Bạn đang xem bài viết ✅ Công thức tính điện trở suất Công thức điện trở suất ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Điện trở suất là một đại lượng có khả năng cản trở dòng điện. Ngoài ra điện trở suất cũng phản ánh khả năng cản trở sự dịch chuyển theo chiều hướng của những hạt mang điện của những loại vật liệu xây dựng khác nhau. Vậy công thức tính điện trở suất là gì?

Công thức điện trở suất giúp các bạn học sinh nhanh chóng nắm được toàn bộ kiến thức về các công thức tính, ký hiệu, đơn vị, bảng điện trở suất. Từ đó nhanh chóng giải được các bài tập Vật lí 11. Vậy sau đây là công thức tính điện trở suất, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

1. Điện trở suất là gì?

Điện trở suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của mỗi chất. Chất có điện trở suất thấp sẽ dễ dàng cho dòng điện truyền qua, ngược lại chất có điện trở suất lớn sẽ có tính cản trở dòng điện lớn. Điện trở suất của các chất khác nhau thì khác nhau. Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất tăng.

Tham khảo thêm:   2 cách làm món ốc hương xào trứng muối thơm nức mũi

2. Công thức tính điện trở suất

Công thức tính điện trở suất  rho=frac{text { R.S }}{l}

Trong đó:

+ ρ là điện trở suất, có đơn vị Ôm mét (Ωm);

+ R là điện trở của đoạn dây dẫn, có đơn vị Ôm (Ω);

+ S là tiết diện của dây dẫn, có đơn vị mét vuông (m2);

+ l là chiều dài dây dẫn, có đơn vị mét (m).

Điện trở suất của một số kim loại ở 200C.

Kim loại Điện trở suất ρ (Ω.m)
Bạc 1,6.10-8
Đồng 1,7.10-8
Nhôm 2,8.10-8
Vonfram 5,5.10-8
Sắt 12,0.10-8

– Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại tăng. Công thức phụ thuộc của điện trở suất theo nhiệt độ là

ρ = ρ0 . (1 + αΔt) = ρ0 .[1 + α(t – t0))

Trong đó:

+ ρ là điện trở suất ở nhiệt độ t;

+ ρ0 là điện trở suất ở nhiệt độ t0;

+ α là hệ số nhiệt điện trở, có đơn vị K-1;

+ t và t0 là nhiệt độ lúc sau và lúc đầu của vật, có đơn vị K hoặc 0C.

3. Bảng điện trở suất

Chất Điện trở suất α (K-1)
Bạc 4,1.10-3
Bạch kim 3,9.10-3
Đồng 4,3.10-3
Nhôm 4,4.10-3
Sắt 6,5.10-3
Silic -70.10-3
Vonfram 4,5.10-3

4. Ký hiệu điện trở suất

Đơn vị SI của điện trở suất là ohm-mét (Ω⋅m).

Ví dụ, nếu một dây dẫn dài 1 m có điện trở giữa hai đầu là 1 Ω thì điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn là 1 Ω⋅m.

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Đi để trở về 3

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Công thức tính điện trở suất Công thức điện trở suất của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *