Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 – 2024 (Sách mới) Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách KNTT, CTST, Cánh diều, i-Learn Smart World ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 – 2024 mang tới bộ đề cương ôn tập sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, i-Learn Smart World, giúp các em học sinh lớp 6 tổng hợp toàn bộ kiến thức trọng tâm trong chương trình học kì 1, để ôn thi học kì 1 năm 2023 – 2024 đạt kết quả như mong muốn.

Với những câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 1, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com để chuẩn bị thật tốt cho kì thi cuối học kì 1 sắp tới:

1. Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World

Ex 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.

1. A. brilliant B. barbecue C. climbing D. neighbor

2. A. about B. professional C. beautiful D. butterfly

3. A. bed B. job C. pass D. bull

4. A. boy B. pocket C. pencil D. postcard

5. A. copy B. happy C. pull D. beast

6. A. airport B. speak C. notebook D. spoon

7. A. diet B. fish C. dinner D. chicken

8. A. food B. noodles C. bamboo D. flood

9. A. stand B. stamp C. steal D. tape

10. A. top B. stay C. ten D. tomato

Ex 2. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

1. A. teacher B. student C. lecture D. engineer

2. A. apartment B. wardrobe C. kitchen D. backpack

3. A. reliable B. helpful C. active D. friendly

4. A. paper B. police C. people D. purpose

5. A. confident B. talkative C. friendly D. creative

6. A. remove B. repeat C. effort D. prefer

7. A. contain B. achieve C. improve D. enter

8. A. exist B. notice C. avoid D. support

9. A. decide B. combine C. apply D. happen

10. A. mother B. behave C. money D. pizza

Ex 3. Give the correct form of the verbs in brackets.

1. Our teacher, Mrs Jones, __________________ (never / be) late for lessons.

2. We are all very excited about going away tomorrow. The taxi (arrive) _________________ at 7 a.m. to take us to the airport.

3. I __________________ (sometimes / be) bored in math lessons.

4. The school bus __________________ (always / arrive) at half past eight.

5. I want to go and see the exhibition at the National and Portrait Gallery. It (start) _______________ tomorrow morning.

6. He (go) _________________ to the hospital again tonight.

7. My mother (never / buy) ________________ fast food and she (usually / eat) ________________ healthy food.

8. (you/ use) _________________ your motorbike tonight? I want to borrow it.

9. I can’t see you tonight, Jane. I (go) _________________ to the theater with Mike.

10. They (always / do) __________________ their homework before going to school.

Ex 4. Fill each blank with a word/phrase in the box.

twice

jogging

sports

swimming

racing

doing

aerobics

badminton

gym

games

1. Which _____________ do you often play at the weekends?

2. My brother plays soccer _____________ a week. He does it on Saturday and Sunday.

3. How often do you go _____________? – Every morning.

4. My friend loves to swim. He goes _____________ every Sunday.

5. What do you like _____________ in your free time?

6. I like to watch motor _____________ on TV. It’s really exciting.

7. Why does your brother like going to the _____________? – Because it is great.

8. Last weekend I played _____________ with Mai and we had a very good time.

9. Many girls in my class like doing _____________ to keep fit.

10. In Vietnam, we play different _____________ during the break time.

……

KEY

Ex 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.

1. A. brilliant B. barbecue C. climbing D. neighbor

2. A. about B. professional C. beautiful D. butterfly

3. A. bed B. jobC. pass D. bull

4. A. boy B. pocket C. pencil D. postcard

5. A. copy B. happy C. pull D. beast

6. A. airport B. speak C. notebook D. spoon

7. A. diet B. fish C. dinner D. chicken

8. A. food B. noodles C. bambooD. flood

9. A. stand B. stamp C. steal D. tape

10. A. top B. stay C. ten D. tomato

Ex 2. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

1. A. ‘teacher B. ‘student C. ‘lecture D. engi’neer

2. A. a’partment B. ‘wardrobe C. ‘kitchen D. ‘backpack

3. A. re’liable B. ‘helpful C. ‘active D. ‘friendly

4. A. ‘paper B. po’lice C. ‘people D. ‘purpose

5. A. ‘confident B. ‘talkative C. ‘friendly D. cre’ative

6. A. re’move B. re’peat C. ‘effort D. pre’fer

7. A. con’tain B. a’chieve C. im’prove D. ‘enter

8. A. e’xist B. ‘notice C. a’void D. sup’port

9. A. de’cide B. com’bine C. ap’ply D. ‘happen

10. A. ‘mother B. be’have C. ‘money D. ‘pizza

Ex 3. Give the correct form of the verbs in brackets.

1. Our teacher, Mrs Jones, __________________ (never / be) late for lessons.

2. We are all very excited about going away tomorrow. The taxi (arrive) is arrivingat 7 a.m. to take us to the airport.

3. I __________________ (sometimes / be) bored in math lessons.

4. The school bus __________________ (always / arrive) at half past eight.

5. I want to go and see the exhibition at the National and Portrait Gallery. It (start) is starting tomorrow morning.

6. He (go) is going to the hospital again tonight.

7. My mother (never / buy) ________________fast food and she (usually / eat) ________________ healthy food.

8. (you/ use) Are you using your motorbike tonight? I want to borrow it.

9. I can’t see you tonight, Jane. I (go) am going to the theater with Mike.

10. They (always / do) __________________their homework before going to school.

Ex 4. Fill each blank with a word/phrase in the box.

1. Which sports do you often play at the weekends?

2. My brother plays soccer twice a week. He does it on Saturday and Sunday.

3. How often do you go jogging? – Every morning.

4. My friend loves to swim. He goes swimming every Sunday.

5. What do you like doing in your free time?

6.I like to watch motor racing on TV. It’s really exciting.

7. Why does your brother like going to the gym? – Because it is great.

8. Last weekend I played badminton with Mai and we had a very good time.

9. Many girls in my class like doing aerobics to keep fit.

10. In Vietnam, we play different games during the break time.

2. Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức

A. LISTENING

I. Listen and tick (√ ) True (T) or False (F) for each sentence:

1.

STATEMENTS TRUE FALSE
1. Giang’s hometown is famous for its natural wonder.
2. It’s 52 km from Dong Hoi City to Phong Nha – Ke Bang National Park.
3. Giang and her father visit the park twice a year.
4. Nowadays, Phong Nha – Ke Bang National Park doesn’t have many visitors.

2.

STATEMENTS TRUE FALSE
1. Mike is talking about his favourite footballer.
2. Kevin and Mike are classmates.
3. They both love comic books.
4. Kevin is a good football player.

3.

STATEMENTS TRUE FALSE
1. Mary is tall and has long blond hair.
2. Mary is wearing a striped T-shirt and blue shorts.
3. Jane has brown hair.
4. Jane isn’t wearing glasses.

4.

Statements True False
1. Nick wants to visit Hue.
2. Nick’s father would like to see the brochure of Hue
3. Da Nang is more expensive than Da Hue.
4. Da Nang is rainy now.

II. Listen to the recording and circle the best options (A, B, C or D):

1.

1. Many people choose to live in Long’s neibourhood because it’s ________ to their offices or factories.

A. far
B. kind
C. nice
D. close

2. My father works in a nearby ________ .

A. hospital
B. school
C. factory
D. buildings

3. Long ________ to school every day.

A. walks
B. cycles
C. goes
D. gets

4. The department store and the __________ are very far from my house.

A. city square
B. library
C. supermarket
D. museum

2.

1. The bus leaves at ___________.

A. 7:00
B. 8:00
C. 6:00
D. 9:00

2. Leo brings his swimming trunks, a pair of __________ and a hat.

A. sunglasses
B. compass
C. bags
D scissors

3. Leo has _________ in his pocket.

A. umbrella
B. torch
C. bike
D. suncream

4. They go to the beach ____________.

A. on foot
B. by bike
C. by bus
D. by plane

3.

1. Summer holidays start _________.

A. next week
B. next year
C. next month
D. next time

2. It takes _________ to Blue River Canyon.

A. one hour
B. two hours
C. three hours
D. four hours

3. We should go to Blue River Canyon__________.

Tham khảo thêm:   Cách nhận biết các loại sò cực kì chuẩn qua vẻ ngoài

A. by bike
B. by motorbike
C. by car
D. by train

4. They can stay at __________.

A. a hotel

B. friend’s house
C. a campsite
D. a motel

4.

1. Vicky lives in ……………….. .

A. London
B. Tokyo
C. New York
D. Paris

2. Her grandma’s house is near a………………

A. lake
B. sea
C. river
D. mountain

3. Her house has ………………….. rooms.

A. two
B. three
C. four
D. five

4. Her grandma can ……………….. .

A. do the guitar
B. sing
C. play sports
D. play the piano

3. Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Cánh diều

3.1. Nội dung ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 – Explore English

1. Possessive pronouns (Đại từ sở hữu)

– Đại từ sở hữu dùng để chỉ sự sở hữu và thay thế cho một danh từ, cụm danh từ đã được nhắc đến trước đó.

– Cách dùng các đại từ sở hữu:

Dùng thay cho một tính từ sở hữu (possessive adjective) và một danh từ đã nói phía trước.

Ví dụ: I gave it to my friends and to yours. (= your friends) – Tôi đưa nó cho bạn của tôi và bạn của bạn

Dùng trong dạng câu sở hữu kép (double possessive).

Ví dụ: He is a friend of mine. – Anh ta là một người bạn của tôi.

Dùng ở cuối các lá thư như một quy ước. Trường hợp này người ta chỉ dùng ngôi thứ hai.

Ví dụ: Để kết thúc một bức thư, ta viết

Yours sincerely,

Các đại từ sở hữu và nghĩa của chúng

Đại từ sở hữu Ý nghĩa Ví dụ
mine của tôi Your book is not as interesting as mine.
ours của chúng ta This house is ours.
yours của bạn I will give you mine and you give me yours.
his của anh ta How can he eat my food not his?
hers của cô ấy I can’t find my stapler so I use hers.
theirs của họ If you don’t have a car, you can borrow theirs.
its của nó The team is proud of its ability to perform.

2. Possessive adjectives (Tính từ sở hữu)

Khi bạn muốn nói Mẹ của tôi, bạn không thể nói I’s mother hay the mother of I. Trong trường hợp này, sở hữu chủ là một đại từ nhân xưng, vì vậy chúng ta phải sử dụng một tính từ sở hữu (possessive adjective).

Các tính từ sở hữu cùng với các đại từ nhân xưng (personal pronouns) tương quan như sau:

Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu
I my
You your

He

She

One

his

her

one’s

We our
You your
They Their

Vi trí của tính từ sở hữu:

Các tính từ sở hữu luôn đi trước danh từ mà nó sở hữu và các danh từ này không có mạo từ đi theo.

3. Possessive ‘s and s’ (Sở hữu cách)

Sở hữu cách được dùng để chỉ sự sở hữu hay một mối liên hệ giữa 2 hay nhiều đối tượng, từ đó làm rõ thêm cho đối tượng đang được nhắc đến.

Lưu ý:

Không sử dụng sở hữu cách cho sự vật, sự việc

Cách viết ký hiệu sở hữu cách:

– Ta thêm dấu lược và chữ cái “s” vào sau danh từ số ít.

Ví dụ:

John’s car is very expensive. (Xe ô tô của John rất đắt.)

– Ta chỉ thêm dấu lược vào sau danh từ số nhiều có tận cùng là “s”.

Ví dụ:

The teachers’ room is over there.(Phòng giáo viên ở đằng kia.)

– Ta thêm dấu lược và chữ cái “s” vào sau danh từ số nhiều không có tận cùng là “s”.

Ví dụ:

The shop sells children’s clothes. (Cửa hàng đó bán quần áo trẻ em.)

– Khi muốn nói nhiều người cùng sở hữu một vật hay nói cách khác là có nhiều danh từ sở hữu thì ta chỉ thêm kí hiệu sở hữu vào danh từ cuối.

4. Countable noun & Uncountable noun

Trong Tiếng Anh có hai loại danh từ là danh từ đếm được (Countable Noun) và danh từ không đếm được (Uncountable Noun).

Danh từ không đếm được: Ví dụ: tea (trà), water (nước), sugar (đường)…

Danh từ đếm được: danh từ đếm được gồm cả danh từ số ít và danh từ số nhiều:

Danh từ số ít chỉ một người hay một vật. Danh từ số nhiều chỉ hai người hoặc hai vật trở lên.

– Cách thành lập số nhiều cho danh từ đếm được: bỏ a thêm s vào sau danh từ

Ví dụ: a book thành books

+ Riêng các danh từ tận cùng là –s, -sh, -ch, -x thì ta thêm es

Ví dụ: bus thành buses

+ Những danh từ tận cùng là y và trước y là một phụ âm thì ta phải đổi y thành i rồi thêm es

Ví dụ: a fly thành flies

+ Với các danh từ có tận cùng là phụ âm + o thì ta phải thêm es khi chuyển danh từ này sang số nhiều.

Ví dụ: Potato thành potatoes

– Các danh từ đặc biệt khi chuyển sang số nhiều:

Số ít

Số nhiều

a woman(một người phụ nữ)

a man(một người đàn ông)

a foot (một bàn chân)

a tooth (một cái răng)

a mouse (một con chuột)

a child (một đứa trẻ)

a leaf (một chiếc lá)

a wife (một bà vợ)

women(những người phụ nữ )

men(những người đàn ông)

feet (những bàn chân)

teeth (những cái răng)

mice (những con chuột)

children (những đứa trẻ)

leaves (những chiếc lá)

wives (những bà vợ)

– Một số danh từ đếm được có chung hình thái cho cả hai dạng số ít và số nhiều

Ví dụ: fish; sheep

– Một số danh từ chỉ có hình thái ở số nhiều: trousers, glasses

5. There is và There are

* Thể khẳng định

Với thể khẳng định, có 3 nguyên tắc sử dụng cấu trúc There + be +…

Nguyên tắc 1:There is + singular noun (danh từ số ít)

Ví dụ:– There is a pen in my lovely pencil case. – There is an apple in the picnic basket.

Nguyên tắc 2:There are + plural noun (danh từ số nhiều)

There are pens in my lovely pencil case.

There are three apples in the picnic basket.

There are many trees in my grandparents’ garden.

Nguyên tắc 3:

There is + uncountable noun (danh từ không đếm được)

There is hot water in the bottle.

There is some rice left on the plate.

* Thể phủ định: Ở thể phủ định, sau động từ to be sẽ có thêm từ not và thường có thêm từ any để nhấn mạnh sự không tồn tại của một thứ gì đó. Tương tự, cũng có 3 nguyên tắc:

Nguyên tắc 1: There is not + singular noun

– There is not any book on the shelf.

Nguyên tắc 2: There are not + plural noun

– There are not any students in the classroom right now.

Nguyên tắc 3: There is not + uncountable noun

– There is not any milk in the fridge.

* Thể nghi vấn

Câu hỏi Yes/ No: Đối với câu hỏi Yes/No, chúng ta đặt động từ to be ra trước từ there để tạo thành câu hỏi. Từ any được dùng với câu hỏi cho danh từ số nhiều và danh từ không đếm được.

Is there a ball in the present box? Yes, there is.

Is there an eraser in your school bag? No, there is not.

Are there any students taking part in the event? Yes, there are.

Are there any pets in your family? No, there are not.

Câu hỏi How many…?

How many + plural noun (danh từ số nhiều) + are there +…?

How many brothers and sisters are there in your house?

How many oranges are there in your lunchbox?

How many fish are there in the fish tank?

* Thể rút gọn

There is = There’s

There are = There’re

There is not = There’s not = There isn’t

There are not = There’re not = There aren’t

6. Comparative (So sánh hơn)

* Tính từ ngắn & tính từ dài trong tiếng Anh 6

Tính từ ngắn

Tính từ ngắn trong tiếng Anh là tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et.

Tính từ dài

Tính từ dài trong tiếng Anh là tính từ có 2 âm tiết trở lên và bỏ qua các trường hợp đặc biệt 2 âm tiết trên đó.

* Dạng so sánh hơn của Tính từ ngắn/ Tính từ dài trong tiếng Anh

Tính từ ngắn.

– Thêm đuôi ER vào tính từ để hình thành dạng so sánh hơn.

Ví dụ: Tall – Taller

Short – Shorter

High – Higher

– Thêm đuôi R nếu tính từ kết thúc tận cùng bằng nguyên âm – E

Ví dụ: Closer – Closer

– Nếu tính từ kết thúc bằng “Y” thì trong câu so sánh ta bỏ “y” để thêm -IER

Ví dụ: Happy – happier

Early – Earlier

– Nếu tính từ kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm thì cần gấp đôi phụ âm đó rồi mới thêm –ER

Ví dụ: Big – Bigger

– Nếu Tính từ/ Trạng từ kết thúc bằng ow, er thì thêm đuôi _ER

Ví dụ: Narrow – Narrower

Clever – Cleverer

Ngoại lệ: guilty, eager

Tính từ dài

– Thêm MORE trước tính từ dài

Ví dụ: Intelligent – more intelligent

Các trường hợp đặc biệt.

Trường hợp So sánh hơn
Good/ well Better
Bad/ badly Worse
Many/ much More
Little Less
Far

Farther (về khoảng cách)

Further (nghĩa rộng ra)

Near Nearer
Late Later
Old

Older (về tuổi tác)

Elder (về cấp bậc hơn là tuổi tác)

Cấu trúc câu so sánh hơn trong tiếng Anh

Cấu trúc chung

S1 + be/ V + adj_er/ more adj + than + S2 (+ be/ Aux.v)

Ví dụ:

– This book is thicker than that one.

– He is more intelligent than I am

7. Wh-questions (Câu hỏi dạng Wh-questions)

Các từ để hỏi trong Tiếng Anh thường gặp

Từ để hỏi Chức năng (Nghĩa) Ví dụ
What Hỏi thông tin (gì, cái gì) What does your mother do?
Who Chức năng chủ ngữ (ai) Who do you live with?
Whom Chức năng tân ngữ (ai) Whom did you see yetersday?
Whose Hỏi sở hữu (của ai, của cái gì) Whose is this book?
Which Hỏi lựa chọn (cái nào, người nào) Which color do you like?
Why Hỏi lý do (tại sao) Why do you like studying abroad?
When/ What time Hỏi thời gian (When: khi nào; What time: mấy giờ) What time do you get up?
Where Hỏi vị trí (ở đâu) Where do you live?
How Hỏi cách thức (như thế nào) How do you go to work?
How far Hỏi khoảng cách (bao xa) How far is Nam Dinh from Hanoi?
How many Hỏi số lượng đếm được (bao nhiêu) How many students are there in your class?
How much Hỏi số lượng không đếm được (bao nhiêu) How much does it cost?
Tham khảo thêm:   Toner SVR có mấy loại? Review chi tiết từng loại

Cách đặt câu hỏi cho từ bị gạch chân

– Xác định từ để hỏi

– Nếu trong câu

+ Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi

+ Nếu trong câu dùng động từ “tobe”, động từ khuyết thiếu thì ta chỉ cần đảo động từ “tobe”, động từ khuyết thiếu lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi

– Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khi chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau

1. I, We => you
2. me, us => you
3. mine, yours => yours
4. my, our => your
5. some => any

3.2. Bài tập ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6

Exercise 1: Choose the correct answer.

1) Is this cup ________ (your / yours)?

2) The coffee is ________ (my / mine).

3) That coat is ________ (my / mine).

4) He lives in________ (her / hers) house.

5) You might want ________ (your / yours) phone.

6) The new car is ________ (their / theirs).

7) She cooked ________ (our / ours) food.

8) Don’t stand on ________ (my / mine) foot!

9) She gave him ________ (her / hers) suitcase.

10) I met ________ (their / theirs) mother.

11) Is this________ (their / theirs) coffee?

12) Is the flat ________ (her / hers)?

13) The grey scarf is ________ (my / mine).

14) That red bike is ________ (our / ours).

15) We should take ________ (our / ours) coats.

16) That is ________ (my / mine) car.

17) He dropped ________ (my / mine) bag.

18) Are these phones ________ (their / theirs)?

19) These cakes are________ (our / ours)!

20) Are those children ________ (your / yours)

Exercise 2: Write the correct form. Possessive ‘s or s’.

1. This is _______ book. (Peter)

2. Let’s go to the _______. (Smiths)

3. The _______ room is upstairs. (children)

4. _______ sister is twelve years old. (John)

5. _______ and _______ school is old. (Susan – Steve)

6. _______ shoes are on the second floor. (men)

7. My _______ car was not expensive. (parents)

8. _______ CD player is new. (Charles)

9. This is the _______ bike. (boy)

10. These are the _______ pencils. (boys)

Exercise 3: Write these questions for the underlined parts

1. My family usually go to pagodas on the first day of Tet.

____________________________________________________

2. Tet lasts ten days.

____________________________________________________

3. Before Tet, people should clean and decorate their houses.

____________________________________________________

4. People shouldn’t eat duck meat at Tet because it brings unluckiness.

____________________________________________________

5. We will visit our relatives on the second day of Tet.

____________________________________________________

6. Everest is over 60 million years old.

____________________________________________________

7. The Grand Canyon is in Arizona, USA.

____________________________________________________

8. Mount Everest is the highest mountain in the world.

____________________________________________________

9. Visitors can get to Angel Fails by boat.

____________________________________________________

10. Victoria Falls. Victoria Falls are twice as tall as Niagara Falls.

____________________________________________________

11. We have lived in New York for ten years.

____________________________________________________

12. The weather in Stockholm has been perfect.

____________________________________________________

13. He travelled to Mexico by train.

____________________________________________________

14. I play basketball every weekend.

____________________________________________________

15. Last night I watched a basketball match on TV.

____________________________________________________

Exercise 4: Complete the sentences

1. Your bag is ___________ my bag. (expensive)

2. DVD player is ________ TV. (cheap)

3. Canada is ________ Spain (cold).

4. He is ______ me. (young)

5. Jackie is ____________ Minnie. (friendly)

6. Going trekking is __________ lying on the beach. (tired)

7. My laptop is _________ your laptop. (new)

8. My smart phone is __________ your smart phone. (old)

3.3. Đáp án bài tập ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6

Exercise 1: Choose the correct answer.

1 – yours; 2 – mine; 3 – mine; 4 – her; 5 – your;

6 – theirs; 7 – our ; 8 – my; 9 – her; 10 – their;

11 – their; 12 – hers; 13 – mine; 14 – ours; 15 – our ;

16 – my; 17 – my; 18 – theirs ; 19 – ours; 20 – yours;

Exercise 2: Write the correct form. Possessive ‘s or s’.

1. This is ___Peter’s____ book. (Peter)

2. Let’s go to the ___Smiths’___. (Smiths)

3. The ___children’s____ room is upstairs. (children)

4. ____John’s___ sister is twelve years old. (John)

5. ____Susan___ and ____Steve’s___ school is old. (Susan – Steve)

6. ____Men’s ___ shoes are on the second floor. (men)

7. My ___parents’____ car was not expensive. (parents)

8. ___Charles’s____ CD player is new. (Charles)

9. This is the ____boy’s___ bike. (boy)

10. These are the ____boys’___ pencils. (boys)

Exercise 3: Write these questions for the underlined parts

1. Where do your family usually go on the first day of Tet?

2. How long does Tet last?

3. What should people do before Tet?

4. Why shouldn’t people eat duck meat at Tet?

5. When will you visit your relatives?

6. How old is Mt. Everest?

7. Where is the Grand Canyon?

8. What is the highest mountain in the world?

9. How can visitors get to Angel Falls?

10. Which is taller, Victoria Falls or Niagara Falls?

11. How long have you lived in New York?

12. How has the weather been like in Stockholm?

13. How did he travel to Mexico?

14. How often do you play basketball?

15. What did you do last night?

Exercise 4: Complete the sentences

1. Your bag is _____more expensive than_____ my bag. (expensive)

2. DVD player is ___cheaper than_____ TV. (cheap)

3. Canada is ____colder than____ Spain (cold).

4. He is ___younger than___ me. (young)

5. Jackie is _____more friendly than_______ Minnie. (friendly)

6. Going trekking is ____more tired than______ lying on the beach. (tired)

7. My laptop is ____newer than_____ your laptop. (new)

8. My smart phone is ___older than_______ your smart phone. (old)

4. Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo

4.1. Nội dung ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 – Friends Plus

1. Comparison

So sánh hơn của tính từ ngắn: adj + -er + (than)

Ví dụ:

– Bikes are slower than cars. (Xe đạp chậm hơn ô tô.)

– It has been quieter here since my dog went missing. (Chỗ này trở nên yên tĩnh hơn kể từ khi con chó của tôi bị lạc.)

So sánh cao nhất của tính từ ngắn: the adj + -est + (N)

Ví dụ:

– Bikes are the slowest of the three vehicles. (Xe đạp là chậm nhất trong số ba phương tiện.)

– My village is the quietest place in the province. (Làng tôi là nơi yên tĩnh nhất của tỉnh.)

Quy tắc thêm –er và –est vào sau tính từ ngắn trong so sánh hơn và so sánh cao nhất

– Phần lớn các tính từ ngắn: thêm –er hoặc –est (fast – faster – the fastest)

– Tính từ kết thúc bằng –y: bỏ –y, và thêm –ier hoặc –iest (happy – happier – the happiest)

– Tính từ kết thúc bằng –e: thêm –r hoặc –st (simple – simpler – the simplest)

– Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi sau đó mới thêm –er hoặc –est (thin – thinner – the thinnest)

So sánh hơn của tính từ dài: more + adj + (than)

Ví dụ:

– A lion is more dangerous than an elephant. (Sư tử nguy hiểm hơn voi.)

– The bus fare is more expensive this year. (Giá vé xe buýt năm nay đắt hơn.)

So sánh cao nhất của tính từ dài: the most + adj + (N)

Ví dụ:

– The lion is the most dangerous animal of the three. (Sư tử là loài nguy hiểm nhất trong ba loài này.)

– The brown dress is the most expensive. (Chiếc váy màu nâu là đắt nhất.)

Các dạng so sánh hơn và so sánh cao nhất của một số tính từ đặc biệt

good – better – the best

bad – worse – the worst

many, much – more – the most

little – less – the least

far – farther, further – the farthest, the furthest

2. The present tense

a. To Be: (am/ is/ are)

Khẳng định

Phủ định (not)

Nghi vấn?

I

Am

Am not

Am I …………?

He/ She/ It/ Danh từ số ít

Is

Is not (isn’t)

Is……he/she…………..?

You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

Are

Are not (aren’t)

Are …………..?

b. Ordinary verbs:

Khẳng định

Phủ định (not)

Nghi vấn?

I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

Vo

(nguyên mẫu)

Do not + Vo

(=don’t +Vo)

Do…..+ Vo…?

He/ She/ It/ Danh từ số ít

Vs/es

Does not + Vo

(=doesn’t +Vo)

Does…..+ Vo…?

* Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên

Diễn tả một thói quen,môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.

* Note:Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it – Tom, John, Hoa …), ta cần lưu ý các quy tắc sau:

– Phải thêm “s” vào sau động từcâu khẳng định. (V+s)

Ví dụ: He likes reading books.

She likes pop music.

– Câu phủ định :……………………………………..

– Câu nghi vấn? :…………………………………….

– Ngoài việc “s” vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau:

Tham khảo thêm:  

+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm “ES”.

S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES
Ví dụ: miss misses
mix
buzz
watch
wash
do
go

Ví dụ: He often kisses his wife before going to work.

Tom brushes his teeth everyday.

Những động từ (Verbs) tận cùng bằng “Y” thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây.

Nếu trước Y là nguyên âm (vowel)………….. thì giữ nguyên y và chỉ thêm S

Ví dụ: She plays the piano very well.

Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ chia như sau: (Y —- IES)

We carry

She/ he carries

They worry

She/ he worries

Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out.

Các trạng từ dùng trong thời Hiện tại đơn:

– Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;

– Everyday, every week/ month/ year…, on Mondays, Tuesdays, …. , Sundays.

– Once/twice/ three times… a week/month/y ear …;

– Every two weeks, every three months (a quarter)

– Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often

Cách phát âm: Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi “S” được đọc như sau:

Cách đọc Các động từ có kết thúc với đuôi
/s/ F, K, P, T
/iz/ S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES
/z/ Không thuộc hai loại trên

3. The present continuous

Form

VERB

AFFIRMATIVE FORM

S + BE + V-ING

NEGATIVE FORM

S + BE + NOT + V-ING

INTERROGATIVE FORM

BE + S + V-ING …?

SHORT ANSWERS

YES, S + BE

NO, S + BE + NOT

Usage

a) Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.

Ex: Where’s Mary?

She’s having a bath.

b) Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: What are you doing now?

I am cooking.

c) Diễn tả một tình huống tạm thời

Ex: I’m living with some friends until I find a flat.

The telephone isn’t working this morning.

d) Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)

Ex: That child is getting bigger every day.

e) Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay…)

Ex: You’re working hard today.

f) Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm.

Ex: A: What are you doing on Saturday evening?

B: I am going to the theatre.

g) Hiện tại tiếp diễn với những động từ chỉ sự hy vọng, mong đợi (dùng thay cho thì hiện tại đơn trong thư tín, lời mời)

Ex: We are looking forward to seeing you.

I’m hoping to see you soon.

Note:

Cách thêm “ING” sau động từ:

a) Động từ tận cùng bằng “e” (e câm) thì bỏ e trước khi thêm “ing”

Ex: live – living

come – coming

Riêng tobe – being

b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm “ing”

Ex: run – running

begin – beginning

Nhưng: meet – meeting (không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm ” e” đi trước)

c) Động từ tận cùng bằng “ie” thì đổi thành “y” rồi thêm “ing”

Ex: lie – lying

die – dying

d) Động từ tận cùng bằng “L” mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi “L” rồi thêm “ing”

Ex: travel – travelling

gravel – gravelling

Thường dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như:

  • Now, right now, at the moment (lúc này)
  • At present (hiện nay)
  • at the moment/ this time
  • listen!/ look!/ (!)/ pay attention to!/ hurry up!
  • do you hear?
  • keep silent ! = Be quiet!
  • don’t make noise! = don’t talk in class!
  • today/ this day/ this Monday ..
  • WHERE + BE + S ? ……

Những động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn

know wish expect
understand wonder notice
fall smell agree
keep seem love/ like
be fell start /begin
want need look
see consider taste
hear feel finish
have to prefer stop
hope sound enjoy

4.2. Bài tập ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6

Exercise 1. Choose the correct form of the verb in Present continuous.

1. I ____________ (learn) how to swim.

2. I ____________ (eat) my lunch.

3. I ____________ (watch) television.

4. She ____________ (read) a book.

5. Dad ____________ (bake) a cake.

6. My sister ____________ (listen) to music.

7. Peter ____________ (clean) his car.

8. The dog ____________ (bark) in the garden.

9. We ____________ (sing) our favourite song.

10. My brother and I ____________ (play) a computer game.

11. The teachers ____________ (show) us a film.

12. They ____________ (bring) a TV in the classroom.

13. She’s bored. Her friend ____________ (watch) TV again.

14. Martin’s excited. Chelsea ____________ (win) the match.

15. I’m scared. A big dog ____________ (stand) in front of me.

16. She’s happy. She ____________ (not work) today.

17. I’m worried. It ____________ (rain) and I haven’t got an umbrella.

18. The teacher is annoyed. We ____________ (not listen).

19. What ____________ you ____________ (wait) for? I’m ____________ (wait) for John.

20. ____________ it ____________ (snow)? No, it ____________ (rain).

21. What ____________ you ____________ (do) today? We ____________ (go) to the park.

22. ____________ you ____________ (listen) to me? No, I ____________ (listen) to the radio.

23. ____________ you ____________ (watch) TV? No, we ____________ (study).

24. What ____________ you ____________ (do)? I ____________ (do) my homework.

25. ____________ they ____________ (sleep)? Yes, they are.

Exercise 2. Choose the correct form of the verb in simple present tense.

1) Dennis (cook) ___________________ on Wednesday.

2) Mariella and I (cook) ______________________ on Tuesday.

3) Spencer (wash) _______________________ his car on Sunday.

4) Tammy and I (wash) _____________________ our car on Monday.

5) You (study) _______________________ science on Thursday.

6) Thomas (study) ______________________ math on Friday.

7) Rickie (play) ___________________________ golf and tennis.

8) Justin and I (play) _______________________ basketball and soccer.

9) Kim (read) __________________________ fiction novels.

10) Richard and David (read) _____________________________ the newspaper.

Exercise 3: Put DO or DOES into the following sentences to make questions

1. …………..……the students study hard every day?

2…………….…Mr. Brown go to his office every day?

3. ………………..you want cream and sugar in your coffee??

4. ……………..…the children go to bed very early?

5. …………………that girl come from South Africa?

6. ………………you know that Italian student?

7. …………….. Miss Lan prefer coffee to tea?

8. ………………..your English lessons seem very difficult?

Exercise 4. Rewrite the sentences of comparison.

1. Her old house is bigger than her new one.

Her new house ___________________________

2. No one in my class is taller than Peter.

Peter ___________________________

3. The black dress is more expensive than the white one.

The white dress ___________________________

4. According to me, English is easier than Maths.

According to me, Maths ___________________________

5. No one in my group is more intelligent than Mary.

Mary ___________________________

6. No river in the world is longer than the Nile.

The Nile ___________________________

7. Mount Everest is the highest mountain in the world.

No mountain ___________________________

8. This is the first time I have ever met such a pretty girl,

She is ___________________________

9. He works much. He feels tired.

The more ___________________________

10. This computer works better than that one.

That computer ___________________________

4.3. Đáp án bài tập ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6

Exercise 1. Choose the correct form of the verb in Present continuous.

1 – am learning; 2 – am eating; 3 – am watching; 4 – is reading; 5 – is baking;

6 – is listening; 7 – is cleaning; 8 – is barking; 9 – is singing; 10 – are playing;

11 – are showing; 12 – are bringing; 13 – is watching; 14 – is winning; 15 – is standing;

16 – isn’t working; 17 – is raining; 18 – aren’t listening; 19 – are … waiting – waiting;

20 – Is.. snowing – is raining; 21 – are … doing – are going; 22 – Are … listening – am listening;

23 – are … watching – are studying; 24 – are you doing – am doing; 25 – Are … sleeping;

Exercise 2. Choose the correct form of the verb in simple present tense.

1) Dennis (cook) ______cooks___ on Wednesday.

2) Mariella and I (cook) _____cook_______ on Tuesday.

3) Spencer (wash) ___________washes____________ his car on Sunday.

4) Tammy and I (wash) _______wash____ our car on Monday.

5) You (study) ________study_______ science on Thursday.

6) Thomas (study) ______studies______ math on Friday.

7) Rickie (play) ________plays______ golf and tennis.

8) Justin and I (play) _______play____ basketball and soccer.

9) Kim (read) _________reads_____ fiction novels.

10) Richard and David (read) _________read______ the newspaper.

Exercise 3: Put DO or DOES into the following sentences to make questions

1. …………Do..……the students study hard every day?

2………Does…….…Mr. Brown go to his office every day?

3. …………Do……..you want cream and sugar in your coffee??

4. ………Do……..…the children go to bed very early?

5. …………Does………that girl come from South Africa?

6. ………Do………you know that Italian student?

7. ………Does…….. Miss Lan prefer coffee to tea?

8. ………Do………..your English lessons seem very difficult?

Exercise 4. Rewrite the sentences of comparison.

1. Her old house is bigger than her new one.

Her new house _____isn’t so/ as big as her old one._______

2. No one in my class is taller than Peter.

Peter _____is the tallest in my class.________

3. The black dress is more expensive than the white one.

The white dress ________is cheaper than the black one./ isn’t so/ as expensive as the black one. __________

4. According to me, English is easier than Maths.

According to me, Maths ____ isn’t so/ as easy as English/ is more difficult than English._____

5. No one in my group is more intelligent than Mary.

Mary _____is the most intelligent in my group._____

6. No river in the world is longer than the Nile.

The Nile _____is the longest river in the world._____

7. Mount Everest is the highest mountain in the world.

No mountain _______in the world is higher than Mount Everest.______

8. This is the first time I have ever met such a pretty girl,

She is ______the prettiest girl I have ever met.________

9. He works much. He feels tired.

The more ______he works, the more tired he feels.______

10. This computer works better than that one.

That computer ___doesn’t work so/ as well as that one._______

………….

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 – 2024 (Sách mới) Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách KNTT, CTST, Cánh diều, i-Learn Smart World của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *