Các trường Đại học ở miền Bắc bao gồm những trường nào? Là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm? Chính vì vậy trong bài viết dưới đây Wikihoc.com sẽ tổng hợp danh sách các trường đại học, học viện ở miền Bắc.
Dưới đây là danh sách các trường Đại học ở miền Bắc từ Thanh Hóa trở ra sẽ giúp cho tất cả các bạn thí sinh cùng mọi người tra cứu một cách thuận tiện, nhanh chóng và chính xác nhất. Miền Bắc là một trong những nơi tập trung nhiều trường đại học, học viện lớn nhất cả nước. Trong đó có nhiều trường trọng điểm thuộc top đầu ở nước ta. Ngoài ra các em học sinh xem thêm: TOP các trường Đại học có đầu ra tốt ở Hà Nội, các ngành dễ xin việc, các trường đại học ở Hà Nội, các trường đại học ở thành phố Hồ Chí Minh.
Các trường Đại học ở miền Bắc
STT | Mã trường | Tên trường |
---|---|---|
1 | VHD | Đại học Công nghiệp Việt Hung |
2 | NVH | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
3 | UPDATE.34 | Học viện An ninh nhân dân |
4 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
5 | BPH | Học viện Biên phòng |
6 | CSH | Học viện Cảnh sát nhân dân |
7 | HCP | Học viện Chính sách và Phát triển |
8 | HCA | Học viện Chính trị Công an nhân dân |
9 | BVH | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
10 | UPDATE.35 | Học viện Dân tộc |
11 | HEH | Học viện Hậu cần |
12 | NQH | Học viện Khoa học Quân sự |
13 | KMA | Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc) |
14 | KQH | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
15 | NHH | Học viện Ngân hàng |
16 | NHB | Học viện ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh) |
17 | HQT | Học viện Ngoại giao |
18 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
19 | PKH | Học viện Phòng không – Không quân |
20 | HPN | Học viện Phụ nữ Việt Nam |
21 | HVQ | Học viện Quản lý Giáo dục |
22 | YQH | Học viện Quân y |
23 | HTC | Học viện Tài chính |
24 | HTN | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
25 | LCFS | Học viện Thiết kế và Thời trang London |
26 | HTA | Học viện Tòa án |
27 | UPDATE.36 | Học viện Tư pháp |
28 | HYD | Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam |
29 | QHL | Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
30 | QHQ | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
31 | DTQ | Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên |
32 | DTP | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
33 | LCH | Trường Sĩ quan Chính trị |
34 | LBH | Trường Sĩ quan Pháo binh |
35 | HGH | Trường Sĩ quan Phòng hóa |
36 | TGH | Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp |
37 | DCH | Trường Sĩ quan Đặc công |
38 | MCA | Đại học Á Châu |
39 | BUV | Đại học Anh quốc Việt Nam |
40 | BKA | Đại học Bách khoa Hà Nội |
41 | DCA | Đại học Chu Văn An |
42 | QHI | Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
43 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội) |
44 | GTA.TN | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên) |
45 | GTA.VP | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc) |
46 | DTC | Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên |
47 | DCQ | Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
48 | DDA | Đại học Công nghệ Đông Á |
49 | DDA | Đại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh) |
50 | CCM | Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
51 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội |
52 | DDM | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
53 | VUI | Đại học Công nghiệp Việt Trì |
54 | LDA | Đại học Công Đoàn |
55 | DTV | Đại học Dân lập Lương Thế Vinh |
56 | DKH | Đại học Dược Hà Nội |
57 | FPT | Đại học FPT (Cơ sở Hà Nội) |
58 | QHS | Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội |
59 | GHA | Đại học Giao thông Vận tải |
60 | HLU | Đại học Hạ Long |
61 | NHF | Đại học Hà Nội |
62 | DKT | Đại học Hải Dương |
63 | THP | Đại học Hải Phòng |
64 | HHA | Đại học Hàng hải Việt Nam |
65 | ETU | Đại học Hòa Bình |
66 | DNB | Đại học Hoa Lư |
67 | THV | Đại học Hùng Vương |
68 | DTZ | Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên |
69 | QHT | Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
70 | KCN | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
71 | QHX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HN |
72 | DKS | Đại học Kiểm sát Hà Nội |
73 | KTA | Đại học Kiến trúc Hà Nội |
74 | UKB | Đại học Kinh Bắc |
75 | DQK | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
76 | QHE | Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
77 | DKK | Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội) |
78 | DKD | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) |
79 | KHA | Đại học Kinh tế Quốc dân |
80 | DTE | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên |
81 | HCB | Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân |
82 | DTK | Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên |
83 | DKY | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
84 | LNH | Đại học Lâm nghiệp |
85 | DLX | Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội) |
86 | DLT | Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) |
87 | LPH | Đại học Luật Hà Nội |
88 | MDA.HN | Đại học Mỏ – Địa chất (Cơ sở Hà Nội) |
89 | MHN | Đại học Mở Hà Nội |
90 | MTC | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
91 | MTH | Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
92 | QHF | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
93 | DTF | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên |
94 | NTH.HN | Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội) |
95 | NTH | Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh) |
96 | NTU | Đại học Nguyễn Trãi |
97 | DNV.HN | Đại học Nội vụ Hà Nội |
98 | DTN | Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên |
99 | DBG | Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
100 | DTA | Đại học Phenikaa |
101 | PCH | Đại học Phòng cháy chữa cháy |
102 | DPD | Đại học Phương Đông |
103 | DHP | Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
104 | UPDATE.40 | Đại học Quốc Gia Hà Nội |
105 | DBH | Đại học Quốc tế Bắc Hà |
106 | RMU | Đại học RMIT |
107 | SKD | Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội |
108 | SDU | Đại học Sao Đỏ |
109 | DTS | Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên |
110 | SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội |
111 | SP2 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
112 | SKH | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
113 | SKH.HD | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương) |
114 | SKN | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
115 | GNT | Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội |
116 | TDH | Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội |
117 | DFA | Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh |
118 | FBU | Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội |
119 | DMT.HN | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
120 | TQU | Đại học Tân Trào |
121 | TTB | Đại học Tây Bắc |
122 | DTB | Đại học Thái Bình |
123 | SFL | Đại học Thái Nguyên |
124 | DTL | Đại học Thăng Long |
125 | TDD | Đại học Thành Đô |
126 | DDB | Đại học Thành Đông |
127 | TDB | Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
128 | HNM | Đại học Thủ đô Hà Nội |
129 | TMA | Đại học Thương mại |
130 | TLA | Đại học Thủy Lợi |
131 | LAH | Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1) |
132 | DVP | Đại học Trưng Vương |
133 | VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội |
134 | DVB | Đại học Việt Bắc |
135 | XDA | Đại học Xây dựng |
136 | QHY | Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội |
137 | DTY | Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên |
138 | YPB | Đại học Y Dược Hải Phòng |
139 | YTB | Đại học Y Dược Thái Bình |
140 | YHB | Đại học Y Hà Nội |
141 | THU | Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam |
142 | YTC | Đại học Y tế Công cộng |
143 | DDN | Đại học Đại Nam |
144 | DDL | Đại học Điện lực |
145 | YDD | Đại học Điều dưỡng Nam Định |
146 | DDD | Đại học Đông Đô |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Các trường Đại học ở miền Bắc Trường Đại học, Học viện ở miền Bắc của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.