Chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành là dạng bài tập rất quen thuộc mà cấp học nào cũng được học. Tuy nhiên vẫn còn nhiều bạn học sinh chưa biết cách chuyển từ thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành như thế nào?
Vì thế trong bài học ngày hôm nay Wikihoc.com xin giới thiệu đến các bạn chi tiết cách chuyển đổi kèm theo các dạng bài tập vận dụng có đáp án kèm theo. Thông qua bài học này các em biết cách ôn luyện nắm vững kiến thức giải bài tập thật nhuần nhuyễn để không bị bỡ ngỡ khi làm các bài kiểm tra, bài thi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm các thì trong tiếng Anh.
Công thức chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành
1. Dạng 1
Quá khứ đơn: S + V2 + thời gian + ago
Hiện tại hoàn thành: S + have/has + V3 + for + thời gian
E.g.: I started learning English 10 years ago. (Tôi bắt đầu học tiếng Anh cách đây 10 năm.)
I have learnt English for 10 years. (Tôi đã học tiếng Anh được 10 năm.)
2. Dạng 2
Quá khứ đơn: It’s + thời gian ….+ since …+ last + V2
S + last + V2 + time + ago
The last time + S + V-ed + was + time + ago
Hiện tại hoàn thành: S + haven’t/hasn’t + V3 + for + thời gian
E.g.: It’s 3 years since the last time I went back to my hometown. (Đã 3 năm rồi kể từ lần cuối tôi về quê.)
I last went back to my hometown 3 years ago.
The last time I went back to my hometown was 3 years ago.
⇒ I have not gone back to my hometown for 3 years. (Tôi đã không về quê được 3 năm rồi.)
3. Dạng 3
Quá khứ đơn: When did + S + V-infinitive?
When was the last time + S + V2?
Hiện tại hoàn thành: How long + have/has (not) + S + V3?
E.g.: When did you start learning English? (Bạn bắt đầu học tiếng Anh từ khi nào?)
⇒ How long have you learnt English? (Bạn đã học tiếng Anh được bao lâu?)
When was the last time you saw him? (Lần cuối bạn gặp anh ta là khi nào?)
⇒ How long have you not seen him? (Bạn đã không gặp anh ta trong bao lâu rồi?)
Dạng này có các mẫu sau đây:
1. This is the first time I have seen him (đây là lần đầu tôi thấy anh ta)
=>I have never seen him before. (tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây)
Mẫu này có dạng:
Đây là lần đầu tiên … làm chuyện đó
=> …chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây.
The first time: lần đầu tiên
Never …before : chưa bao giờ trước đây
2. I started / begun studying English 3 years ago. (tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm)
=> I have studied English for 3 years. ( tôi học TA được 3 năm )
Mẫu này có dạng:
…bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian
=> .. đã làm chuyện đó for + khoảng thời gian
Nếu không có ago mà có when + mệnh đề thì giử nguyên mệnh đề chỉ đổi when thành since thôi
3. I last saw him when I was a student. (lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV)
=> I haven’t seen him since I was a student. (tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV)
Mẫu này có dạng:
Lần cuối cùng làm chuyện đó là khi ….
=> ..không làm chuyện đó từ khi ….
Last : lần cuối
Since : từ khi
4. The last time she went out with him was two years ago. (lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm)
=> She hasn’t gone out with him for two years.( cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay)
Tương tự mẫu 3 nhưng khác phần sau thôi
5. It’s ten years since I last met him. (đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối)
=> I haven’t met him for ten years. (tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi)
Mẫu này có dạng:
Đã ..khoảng thời gian từ khi làm gì đó lần cuối
=> ..không làm việc đó được + khoảng thời gian
6. When did you buy it ? ( bạn đã mua nó khi nào ?
=> How long have you bought ? ( bạn đã mua nó được bao lâu ? )
Mẫu này có dạng:
when: thì dùng quá khứ đơn
How long: thì dùng hiện tại hoàn thành
Bài tập chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn
Bài tập: Viết lại câu không thay đổi nghĩa
1) This is the first time he went abroad.
=> He hasn’t…………………………………………………..
2) She started driving 1 month ago.
=> She has…………………………………………………..
3) We began eating when it started to rain.
=> We have……………………………………………………
4) I last had my hair cut when I left her.
=> I haven’t…………………………………………………..
5) The last time she kissed me was 5 months ago.
=> She hasn’t………………………………………………..
6) It is a long time since we last met.
=> We haven’t………………………………………………..
7) When did you have it?
=> How long ………………………………………………….
8) This is the first time I had such a delicious meal .
=> I haven’t……………………………………………………
9) I haven’t seen him for 8 days.
=> The last ……………………………………………………
10) I haven’t taken a bath since Monday.
=> It is ……………………………………………………………
11) Samuel started keeping a diary in 1997
Samuel has ___________________________________
12)We started learning English five years ago.
We have ___________________________________
13) I began living in Ho Chi Minh City when I was 8.
I have ___________________________________
14) She has taught the children in this remote village for five months
She started ___________________________________
15) He has written to me since April.
The last time __________________________________
16) She hasn’t had a swim for five years
She last __________________________________
17) They last talked to each other two months ago
They haven’t __________________________________
18) The last time she saw her elder sister was in 1999
She hasn’t __________________________________
19) She hasn’t written to me for years
It’s years __________________________________
20) Robert and Catherine have been married for ten years
It’s ten years __________________________________
ĐÁP ÁN
1. He hasn’t never gone abroad before.
2. She has driven for 1 month.
3. We have eaten since it started raining.
4. I haven’t cut my hair since I left her.
5. She has kissed me for 5 months.
6. We haven’t met (each other) for a long time.
7. How long have you had it?
8. I haven’t never eaten such a delicious meal before.
9. The last time I saw him was 8 days.
10. It is …. days since I last took a bath.
11. Samuel has kept a diary since 1997.
12. We have learned English for five years
13. I have lived in Ho Chi Minh City since I was 8.
14. She started to teach the children in this remote village five months ago.
15. The last time he wrote to me was in April.
16. She last had a swim was five years ago
17. They haven’t talked to each other for two months.
18. She hasn’t seen her elder sister since 1999
19. It’s years since she wrote to me.
20. It’s ten years since Robert and Catherine were married.
II. Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
1) The police………two people early this morning. (to arrest)
2) She………to Japan but now she………back. (to go – to come)
3) Dan………two tablets this year. (already/to buy)
4) How many games………so far this season? (your team/to win)
5)………the CN Tower when you………in Toronto? (you/to visit – to stay)
6)………your homework yet? – Yes, I………it an hour ago. (you/to do – to finish)
7) There………an accident in High Street, so we have to use King Street to get to your school. (to be)
8) I………Peter since I………last Tuesday. (not/to see – to arrive)
9) Frank………his bike last May. So he………it for 4 months. (to get – to have)
10) I’m sorry, I………earlier, but I………a lot lately. (not/to write – to work)
ĐÁP ÁN
1 – arrested |
2 – went – has come |
3 – has already bought |
4 – has your team won |
5 – Did – visit |
6 – have you done – finished |
7 – has been |
8 – haven’t … met – arrived |
9 – got – has had |
10 – haven’t written – have worked |
III. Circle the mistake and then correct it
1. Frank has done(A) his homework and then listened(B) to music.
2. The children have put(A) away their toys but they didn’t make(B) their beds yet.
3. Jim learned(A) a lot since he started(B) the language course.
4. Helen has finished(A) her lunch and she went(B) out to play.
5. They haven’t seen(A) each other since September when they have met(B) at Mary’s party.
6. Peter has bought(A) a new MP3 player yesterday but I haven’t seen(B) it yet.
7. The hockey player hit(A) his head on Friday and he was(B) in hospital since then.
Đáp án
1. A (did) |
2. B (haven’t made) |
3. A (has learned) |
4. A (finished) |
5. B (met) |
6. A (bought) |
7. B (has been) |
IV. Rewrite the sentences using the words given
1. Dorothy has just watered the flowers. (two minutes ago)
_______________________________________________
2. We didn’t get ready for the party. (yet)
_______________________________________________
3. She has already done the washing up. (an hour ago)
_______________________________________________
4. Have you ever visited an orphanage? (last year)
_______________________________________________
5. Uncle Tom took me to the school today. (already)
_______________________________________________
6. Haven’t you put on your jacket yet? (in the morning)
_______________________________________________
7. Susan didn’t spend her summer in Italy last year. (never)
_______________________________________________
8. The children didn’t return back from the school. (yet)
_______________________________________________
…………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Cách chuyển đổi từ Hiện tại hoàn thành sang Quá khứ đơn và ngược lại Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.