Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 6 đề thi học kì 2 môn Toán 4, còn giúp các em luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ….…. |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II |
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7 tạ 20 kg = …….. kg là:
A. 720 kg
B. 702 kg
C. 722 kg
D. 712 kg
Câu 4: Một tổ công nhân có 30 người. Vậy 56 số người của tổ công nhân đó là:
A. 36 người
B. 33 người
C. 15 người
D. 25 người
Câu 5: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt 12 cm và 8 cm là:
A . 48 m2
B. 96 cm2
C. 192 cm2
D. 48 cm
Câu 6: Trên bản đồ có ghi tỉ lệ 1 : 300, chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật đo được 7cm. Vậy chiều dài thật của mảnh đất đó là:
A. 21m
B. 210cm
C. 210m
D. 21 cm
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 7: Tính
a)
b)
Câu 8: Một cửa hàng có tất cả 560 lít dầu và lít mắm. Số lít dầu gấp 6 lần số lít mắm. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu lít dầu, bao nhiêu lít mắm?
Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Đúng mỗi câu cho 1 điểm
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
ĐÁP ÁN |
D |
B |
A |
D |
A |
A |
ĐIỂM |
1đ |
1 đ |
1 đ |
1 đ |
1 đ |
1 đ |
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 7 (1 điểm)
a)
b)
Câu 8: (2 điểm)
Ta có sơ đồ (0,25 điểm)
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 6 = 7 (phần)
Số lít mắm là: 0,25 điểm
560 : 7 × 1 = 80 (lít) 0,25 điểm
Số lít dầu là: 0,25 điểm
560 – 80 = 480 (lít) 0,25 điểm
Đáp số: Mắm: 80 lít, Dầu 480 lít 0,25 điểm
Câu 9: (1 điểm) (Học sinh phải tính đúng theo yêu cầu của đề mới đạt điểm tối đa.)
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Stt |
Chủ đề |
Câu/ điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng số |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
||||
Câu số |
1,2 |
4 |
7 |
8 |
9 |
||||||||
Số điểm |
2 |
1 |
1 |
2 |
3 |
3 |
|||||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng: khối lượng, diện tích, thời gian. |
Số câu |
1 |
1 |
0 |
||||||||
Câu số |
3 |
||||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
0 |
||||||||||
3 |
Nhận biết hành bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||
Câu số |
5 |
6 |
|||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
0 |
|||||||||
Tổng số câu |
3 |
0 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
4 |
||||
Tổng số mức |
3 |
3 |
3 |
1 |
|||||||||
Tổng số điểm |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
6 |
4 |
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 2
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Câu 1: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 2 trong số 82 360 945 là:
A. 2 000
B. 20 000
C. 200 000
D. 2 000 000
Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
7 giờ 15 phút = ….. phút
A. 415
B. 435
C. 420
D. 405
Câu 4: (M2 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:
a. Hình bình hành có …………………… cặp cạnh song song .
b. Diện tích hình thoi bằng ………………………… diện tích hình chữ nhật .
Câu 5: (M3 – 1đ)Điền vào chỗ chấm:p
a. 6 m217 cm2 = ………….. cm2
b. 9 thế kỉ = ………… năm
Câu 6: (M2 – 2đ) Tính:
a. ……………………………….
b. ……………………………….
c. ……………………………….
d. ……………………………….
Câu 7: (M3 – 0,5đ): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: …………..
Câu 8: (M3 – 1,5đ): Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán?
Câu 9: (M4 – 2đ): Hiện nay bà hơn cháu 60 tuổi. Sau 5 năm nữa số tuổi của cháu bằng số tuổi của bà. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Câu 1: (M1 – 0,5đ) Khoanh vào D
Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh vào D
Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh vào B
Câu 4: (M2 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ
a. Hình bình hành có hai cặp cạnh song song.
b. Diện tích hình thoi bằng một nửa (hay ) diện tích hình chữ nhật .
Câu 5: (M3 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ
a. 6 m217 cm2 = 60017 cm2
b. 9 thế kỉ = 900 năm
Câu 6: (M2 – 2đ)Tính đúng mỗi câu được 0,5đ
a.
b.
c.
d.
Câu 7: (M3 – 0,5đ)
Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: 135 cm2
Câu 8: (M3 – 1,5đ)
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 7 (phần)
Số quả cam đã bán là:
280 : 7 x 2 = 80 (quả)
Số quả quýt đã bán là:
280 – 80 = 200 (quả)
Đáp số: cam: 80 quả; quýt: 200 quả
Câu 9: (M4 – 2đ)
Sau 5 năm nữa bà vẫn hơn cháu 60 tuổi. Ta có sơ đồ:
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 1 = 4 (phần)
Tuổi cháu sau 5 năm nữa là:
60 : 4 = 15 (tuổi)
Tuổi cháu hiện nay là:
15 – 5 = 10 (tuổi)
Tuổi bà hiện nay là:
10 + 60 = 70 (tuổi)
Đáp số: Cháu: 10 tuổi
Bà: 70 tuổi
Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 |
Số học |
Số câu |
02 |
01 |
01 |
01 |
01 |
03 |
||||
Biết so sánh các phân số với 1. Nắm được giá trị của số. Giải được bài toán. Thực hiện các phép tính phân số. |
Câu số |
1,2 |
6 a,b,c,d |
8 |
9 |
1,2 |
6a,b,c,d,8,9 |
|||||
Số điểm |
1 |
2 |
1,5 |
2 |
1 |
5,5 |
||||||
2 |
Đại lượng |
Số câu |
01 |
01 |
02 |
|||||||
Chuyển đổi được các số đo diện tích, thời gian |
Câu số |
3 |
5 |
3,5 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
|||||||||
3 |
Yếu tố hình học |
Số câu |
01 |
01 |
01 |
01 |
||||||
Nhận biết được đặc điểm hình bình hành. Tính được diện tích hình thoi, diện tích hình chữ nhật. |
Câu số |
4 |
7 |
4 |
7 |
|||||||
Số điểm |
1 |
0,5 |
1 |
0,5 |
||||||||
Tổng số câu |
03 |
01 |
01 |
01 |
02 |
01 |
05 |
04 |
||||
Tổng số điểm |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
4 |
6 |
>> Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 6 Đề kiểm tra cuối năm môn Toán (Có đáp án, bảng ma trận) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.