Sở GGD&ĐT Thành phố Hà Nội đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2023 – 2024. Theo đó, số lượng học sinh tuyển sinh vào lớp 10 là 90.730 học sinh. Trong đó tiêu chí tuyển sinh của các trường công lập là 66.492, trường ngoài công lập là 21.450 và trung tâm giáo dục thường xuyên là 8.473 học sinh.
Kỳ thi vào lớp 10 năm 2023 – 2024 của Hà Nội bắt đầu sáng 10/6 với môn Ngữ văn, chiều thi Ngoại ngữ, sáng ngày 11/6 thi Toá. Những thí sinh đăng ký vào các lớp chuyên sẽ thi thêm ngày 12/6. Điểm chuẩn lớp 10 của Hà Nội được công bố vào ngày 8 – 9/7. Sau đây, mời các bạn cùng theo dõi bảng chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 – 2024:
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 công lập năm 2023 – 2024
TT | Tên trường | Chỉ tiêu 2022 | Chỉ tiêu 2023 |
KHU VỰC 1 | |||
Ba Đình | |||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 675 | 675 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 765 | 585 |
3 | THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình | 640 | 640 |
Tây Hồ | |||
4 | THPT Tây Hồ | 675 | 720 |
5 | THPT Chu Văn An | 315 | 315 |
KHU VỰC 2 | |||
Hoàn Kiếm | |||
6 | THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm | 720 | 765 |
7 | THPT Việt Đức | 765 | 810 |
Hai Bà Trưng | |||
8 | THPT Thăng Long | 675 | 675 |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 675 | 675 |
10 | THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng | 675 | 675 |
KHU VỰC 3 | |||
Đống Đa | |||
11 | THPT Đống Đa | 675 | 675 |
12 | THPT Kim Liên | 765 | 675 |
13 | THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa | 720 | 675 |
14 | THPT Quang Trung – Đống Đa | 675 | 675 |
Thanh Xuân | |||
15 | THPT Nhân Chính | 585 | 585 |
16 | Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân | 675 | 675 |
17 | THPT Khương Đình | 675 | 675 |
18 | THPT Khương Hạ | 280 | 280 |
Cầu Giấy | |||
19 | THPT Cầu Giấy | 720 | 720 |
20 | THPT Yên Hòa | 675 | 720 |
KHU VỰC 4 | |||
Hoàng Mai | |||
21 | THPT Hoàng Văn Thụ | 675 | 720 |
22 | THPT Trương Định | 720 | 720 |
23 | THPT Việt Nam – Ba Lan | 720 | 720 |
Thanh Trì | |||
24 | THPT Ngô Thì Nhậm | 675 | 675 |
25 | THPT Ngọc Hồi | 585 | 585 |
26 | THPT Đông Mỹ | 540 | 405 |
27 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 585 | 585 |
KHU VỰC 5 | |||
Long Biên | |||
28 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 675 | 675 |
29 | THPT Lý Thường Kiệt | 495 | 495 |
30 | THPT Thạch Bàn | 720 | 720 |
31 | THPT Phúc Lợi | 720 | 720 |
Gia Lâm | |||
32 | THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm | 675 | 576 |
33 | THPT Dương Xá | 630 | 630 |
34 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 585 | 630 |
35 | THPT Yên Viên | 630 | 630 |
KHU VỰC 6 | |||
Sóc Sơn | |||
36 | THPT Đa Phúc | 675 | 675 |
37 | THPT Kim Anh | 495 | 540 |
38 | THPT Minh Phú | 450 | 450 |
39 | THPT Sóc Sơn | 630 | 630 |
40 | THPT Trung Giã | 540 | 540 |
41 | THPT Xuân Giang | 450 | 540 |
Đông Anh | |||
42 | THPT Bắc Thăng Long | 675 | 675 |
43 | THPT Cổ Loa | 675 | 720 |
44 | THPT Đông Anh | 630 | 630 |
45 | THPT Liên Hà | 675 | 675 |
46 | THPT Vân Nội | 675 | 720 |
Mê Linh | |||
47 | THPT Mê Linh | 450 | 540 |
48 | THPT Quang Minh | 450 | 450 |
49 | THPT Tiền Phong | 450 | 450 |
50 | THPT Tiến Thịnh | 450 | 450 |
51 | THPT Tự Lập | 450 | 450 |
52 | THPT Yên Lãng | 450 | 450 |
KHU VỰC 7 | |||
Bắc Từ Liêm | |||
53 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 675 | 720 |
54 | THPT Xuân Đỉnh | 675 | 720 |
55 | THPT Thượng Cát | 585 | 540 |
Nam Từ Liêm | |||
56 | THPT Đại Mỗ | 720 | 765 |
57 | THPT Trung Văn | 480 | 480 |
58 | THPT Xuân Phương | 675 | 720 |
59 | THPT Mỹ Đình | 520 | 675 |
Hoài Đức | |||
60 | THPT Hoài Đức A | 630 | 630 |
61 | THPT Hoài Đức B | 675 | 675 |
68 | THPT Vạn Xuân – Hoài Đức | 585 | 585 |
63 | THT Hoài Đức C | 495 | 495 |
Đan Phượng | |||
64 | THPT Đan Phượng | 675 | 675 |
65 | THPT Hồng Thái | 585 | 495 |
66 | THPT Tân Lập | 585 | 585 |
KHU VỰC 8 | |||
Phúc Thọ | |||
67 | THPT Ngọc Tảo | 675 | 675 |
68 | THPT Phúc Thọ | 630 | 675 |
69 | THPT Vân Cốc | 540 | 495 |
Sơn Tây | |||
70 | THPT Tùng Thiện | 675 | 675 |
71 | THPT Xuân Khanh | 540 | 495 |
72 | THPT Sơn Tây | 270 | 270 |
Ba Vì | |||
73 | THPT Ba Vì | 675 | 585 |
74 | THPT Bất Bạt | 495 | 450 |
75 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | 140 |
76 | THPT Ngô Quyền – Ba Vì | 675 | 675 |
77 | THPT Quảng Oai | 675 | 675 |
78 | THPT Minh Quang | 405 | 450 |
KHU VỰC 9 | |||
Thạch Thất | |||
79 | THPT Bắc Lương Sơn | 450 | 450 |
80 | Hai Bà Trưng – Thạch Thất | 585 | 585 |
81 | Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất | 630 | 630 |
82 | THPT Thạch Thất | 675 | 675 |
83 | THPT Minh Hà | 450 | |
Quốc Oai | |||
84 | THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai | 540 | 540 |
85 | THPT Minh Khai | 630 | 630 |
86 | THPT Quốc Oai | 675 | 675 |
87 | THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai | 540 | 540 |
KHU VỰC 10 | |||
Hà Đông | |||
88 | THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông | 720 | 765 |
89 | THPT Quang Trung – Hà Đông | 720 | 765 |
90 | THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông | 720 | 765 |
Chương Mỹ | |||
91 | THPT Chúc Động | 675 | 675 |
92 | THPT Chương Mỹ A | 675 | 675 |
93 | THPT Chương Mỹ B | 675 | 675 |
94 | THPT Xuân Mai | 675 | 675 |
95 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 675 | 675 |
Thanh Oai | |||
96 | THPT Nguyễn Du – Thanh Oai | 630 | 630 |
97 | THPT Thanh Oai A | 630 | 630 |
98 | THPT Thanh Oai B | 630 | 675 |
KHU VỰC 11 | |||
Thường Tín | |||
99 | THPT Thường Tín | 630 | 630 |
100 | THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín | 540 | 540 |
101 | THPT Lý Tử Tấn | 585 | 585 |
102 | THPT Tô Hiệu – Thường Tín | 585 | 585 |
103 | THPT Vân Tảo | 540 | 540 |
Phú Xuyên | |||
104 | THPT Đồng Quan | 540 | 540 |
105 | THPT Phú Xuyên A | 675 | 675 |
106 | THPT Phú Xuyên B | 540 | 540 |
107 | THPT Tân Dân | 495 | 495 |
KHU VỰC 12 | |||
Mỹ Đức | |||
108 | THPT Hợp Thanh | 495 | 495 |
109 | THPT Mỹ Đức A | 675 | 675 |
110 | THPT Mỹ Đức B | 585 | 585 |
111 | THPT Mỹ Đức C | 495 | 450 |
Ứng Hòa | |||
112 | THPT Đại Cường | 315 | 315 |
113 | THPT Lưu Hoàng | 360 | 360 |
114 | THPT Trần Đăng Ninh | 540 | 540 |
115 | THPT Ứng Hòa A | 540 | 540 |
116 | THPT Ứng Hòa B | 450 | 450 |
Chỉ tiêu vào lớp 10 các trường chuyên và trường THPT có lớp chuyên
STT | Tên trường | Quận, huyện | Chỉ tiêu | Ghi chú |
1 | THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam | Cầu Giấy | 655 | |
Hệ chuyên | 560 | Tuyển 16 lớp cho 12 môn chuyên | ||
Hệ không chuyên | 45 | Một lớp Pháp song ngữ | ||
Hệ song bằng tú tài (A-Level) | 50 | |||
2 | THPT Chu Văn An | Tây Hồ | 715 | |
Hệ chuyên | 350 | Tuyển 10 lớp cho 10 môn chuyên | ||
Hệ không chuyên | 315 | Tuyển một lớp tiếng Pháp song nữ và một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ I | ||
Hệ song bằng tú tài (A-Level) | 50 | |||
3 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | Hà Đông | 525 | Tuyển 15 lớp cho 12 môn chuyên |
4 | THPT Sơn Tây | Sơn Tây | 585 | |
Hệ chuyên | 315 | Tuyển 9 lớp chuyên | ||
Hệ không chuyên | 270 | Tuyển một lớp tiếng Pháp ba năm |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 – 2024 của Hà Nội Chỉ tiêu vào lớp 10 công lập tại Hà Nội của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.