Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5

Mời các bạn học sinh cùng thử sức với bộ tập đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 sắp tới. Bộ đề thi là tổng hợp những đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh tiêu biểu nhất. Hi vọng, bộ đề thi này sẽ giúp ích nhiều cho việc ôn tập của các bạn. Chúc các bạn ôn tập tốt và thi đạt kết quả cao!

Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic tiếng Anh lớp 5

Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5

Đề 1

I. Tìm từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:

1. A. visit B. books C. friends D. because

2. A. can B. have C. watch D. badminton

3. A. cold B. cool C. circle D. picnic

4. A. warm B. small C. draw D. want

5. A. great B. break C. beautiful D. steak

II. Tìm từ khác loại so với những từ còn lại.

6. A. warm B. cool C. dry D. sun

7. A. souvernir B. interesting C. bike D. picture

8. A. Singaporean B. Chinese C. Ireland D. English

9. A. sound B. museum C. circus D. airport

10. A. cooker B. footballer C. farmer D. singer

III. Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu sau.

11. She is from Moscow, so she is ………………

A. Chinese B. Russian C. American D. Vietnamese

12. He lives ……………….. 86 Tran Hung Dao street.

A. on B. in C. at D. from

13. Look! It ……………………. again.

A. rains B. is raining C. raining D. to rain

14. How often do you play tennis? – I ………….. play it.

A. often B. sometimes C. never D. all A, B, C

15. Where ………… Mrs Mai live two years ago?

Tham khảo thêm:   Soạn Sinh 9 Bài 20: Thực hành Quan sát và lắp mô hình ADN Giải bài tập Sinh 9 trang 61

A. did B. do C. does D. is

16. She works in a hospital, so she is a………

A. teacher B. driver C. worker D. nurse

17. Music, English, Math are ……………… at school.

A. subjects B. favourites C. games D. festivals

18. There ……….. a lot of people at the party last night.

A. did B. are C. was D. were

19. He often travels……….car……….my father.

A. by/ for B. by/ with C. with/ by D. for/ by

20. It……….. rainy in summer.

A. often is B. is often C. was often D. often

21. What did she…….. ?

A. draw B. drawed C. drew D. drawing

22. Do you want to go……….?

A. swim B. swimming C. to swim D. swam

23. What……….. the matter with you yesterday morning?

A. is B. are C. was D. were

24. She ……… in Thai Binh now.

A. is B. is being C. was D. are

25. Her mother bought her ……….. uniform yesterday.

A. a B. an C. the D. 0

IV. Tìm ra lỗi sai (trong A, B, C hoặc D) trong mỗi câu sau:

26. How many milk do you wanttoday?

A B C D

27. You must go to see me sometime.

A B C D

28. There are four person in Mr. Phong’sfamily.

A B C D

29. How muchmoneyis the table?

A B C D

30. She is going to travel to Thailand fora little days.

A B C D

31. What time does she oftenhasbreakfast?

A B C D

32. She hasMusic lessonstwiceone week.

A B C D

33. My birthday isonFebruary.

A B C D

34. My father often goes to home at 5 p.m.

A B C D

35. Would you likeany water to drink?

A B C D

V. Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau:

Last month, the students in Hanoi city …36… an English language festival. At eight o’clock …37… the morning, …38 … festival began. All the teachers and students at the festival were…39… beautiful school uniforms. Flowers …40… everywhere. They had …41… big concert in the school yard. They danced, sang, …42… stories and performed plays …43… English. They had a big party, …44…. The festival finished at half …45… eleven. They altogether enjoyed a good time.

36. A. have B. had C. to have D. having

37. A. in B. on C. at D. of

38. A. a B. an C. the D. by

39. A. of B. on C. in D. at

40. A. are B. is C. were D. was

41. A. a B. an C. to D. the

42. A. told B. say C. spoke D. talked

43. A. of B. in C. with D. by

44. A. too B. to C. two D. today

Tham khảo thêm:   Sự điện li là gì? Lý thuyết và giải bài tập chi tiết

45. A. past B. part C. to D. pass

VI. Chọn câu trả lời có sắp xếp đúng:

46. am/ going to/ there/ I/ stay/ three days/ for/./

A. I am going to stay there for three days.

B. I am going to there stay for three days.

C. I am going to stay for three days there.

D. I am going to stay for there three days.

47. is/ often/ warm/ in/ weather/ Spring/ the/./

A. The weather is often warm in Spring.

B. The weather often is warm in Spring.

C. The weather is warm often in Spring.

D. The weather is in Spring often warm.

48. Hoa/ on/ Was/ Hanoi/ born/ in/ 5th / January/?/

A. Hoa was born in Hanoi on 5th January.

B. Hoa was born on 5th January in Hanoi.

C. Was Hoa born in Hanoi on 5th January ?

D. Was Hoa born in Hanoi on 5th January.

49. Go/ straight/ traffic on/ after/ lights / the /./

A. Go straight on lights after the traffic.

B. Go straight on after the traffic lights.

C. Go straight lights on after the traffic.

D. Go straight after on the traffic lights.

50. Why/ Music/ very/ important/ is/ her/ to/?/

A. Why is her very important to Music?

B. Why is Music important very to her?

C. Why is Music very important to her?

D. Why is very important Music to her?

Đề 2

PHẦN I: NGHE HIỂU

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:

1. He is hungry

2. He closes the refrigerator

3. It is a package of hot dogs

4. Six hot dogs are in the package

5. He opens the refrigerator

6. He sees a package

7. He takes two hot dogs out of the package

8. He puts the hot dogs on a plate

9. He looks inside the refrigerator

10. He wants something to eat

Trả lời ……………………………………………………………………………………

II. Điền từ thích hợp vào ô trống

She …………(1) the book. It is her …………..(2) book. It has a …………….(3) cover. It has ………….(4) pages. It has many …………..(5). It ……..(6) pictures of many animals. She likes animals. She has …………..(7) cats. She likes her cats.. ………(8) names are Fluffy and Muffy. She ………..(9) them the pictures ………(10) the book.

PHẦN II: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Tớ thích cậu

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never B. usually C. always D. after

2. A. orange B. yellow C. apple D. blue

3. A. sing B. thirsty C. hungry D. hot

4. A. apple B. orange C. milk D. pear

5. A. face B. eye C. month D. leg

6. A. you B. their C. his D. my

7. A. sunny B. windy C. weather D. rainy

8. A. in B. but C. of D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1. She ………………. to the radio in the morning.

A. listen B. watches C. listens D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry B. thirsty C. full D. small

4. Last Sunday we…………….in the sun, we ẹnjoyed a lot.

A. had great fun B. have great fun

C. have funs D. had great funs

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store

6. Another word for “table tennis”………………………..

A. badminton B. ping-pong C. football D. volleyball

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin B. small C. strong D. heavy

8. How…………is it from here to Hanoi?

A. often B. far C. many D. much

9. Where……………….you yesterday? I was at home.

A. was B. are C. were D. is

10. What is the third letter from the end of the English alphabet?

A. X B. Y C. X D. V

11. ………………. you like to drink coffee? Yes, please.

A. What B. Would C. Want D. How

12. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.

A. on B. in C. at D. of

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go B. go C. going D. goes

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *