Bạn đang xem bài viết ✅ Các trường Đại học ở Hà Nội Danh sách các trường Đại học tại Hà Nội ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Các trường Đại học ở Hà Nội 2023 gồm những trường nào? Mã trường Đại học ở Hà Nội là gì? Mời các bạn cùng Wikihoc.com theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Dưới đây là danh sách các trường Đại học, Học viện, Cao đẳng ở Hà Nội giúp cho tất cả các bạn thí sinh cùng mọi người tra cứu một cách thuận tiện, nhanh chóng và chính xác nhất. Hà Nội là một trong những nơi tập trung nhiều trường đại học, học viện lớn nhất cả nước. Trong đó có nhiều trường trọng điểm thuộc top đầu ở nước ta. Ngoài ra các em học sinh xem thêm: các ngành dễ xin việc, các trường đại học ở Hà Nội, các trường đại học ở thành phố Hồ Chí Minh.

Danh sách các trường đại học công lập Hà Nội

Các trường đại học trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội

Tên trường đại học Tên viết tắt[4] Mã Trường Nhóm ngành đào tạo Thành lập Địa chỉ
1 Trường Đại học Công nghệ VNU-UET QHI Công nghệ 1995 Quận Cầu Giấy
2 Trường Đại học Giáo dục VNU-UEd QHS Giáo dục 2009
3 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên VNU-HUS QHT Khoa học tự nhiên 1993 Quận Thanh Xuân
4 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn VNU-USSH QHX Khoa học xã hội 1945
5 Trường Đại học Kinh tế VNU-UEB QHE Kinh tế, Quản trị kinh doanh 1974 Quận Cầu Giấy
6 Trường Đại học Ngoại ngữ VNU-ULIS QHF Ngoại ngữ 1955
7 Trường Đại học Việt – Nhật VNU-VJU QHJ Đa ngành (Khoa học, Quản trị, Môi trường) 2016 Quận Nam Từ Liêm
8 Trường Đại học Y Dược VNU-UMP QHY Y khoa 2020 Quận Cầu Giấy
9 Trường Đại học Luật [5] VNU-UL QHL Luật 2022

Các trường đại học trực thuộc các Bộ, Ban, Ngành

STT Tên trường đại học Tên viết tắt Mã Trường Nhóm ngành đào tạo Thành lập Địa chỉ Đơn vị chủ quản, trực thuộc
1 Đại học Bách khoa Hà Nội HUST BKA Đa ngành (kỹ thuật) 1956 Quận Hai Bà Trưng Bộ Giáo dục và Đào tạo
2 Đại học Công đoàn TUU LDA Đa ngành (kinh tế) 1946 Quận Đống Đa Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
3 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải UTT GTA Đa ngành (kỹ thuật, công nghệ, kinh tế, vận tải) 1945 Quận Thanh Xuân Bộ Giao thông Vận tải
4 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội HUNRE DMT Đa ngành (môi trường, kinh tế, kỹ thuật) 1955 Quận Bắc Từ Liêm Bộ Tài nguyên và Môi trường
5 Đại học Công nghiệp Hà Nội HAUI DCN Đa ngành 1898 Quận Bắc Từ Liêm Bộ Công Thương
6 Đại học Công nghiệp Việt-Hung VIU VHD Kỹ thuật 1977 Thị xã Sơn Tây
7 Đại học Dược Hà Nội HUP DKH Dược 1902 Quận Hoàn Kiếm Bộ Y tế
8 Đại học Điện lực EPU DDL Đa ngành (kỹ thuật) 1898 Quận Bắc Từ Liêm Bộ Công Thương
9 Đại học Giao thông Vận tải UTC GHA Đa ngành 1945 Quận Đống Đa Bộ Giáo dục và Đào tạo
10 Đại học Hà Nội HANU NHF 1959 Quận Thanh Xuân Bộ Giáo dục và Đào tạo
11 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội USTH KCN Khoa học, công nghệ 2009 Quận Cầu Giấy Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
12 Đại học Kiểm sát Hà Nội TKS DKS Luật 1970 Quận Hà Đông Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
13 Đại học Kiến trúc Hà Nội HAU KTA Kiến trúc 1969 Quận Hà Đông Bộ Xây dựng
14 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp UNETI DKK Kinh tế, Kỹ thuật 1956 Quận Hai Bà Trưng Bộ Công thương
15 Đại học Kinh tế Quốc dân NEU KHA Kinh tế 1956 Bộ Giáo dục và Đào tạo
16 Đại học Lao động – Xã hội ULSA DLX Kinh tế, lao động, xã hội 1961 Quận Cầu Giấy Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
17 Đại học Lâm nghiệp Việt Nam VNUF LNH Đa ngành 1964 Huyện Chương Mỹ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
18 Đại học Luật HLU LPH Luật 1979 Quận Đống Đa Bộ Tư Pháp
19 Đại học Mỏ – Địa chất HUMG MDA Đa ngành (kỹ thuật) 1966 Quận Bắc Từ Liêm Bộ Giáo dục và Đào tạo
20 Đại học Mỹ thuật Công nghiệp MTC Mỹ thuật Quận Đống Đa
21 Đại học Mỹ thuật Việt Nam MTH 1924 Quận Hai Bà Trưng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
22 Đại học Ngoại thương FTU NTH Kinh tế, thương mại 1960 Quận Đống Đa Bộ Giáo dục và Đào tạo
23 Đại học Nội vụ HUHA DNV Nội vụ 2011 Quận Tây Hồ Bộ Nội vụ
24 Đại học Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội SKDA SKD Nghệ thuật 1980 Quận Cầu Giấy Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
25 Đại học Sư phạm Hà Nội HNUE SPH Giáo dục 1951 Quận Cầu Giấy Bộ Giáo dục và Đào tạo
26 Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương NUAE GNT Nghệ thuật 1970 Quận Thanh Xuân
27 Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội HUPES TDH Thể dục thể thao 1961 Huyện Chương Mỹ
28 Đại học Thủy lợi TLU TLA Đa ngành (kỹ thuật) 1959 Quận Đống Đa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
29 Đại học Thương mại TMU TMA Kinh tế, thương mại 1960 Quận Cầu Giấy Bộ Giáo dục và Đào tạo
30 Đại học Văn hóa Hà Nội HUC VHH Văn hóa 1959 Quận Đống Đa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
31 Đại học Xây dựng Hà Nội HUCE XDA Xây dựng 1966 Quận Hai Bà Trưng Bộ Giáo dục và Đào tạo
32 Đại học Y Hà Nội HMU YHB Y khoa 1902 Quận Đống Đa Bộ Y tế
33 Đại học Y tế Công cộng HUPH YTC 2001 Quận Bắc Từ Liêm
34 Đại học Thủ đô Hà Nội HNMU HNM Đa ngành (sư phạm) 1959 Quận Cầu Giấy UBND Thành phố Hà Nội
35 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội CCM Quản lý, dệt may, thời trang 1976 Huyện Gia Lâm Bộ Công Thương
36 Đại học Mở Hà Nội HOU MHN Đa ngành 1993 Quận Hai Bà trưng Bộ Giáo dục và Đào tạo
37 Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội ZNH Nghệ thuật Quận Đống Đa Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam
38 Đại học Phòng cháy chữa cháy PCH Công an 1999 Quận Thanh Xuân Bộ Công an
Tham khảo thêm:  

Danh sách học viện tại Hà Nội

STT Tên học viện Tên viết tắt Mã Trường Nhóm ngành đào tạo Thành lập Địa chỉ Đơn vị chủ quản; trực thuộc
1 Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam VNAM NVH Âm nhạc 1956 Quận Đống Đa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2 Học viện Múa Việt Nam VNAD Nghệ thuật 1959 Quận Cầu Giấy
3 Học viện Báo chí và Tuyên truyền AJC HBT Văn hoá, báo chí, truyền thông 1962 Quận Cầu Giấy Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
4 Học viện Biên phòng BPH Công an, quân đội 1963 Thị xã Sơn Tây Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
5 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông PTIT BVH Kỹ thuật, công nghệ 1997 Quận Hà Đông Bộ Thông tin và Truyền thông
6 Học viện Chính trị HCA Chính trị 1951 Bộ Quốc phòng
7 Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh HCMA Chính trị, hành chính 1945 Quận Cầu Giấy Ban Chấp hành Trung ương Đảng
8 Học viện Chính trị Khu vực I APRI 1953 Quận Thanh Xuân Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
9 Học viện Hành chính Quốc gia NAPA HCH Hành chính 1959 Quận Đống Đa Bộ Nội vụ
10 Học viện Kỹ thuật Mật mã VACT KMA Mật mã 1995 Huyện Thanh Trì Ban Cơ yếu Chính phủ
11 Học viện Ngân hàng BAV NHH Kinh tế 1961 Quận Đống Đa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
12 Học viện Ngoại giao DAV HQT Kinh tế, luật, quan hệ quốc tế, truyền thống quốc tế 1959 Bộ Ngoại giao
13 Học viện Nông nghiệp Việt Nam VNUA HVN Đa ngành 1956 Huyện Gia Lâm Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
14 Học viện Phụ nữ Việt Nam VWA HPN 1960 Quận Đống Đa Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
15 Học viện Tòa án CTA HTA Luật, Thẩm phán, Thư kí, thẩm tra viên 1960 Huyện Gia Lâm Tòa án nhân dân tối cao
16 Học viện Tư pháp HVC Tư pháp 2004 Quận Cầu Giấy Bộ Tư pháp
17 Học viện Tài chính AOF HTC Tài chính 1963 Quận Bắc Từ Liêm Bộ Tài chính
18 Học viện Quân y

(Đại học Y – Dược Lê Hữu Trác)

YQH Y khoa 1949 Quận Hà Đông Bộ Quốc phòng
19 Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam HYD 2005 Bộ Y tế
20 Học viện Chính sách và Phát triển APD HCP Chính sách, kế hoạch, đầu tư 2008 Huyện Hoài Đức Bộ Kế hoạch và Đầu tư
21 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam VYA HTN 1995 Quận Đống Đa Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
22 Học viện An ninh nhân dân ANH Công an 1946 Quận Hà Đông Bộ Công an
23 Học viện Cảnh sát nhân dân CSH 1968 Quận Bắc Từ Liêm
24 Học viện Phòng không – Không quân KPH Quân đội 1964 Thị xã Sơn Tây Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội Nhân dân Việt Nam
25 Trường Sĩ quan Đặc công DCH 1967 Huyện Chương Mỹ Binh chủng Đặc công, Quân đội Nhân dân Việt Nam
26 Trường Sĩ quan Pháo binh PBH 1957 Thị xã Sơn Tây Binh chủng Pháo binh, Quân đội Nhân dân Việt Nam
27 Trường Sĩ quan Phòng hóa HGH 1976 Binh chủng Hóa học, Quân đội Nhân dân Việt Nam
28 Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Trường Đại học Trần Quốc Tuấn) LAH 1945 Bộ Quốc phòng
29 Học viện Quản lý Giáo dục HVQ Giáo dục 2006 Quận Thanh Xuân Bộ Giáo dục và Đào tạo
30 Học viện Kỹ thuật Quân sự MTA KQH Kỹ thuật 1966 Quận Cầu Giấy Bộ Quốc phòng
31 Học viện Hậu cần HEH Hậu cần 1993 Quận Long Biên
32 Học viện Khoa học Quân sự NQH Quân đội 1957 Quận Hoàng Mai
33 Học viện Dân tộc Dân tộc 2016 Quận Nam Từ Liêm Ủy ban Dân tộc
34 Học viện Quốc phòng Quân đội 1976 Quận Cầu Giấy Bộ Quốc phòng
35 Trường Sĩ quan Chính trị 1976 Huyện Thạch Thất
36 Học viện Chính trị Công an nhân dân Công an 1971 Huyện Sóc Sơn Bộ Công an
Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 7: Cảm nghĩ về tác phẩm Sống chết mặc bay (4 mẫu) Những bài văn mẫu lớp 7

Danh sách các trường đại học ngoài công lập

STT Tên trường đại học Tên viết tắt Mã Trường Nhóm ngành đào tạo Thành lập Địa chỉ
1 Đại học Tài chính Ngân hàng FBU Tài chính, ngân hàng 21/12/2010 Quận Bắc Từ Liêm
2 Đại học Thành Đô TDD Đa ngành 27/5/2009 Huyện Hoài Đức
3 Đại học Phenikaa PKA 10/10/2007 Quận Hà Đông
4 Đại học Thăng Long TLU DTL 1988 Quận Hoàng Mai[6]
5 Đại học Phương Đông DPD 1994 Quận Cầu Giấy
6 Đại học Quốc tế Bắc Hà DBH Kinh tế, xây dựng, kĩ thuật 2007 Quận Thanh Xuân
7 Đại học Công nghệ Đông Á EAUT DDA Đa ngành 2008 Quận Nam Từ Liêm
8 Đại học FPT FPT 2006 Huyện Thạch Thất
9 Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị UTM DCQ 2011 Quận Hoàng Mai
10 Đại học RMIT Việt Nam RMIT RMU 2004 Quận Ba Đình
11 Đại học Nguyễn Trãi NTU 05/02/2008
12 Đại học Hòa Bình ETU 2008 Quận Nam Từ Liêm
13 Đại học Đại Nam DNU DDN 2007 Quận Hà Đông
14 Đại học Kinh doanh và Công nghệ HUBT DQK Kinh doanh, công nghệ[9] 1996 Quận Hai Bà Trưng
15 Học viện Thiết kế và Thời trang London LCFS Thiết kế, thời trang 2004 Quận Tây Hồ
16 Đại học CMC MCA Đa ngành Quận Hai Bà Trưng
17 Đại học Đông Đô DDU
18 Đại học VinUni VINUNI VIN 2019 Huyện Gia Lâm

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Các trường Đại học ở Hà Nội Danh sách các trường Đại học tại Hà Nội của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   5 quán bánh khọt ngon ở Sài Gòn rất đáng để thử

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *