Bạn đang xem bài viết ✅ Cách tính giá trị biểu thức lớp 8 Ôn tập Toán 8 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Cách tính giá trị biểu thức là một trong những dạng toán trọng tâm thường xuất hiện trong các bài kiểm tra, bài thi học kì môn Toán lớp 8.

Cách tính giá trị biểu thức lớp 8 tổng hợp toàn bộ kiến thức về cách chứng minh kèm theo một số ví dụ minh họa và bài tập tự luyện. Thông qua tài liệu này giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Vậy sau đây là tài liệu Cách tính giá trị biểu thức lớp 8, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

1. Cách tính giá trị biểu thức lớp 8

Để tính giá trị của biểu thức ta làm như sau:

+ Bước 1: Rút gọn biểu thức

+ Bước 2: Thay giá trị tương ứng của x, y vào biểu thức vừa rút gọn

2. Ví dụ minh họa tính giá trị biểu thức

Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = 1

Tham khảo thêm:   2 cách làm bánh kem dâu tây tặng sinh nhật đơn giản, bắt mắt

A. 8
B. 7
C. 6
D. 10

Gợi ý đáp án

A = (x – y).(x2 + xy + y2)

A = x.(x2 + xy + y2) – y.(x2 + xy + y2)

A = x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 – y3

A = x3 – y3

Giá trị của biểu thức tại x =2 và y = 1 là:

A = 23 – 13 = 7

Chọn B.

Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức A = xy(x – y) + x2 ( 1 -y) tại x= 10; y = 9

A. -710
B. – 71
C. -910
D. 610

Gợi ý đáp án

A = xy(x – y) +x2 ( 1 -y)

A = x2y – xy2 + x2 – x2y = x2 – xy2

Giá trị của biểu thức đã cho tại x = 10 và y = 9 là:

A= 102 – 10. 92 = -710

Chọn A

Ví dụ 3. Tính giá trị biểu thức tại x = 1

A. 2
B.3
C.4
D. – 2

Gợi ý đáp án

Ta có: A = 2x2(x2 – 2x + 2) – x4 + x3

Giá trị biểu thức A tại x= 1 là: A = 14 – 3.13 + 4.12 = 1- 3 + 4 = 2.

Chọn A.

3. Bài tập tính giá trị biểu thức

Câu 1. Tính giá trị biểu thức : A = (x + 3). (x2 – 3x + 9) tại x = 10

A. 1980
B. 1201
C. 1302
D. 1027

Câu 2. Tính giá trị biểu thức tại x = 1

A. -2
B. – 1
C. 1
D. 2

Câu 3. Tính giá trị biểu thức A = (x2 + y2).(x – y) – (x3 – y3) tại x = 10; y = 3

A. 180
B. – 120
C. -210
D. – 240

Câu 4. Tính giá trị biểu thức A = (x2 + y2).(x2 – y2 + 1) – (x3 + y3).(x + y) + (x3y + xy3) tại x = 100; y = 1

A. 9999
B. 10001
C. 5001
D. 4999

Câu 5. Tính giá trị biểu thức A = (x + xy)(x – y) – (x + y)(xy – y) + xy(x + 2y) tại x = 10; y = 1

Tham khảo thêm:   15 gợi ý nhuộm tóc màu nâu socola cực xinh, phù hợp nhiều gương mặt

A. 109
B. 125
C. 251
D. 201

Câu 6. Tính giá trị biểu thức tại x = 100; y = 2

A. 10009
B. 1509
C. 20000
D. 15005

Câu 7. Tính giá trị biểu thức

A = (x3 + y).(x + y) – (x2 + y).(x2 – y) tại x = -1; y = 100

A. 100
B. 0
C. -100
D. 200

Câu 8. Tính giá trị biểu thức tại x = 10; y = 1

A. -80
B. 100
C. 200
D. -100

Câu 9. Tính giá trị biểu thức A = (xy – xy2).(y – 1) + xy(y2 – 2y) tại x = 6; y = – 8

A. 24
B. – 48
C. 48
D. – 24

Câu 10. Tính giá trị biểu thức A = (x2 + y + 2).(y – 1) + (x – y).(x + y) tại x = 1; y = 100

A. 148
B. 218
C. 98
D. 198

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Cách tính giá trị biểu thức lớp 8 Ôn tập Toán 8 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *