Bạn đang xem bài viết ✅ Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 2 Kiến thức cơ bản các dạng Toán lớp 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Wikihoc.com xin gửi đến quý phụ huynh và quý thầy cô giáo bộ tài liệu tổng hợp chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 2. Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các bậc phụ huynh hướng dẫn con em mình ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán lớp 2 để chuẩn bị cho năm học mới và các kỳ thi. Ngoài ra, đây cũng là tài liệu hay để giúp các thầy cô giáo có thể tham khảo trong quá trình giảng dạy môn Toán lớp 2.

Kiến thức cơ bản môn Toán lớp 2 (Phần 1)

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 2

Giáo án trọn bộ lớp 2 môn Toán

Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 2

STT

Tên bài dạy

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú, bài tập cần làm

1

Ôn tập các số đến 100 (tr3)

– Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
– Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.

Bài 1, bài 2, bài 3

2

Ôn tập các số đến 100 (tr4)

– Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
– Biết so sánh các số trong phạm vi 100.

Bài 1, bài 3, bài 4, bài 5

3

Số hạng – Tổng (tr5)

– Biết số hạng; tổng.
– Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.

Bài 1, bài 2, bài 3

4

Luyện tập (tr6)

– Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
– Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
– Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1, bài 2 (cột 2), bài 3 (a,c), bài 4

5

Đề-xi-mét (tr7)

– Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm.
– Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét.

Bài 1, bài 2

6

Luyện tập (tr8)

– Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
– Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
– Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
– Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.

Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4

7

Số bị trừ – Số trừ – Hiệu (tr9)

– Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
– Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán bằng một phép trừ.

Bài 1, bài 2 (a, b, c), bài 3

8

Luyện tập (tr10)

– Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
– Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán bằng một phép trừ.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4

9

Luyện tập chung (tr10)

– Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
– Nhận viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
– Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1, bài 2 (a, b, c, d), bài 3 (cột 1, 2), bài 4

10

Luyện tập chung (tr11)

– Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
– Biết số hạng, tổng.
– Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
– Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán bằng một phép trừ.

Bài 1 (viết 3 số đầu), bài 2, bài 3 (làm 3 phép tính đầu), bài 4

11

Kiểm tra

Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
– Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau.
– Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
– Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
– Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.

Không

12

Phép cộng có tổng bằng 10 (tr12)

– Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
– Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
– Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
– Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
– Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 4

13

26 + 4; 36 + 24 (tr13)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1, bài 2

14

Luyện tập (tr14)

– Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1 (dòng 1), bài 2, bài 3, bài 4

15

9 cộng với một số: 9 + 5 (tr15)

– Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
– Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
– Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.

Bài 1, bài 2, bài 4

16

29 + 5 (tr16)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5.
– Biết số hạng, tổng.
– Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (a, b), bài 3

17

49 + 25 (tr17)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3

18

Luyện tập (tr18)

– Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5; 49 + 25.
– Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4

19

8 cộng với một số: 8 + 5 (tr19)

– Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số.
– Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1, bài 2, bài 4

20

28 + 5 (tr20)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5.
– Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4

21

38 + 25 (tr21)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 5.
– Biết giải bài giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
– Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4

22

Luyện tập (tr22)

– Thuộc bảng 8 cộng với một số.
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5; 38 + 25.
– Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.

Bài 1, bài 2, bài 3

23

Hình chữ nhật – Hình tứ giác (tr23)

– Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.
– Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.

Bài 1, bài 2 (a, b)

24

Bài toán về nhiều hơn (tr24)

Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.

Bài 1 (không yêu cầu học sinh tóm tắt), bài 3

25

Luyện tập (tr25)

Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.

Bài 1, bài 2, bài 4

26

7 cộng với một số: 7 + 5 (tr26)

– Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
– Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
– Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.

Bài 1, bài 2, bài 4

27

47 + 5 (tr27)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5.
– Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3

28

47 + 25 (tr28)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25.
– Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (a, b, d, e), bài 3

29

Luyện tập (tr29)

– Thuộc bảng 7 cộng với một số.
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25.
– Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 3, 4), bài 3, bài 4 (dòng 2)

30

Bài toán về ít hơn (tr30)

Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.

Bài 1, bài 2

31

Luyện tập (tr31)

Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.

Bài 2, bài 3, bài 4

32

Ki-lô-gam (tr32)

– Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.
– Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
– Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.
– Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg.

Bài 1, bài 2

33

Luyện tập (tr33)

– Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn).
– Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg.

Bài 1, bài 3 (cột 1), bài 4

34

6 cộng với một số: 6 + 5 (tr34)

– Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với một số.
– Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
– Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống.

Bài 1, bài 2, bài 3

35

26 + 5 (tr35)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5.
– Biết giải bài toán về nhiều hơn.
– Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.

Bài 1 (dòng 1), bài 3, bài 4

36

36 + 15 (tr36)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
– Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.

Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3

37

Luyện tập (tr37)

– Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
– Biết nhận dạng hình tam giác.

Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5 (a)

38

Bảng cộng (tr38)

– Thuộc bảng cộng đã học.
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán về nhiều hơn.

Bài 1, bài 2 (3 phép tính đầu), bài 3

39

Luyện tập (tr39)

– Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán có một phép cộng.

Bài 1, bài 3, bài 4

40

Phép cộng có tổng bằng 100 (tr40)

– Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
– Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
– Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.

Bài 1, bài 2, bài 4

41

Lít (tr41, 42)

– Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để dong, đo nước, dầu,…
– Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
– Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến lít.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 4

42

Luyện tập (tr43)

– Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
– Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu,…
– Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.

Bài 1, bài 2, bài 3

43

Luyện tập chung (tr44)

– Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, l.
– Biết số hạng, tổng.
– Biết giải bài toán với một phép cộng.

Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2, bài 3 (cột 1, 2, 3), bài 4

44

Kiểm tra định kì (giữa học kì I)

Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
– Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
– Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật.
– Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới đơn vị: kg, l.

Không

45

Tiìm một số hạng trong một tổng (tr45)

– Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
– Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
– Biết giải bài toán có một phép trừ.

Bài 1 (a, b, c, d, e), bài 2 (cột 1, 2, 3)

46

Luyện tập (tr46)

– Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số).
– Biết giải bài toán có một phép trừ.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 4, bài 5

47

Số tròn chục trừ đi một số (tr47)

– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
– Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).

Bài 1, bài 3

48

11 trừ đi một số: 11 – 5 (tr48)

– Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 – 5.

Bài 1 (a), bài 2, bài 4

49

31 – 5 (tr49)

– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.
– Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.

Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3, bài 4

50

51 – 15 (tr50)

– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
– Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li).

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (a, b), bài 4

51

Luyện tập (tr51)

– Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
– Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15.
– Biết tìm số hạng của một tổng.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (a, b), bài 4

52

12 trừ đi một số: 12 – 8 (tr52)

– Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 – 8.

Bài 1 (a), bài 2, bài 4

53

32 – 8 (tr53)

– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8.
– Biết tìm số hạng của một tổng.

Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3, bài 4

54

52 – 28 (tr54)

– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.

Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3

55

Luyện tập (tr55)

– Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
– Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28.
– Biết tìm số hạng của một tổng.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (a, b), bài 4

56

Tìm số bị trừ (tr56)

– Biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
– Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.

Bài 1 (a, b, c, d), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 4

57

13 trừ đi một số: 13 – 5 (tr57)

– Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 – 5.

Bài 1 (a), bài 2, bài 4

58

33 – 5 (tr58)

– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5.
– Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 – 5).

Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (a, b)

59

53 – 15 (tr59)

– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
– Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.
– Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li).

Bài 1 (dòng 1), bài 2, bài 3 (a), bài 4

60

Luyện tập (tr60)

– Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
– Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15.

Bài 1, bài 2, bài 4

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 6: Tả người bố của em (3 mẫu) Những bài văn mẫu lớp 6

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 2 Kiến thức cơ bản các dạng Toán lớp 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *