Bạn đang xem bài viết ✅ Các ngày trong tuần bằng tiếng Anh Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Các ngày trong tiếng Anh là tài liệu vô cùng hữu ích, gần gũi mà bất kì các bạn học tiếng Anh cũng cần phải ghi nhớ.

Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh mà Wikihoc.com giới thiệu trong bài viết dưới đây bao gồm cách viết tắt, cách đọc đúng, viết chuẩn và ý nghĩa của các ngày trong tuần. Hi vọng qua Các ngày trong tuần bằng tiếng Anh này các bạn nhanh chóng ghi nhớ được từ vựng và đọc đúng, chuẩn, tránh sự nhầm lẫn trong quá trình học tập. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm rất nhiều tài liệu khác tại chuyên mục Học tiếng Anh nhé.

1. Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh

Thứ Thứ trong tiếng Anh Phiên âm Cách phát âm
Thứ 2 Monday /ˈmʌn.deɪ/
Thứ 3 Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/
Thứ 4 Wednesday /ˈwɛdənzdeɪ/
Thứ 5 Thursday /ˈθɜːzdeɪ/
Thứ 6 Friday /ˈfɹaɪdeɪ/
Thứ 7 Saturday /ˈsætədeɪ/
Chủ nhật Sunday /ˈsʌndeɪ/

2. Cách viết tắt các thứ trong tiếng Anh

Thứ Viết tắt thứ trong tiếng Anh
Thứ 2 MON
Thứ 3 TUE
Thứ 4 WED
Thứ 5 THU
Thứ 6 FRI
Thứ 7 SAT
Chủ nhật SUN
Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 8: Thuyết minh về cuốn sách Ngữ văn 8 tập 2 2 Dàn ý & 2 bài văn mẫu lớp 8 hay nhất

3. Cách viết các thứ trong tiếng Anh

Cách viết các thứ tiếng Anh có ngày, tháng và năm:

Thứ, tháng + ngày (số thứ tự), năm

Cách viết các thứ trong tiếng Anh

Ví dụ:

  • Friday, December 18th, 2020: Thứ Sáu ngày 18 tháng 12 năm 2020.
  • Monday, October 26th, 2020: Thứ Hai ngày 26 tháng 10 năm 2020.

Giới từ đi với các thứ trong tiếng Anh

Khi viết các thứ trong tuần tiếng Anh, kể cả khi chúng đứng một mình hay đi với ngày, tháng năm đều sử dụng giới từ “ON” trước các thứ:

  • On Monday: Vào thứ Hai
  • On Tuesday: Vào thứ Ba
  • On Wednesday: Vào thứ Tư
  • On Thursday: Vào thứ Năm
  • On Friday: Vào thứ Sáu
  • On Saturday: Vào thứ Bảy
  • On Sunday: Vào thứ Chủ nhật

Chúng ta cũng có thể sử dụng “every” trước các thứ:

  • Every Monday: Thứ Hai hàng tuần
  • Every Tuesday: Thứ Ba hàng tuần
  • Every Wednesday: Thứ Tư hàng tuần
  • Every Thursday: Thứ Năm hàng tuần
  • Every Friday: Thứ Sáu hàng tuần
  • Every Saturday: Thứ Bảy hàng tuần
  • Every Sunday: Chủ nhật hàng tuần

4. Ý nghĩa các thứ trong tiếng Anh

Sunday – Chủ nhật

Ngày đầu tiên của tuần được đặt tên theo vị thần mặt trời. Trong tiếng Latin, “dies Solis” gồm “dies” (ngày) và “Solis” (Mặt trời), khi sang tiếng German được chuyển thành “Sunnon-dagaz”. Sau đó, từ này lan truyền vào tiếng Anh và trở thành “Sunday”.

Monday – Thứ Hai

Tên của thứ Hai có nguồn gốc từ dies Lunae, tiếng Latin nghĩa là “Ngày của Mặt trăng”. Từ này khi dịch sang tiếng Anh cổ là Mon(an)dæg và sau này đã đổi thành “Monday” (“Mon” – xuất phát từ từ Moon) như ngày nay.

Tham khảo thêm:   Cách chuyển chế độ Sinh tồn sang Sáng tạo trong Mini World: Block Art

Tuesday – Thứ Ba

“Tuesday” – Thứ Ba được tên theo tên của vị thần chiến tranh La Mã Marstis. Ngày này được gọi là “dies Martis” trong tiếng Latin. Tuy nhiên, khi lan truyền tới tiếng German, vị thần Martis lại được gọi với tên khác là “Tiu”. Thứ ba trong tiếng Anh được bắt nguồn từ tên vị thần trong tiếng German thay vì tiếng La Mã. Đó là lý do tại sao thứ Ba có tên là “Tuesday” trong tiếng Anh như ngày nay.

Wednesday – Thứ Tư

Tương tự như vậy, vị thần Mercury của La Mã có tên trong tiếng Đức là Woden. Do vậy mà nếu như người La Mã cổ gọi thứ tư là “dies Mercurii”, thì tiếng German cổ gọi là “Woden’s day” và cuối cùng đã trở thành Wednesday trong tiếng Anh.

Thursday – Thứ Năm

Thứ Năm trong tiếng Anh có nguồn gốc từ tên vị thần sấm sét Jupiter – vua của các vị thần La Mã. Người Nauy gọi vị thần này là “Thor”. Chính vì vậy, thứ năm được gọi là Thor’s day. Sau quá trình du nhập về tiếng Anh. thứ năm đã được gọi là “Thursday” như ngày nay.

Friday – Thứ Sáu

Nữ thần Venus (sao Kim) là vị thần của tình yêu và sắc đẹp trong thần thoại La Mã. Tên của vị thần này được đặt tên cho thứ Sáu. Tuy nhiên, vị thần tình yêu và sắc đẹp của người Đức và Bắc Âu cổ lại có tên là thần Frigg, vì vậy tiếng Đức gọi ngày thứ sáu là “Frije – dagaz”. Sau này, trong tiếng Anh, thứ Sáu được đổi thành “Friday” như hiện nay.

Tham khảo thêm:   Tập làm văn lớp 3: Viết một đoạn văn ngắn về một người hàng xóm mà em quý mến Dàn ý & 52 đoạn văn mẫu lớp 3

Saturday – Thứ Bảy

Vị thần của người La Mã – Saturn (sao Thổ) là thần chuyên trông coi chuyện trồng trọt và nông nghiệp. Người ta lấy tên của vị thần này để đặt thứ Bảy. Thứ Bảy trong tiếng Latin được gọi là “dies Saturni”. Còn trong tiếng Anh, ngày thứ Bảy từng là Ngày của thần Saturn (Saturn’s Day) và dần dần trở thành Saturday như ngày nay.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Các ngày trong tuần bằng tiếng Anh Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *