Bạn đang xem bài viết ✅ Cách tính số đường chéo của đa giác Đường chéo của đa giác ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Cách tính số đường chéo của đa giác dưới đây là những công thức quan trọng giúp các em lớp 12 cần ghi nhớ để vận dụng tính toán nhanh nhất các bài toán liên quan đến đường chéo của đa giác và cho ra kết quả chính xác.

Trong kì thi THPT Quốc gia môn Toán thì số lượng công thức cần ghi nhớ là không hề nhỏ. Đối với các bài thi trắc nghiệm, điều cần thiết là các em học sinh cần nắm kiến thức rộng và có phương pháp giải nhanh hiệu quả để có thể ghi điểm nhiều nhất. Bên cạnh cách tính đường chéo của đa giác các bạn xem thêm bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán, phân dạng câu hỏi và bài tập trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán.

1. Đa giác

Khi áp dụng vào đa giác, đường chéo là một đoạn thẳng nối hai đỉnh bất kỳ không liền kề. Do vậy, một tứ giác có hai đường chéo, nối hai cặp đỉnh đối diện nhau. Đối với bất kỳ đa giác lồi nào, tất cả các đường chéo đều nằm trong đa giác, nhưng đối với đa giác lõm, một số đường chéo nằm ngoài đa giác.

Tham khảo thêm:   Bông trang điểm Silcot - Chăm sóc da từ những điều nhỏ nhất

Bất kì đa giác nào với n – cạnh (n≥ 3), lồi hoặc lõm có frac{n left(n-3right)}{2} đường chéo, vì mỗi đỉnh có đường chéo tới tất cả các đỉnh khác trừ bản thân nó và hai đỉnh liền kề, hoặc n – 3 đường chéo, và mỗi đường chéo được hai đỉnh chia sẻ.

2. Cách tính số đường chéo của đa giác?

Phương pháp giải

+) Số đường chéo của đa giác lồi n đỉnh là

frac{n left(n-3right)}{2}

+) Để tìm số cạnh của đa giác khi biết số đường chéo, ta dùng công thức trên.

3. Số miền do đường chéo tạo ra

Trong một đa giác lồi, nếu không có ba đường chéo đồng quy nào, thì số vùng mà các đường chéo chia bên trong đa giác là

Với n=3. 4,… số vùng tạo ra là

1, 4, 11, 25, 50, 91, 154, 246…

Đây là chuỗi OEIS A006522.

4. Ví dụ tính số đường chéo đa giác

Câu 1: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:

A. 40
B. 28
C. 20
D. 16

Lời giải:

Số đường chéo của đa giác lồi n cạnh là:

áp dụng công thức: frac{n left(n-3right)}{2} = frac{8 left(8-3right)}{2} = 20

Câu 2: Một đa giác 7 cạnh thì số đường chéo của đa giác đó là ?

A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. Kết quả khác.

Lời giải:

Số đường chéo của đa giác n cạnh là frac{n left(n-3right)}{2}

Khi đó số đường chéo của đa giác 7 cạnh là frac{7 left(7-3right)}{2} = 14 (đường chéo)

Câu 3 Số đường chéo xuất phát từ 1 đỉnh của đa giác 20 cạnh là?

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 11: Phân tích 4 câu thơ đầu bài Thương vợ Dàn ý & 5 bài văn mẫu lớp 11

A. 15
B. 16
C. 17
D. 18

Lời giải:

Số đường chéo xuất phát từ 1 đỉnh của đa giác n cạnh là n – 3

Do đó, Số đường chéo xuất phát từ 1 đỉnh của đa giác 20 cạnh là: 20 – 3 = 17

Câu 4: Số đường chéo của đa giác 10 cạnh?

A. 50
B. 60
C. 70
D. 80

Lời giải:

Số đường chéo xuất phát từ 1 đỉnh của đa giác 10 cạnh là: 10 – 3 = 7

Suy ra: số đường chéo của đa giác 10 cạnh là: 7.10 = 70 đường chéo

Chọn đáp án B

Câu 5: Cho đa giác 9 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:

A. 36
B. 27
C. 20
D. 18

Câu 6: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là bao nhiêu?

Câu 7: Tồn tại hay không một đa giác mà số đường chéo của nó

a) Bằng số cạnh?

b) Lớn gấp đôi số cạnh?

c) Bằng nửa số cạnh?

d) Bằng một phần ba số cạnh?

Câu 8: Chứng minh rằng tổng độ dài các cạnh của một ngũ giác lồi bé hơn tổng độ dài các đường chéo của nó.

Câu 9 Số đường chéo của một đa giác lớn hơn 14, nhưng nhỏ hơn 27. Hỏi đa giác đó bao nhiêu cạnh?

Câu 10: Đa giác nào có số đường chéo bằng số cạnh?

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Cách tính số đường chéo của đa giác Đường chéo của đa giác của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 11: Tổng hợp kết bài về tác phẩm Chí Phèo (88 mẫu) Kết bài Chí Phèo của Nam Cao

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *