 | |||
30 | THPT Thái Thuận | 20.23 | |||
31 | THPT Giáp Hải | 16.95 | 20.13 | ||
32 | THPT Chuyên Bắc Giang | 36.88 | Chuyên Toán | ||
33 | THPT Chuyên Bắc Giang | 37.5 | Chuyên Lý | ||
34 | THPT Chuyên Bắc Giang | 35.58 | Chuyên Hóa | ||
35 | THPT Chuyên Bắc Giang | 36.5 | Chuyên Sinh | ||
36 | THPT Chuyên Bắc Giang | 32.58 | 35.8 | Chuyên Tin | |
37 | THPT Chuyên Bắc Giang | 37 | Chuyên Văn | ||
38 | THPT Chuyên Bắc Giang | 35.25 | Chuyên Sử | ||
39 | THPT Chuyên Bắc Giang | 35.58 | Chuyên Địa | ||
40 | THPT Chuyên Bắc Giang | 39.98 | Chuyên Tiếng Anh | ||
41 | THPT Chuyên Bắc Giang | 33.28 | 38.48 | Chuyên Tiếng Pháp | |
42 | THPT Chuyên Bắc Giang | 34.6 | 37.6 | Chuyên Tiếng Trung | |
43 | THPT Chuyên Bắc Giang | 35.73 | 39.25 | Chuyên Tiếng Nhật | |
44 | THPT Chuyên Bắc Giang | 33.33 | 38.98 | Chuyên Tiếng Hàn |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Giang Công lập
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Bắc Giang 2022
Lớp chuyên | NV1 | NV2 |
---|---|---|
Chuyên Toán | 36,88 | |
Chuyên Lý | 37,5 | |
Chuyên Hóa học | 35,58 | |
Chuyên Sinh học | 36,5 | |
Chuyên Tin | 32,58 | 35,8 |
Chuyên Văn | 37 | |
Chuyên Sử | 35,25 | |
Chuyên Địa | 35,58 | |
Chuyên Anh | 39,98 | |
Chuyên tiếng Trung | 34,6 | 37,6 |
Chuyên tiếng Pháp | 33,28 | 38,58 |
Chuyên tiếng Nhật | 35,73 | 39,25 |
Chuyên tiếng Hàn | 33,33 | 38,98 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bắc Giang công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bắc Giang Công lập
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Bắc Giang năm 2021
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Bắc Giang Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.