TOP 12 Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, luyện giải đề thật tốt để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 hiệu quả.
Với 12 đề thi học kì 2 môn Tin học 3 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, còn giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin học năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22
- Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Cánh diều
- Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 theo Thông tư 27
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Câu nào sau đây là sai?
A. Một ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục.
B. Một thư mục có thể chứa nhiều tệp và thư mục con.
C. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.
D. Có thể có hai tệp cùng tên nằm ở hai thư mục khác nhau.
Câu 2. Nháy đúp chuột vào thư mục cần xóa, trong dải lệnh Home chọn lệnh Delete (có thể nhấn phím Delete trên bàn phím) là thao tác:
A. Mở thư mục.
B. Xóa thư mục.
C. Đổi tên thư mục.
D. Tạo thư mục.
Câu 3. Khi có thông tin cá nhân của em hoặc gia đình em thì người xấu có thể:
A. Tìm đến em để thực hiện ý đồ xấu.
B. Đăng tin nói xấu em hay gia đình em trên Internet.
C. Mạo danh em hoặc các thành viên trong gia đình em để làm việc xấu.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 4. Để thêm một trang trình chiếu, em nháy chuột vào nút lệnh nào?
Câu 5. Nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây trên màn hình nền để khởi động phần mềm Kids Games Learning Science?
Câu 6. Thứ tự vẽ con cừu trong hình dưới đây là:
A. 5 → 1→ 4 → 2 → 3
B. 3 → 2 → 1→ 5 → 4
C. 3 → 2 → 1→ 4 → 5
D. 3 → 1 → 5 → 2 → 4
Câu 7. Hãy điền thêm vào chỗ chấm trong câu sau sao cho hợp lí “…thì em sẽ cắm cơm giúp mẹ.”
A. Nếu mẹ đi làm về muộn
B. Nếu trời mưa
C. Nếu em đi học
D. Nếu nhà hết gạo
Câu 8. Để lưu lại bài trình chiếu em chọn:
A. File → Exit
B. File → Save
C. File → Close
D. File → Print
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Em sẽ làm gì trong mỗi tình huống sau:
a) Mẹ em quên đăng xuất sau khi đã đọc/gửi thư điện tử xong.
b) Bố em ghi mật khẩu vào mẩu giấy để trong túi quần.
c) Chị em nhận được tin nhắn dọa nạt của một người lạ qua facebook.
d) Một người nhờ bác em chuyển tiền để vay qua zalo.
Câu 2. (1,5 điểm) Hãy điền vào chỗ chấm thứ tự các bước thực hiện để làm được một cốc nước chanh giải khát trong ngày hè nóng nực.
Câu 3. (1,5 điểm) Cho tình huống: “Nếu bạn Khoa sang nhà Minh chơi thì hai bạn sẽ đi đá bóng.”
Em hãy cho biết:
a) Trong tình huống này, điều kiện là gì?
b) Việc được thực hiện khi điều kiện xảy ra là gì?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
– Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,5 điểm.
1. C |
2. B |
3. D |
4. B |
5. C |
6. C |
7. A |
8. B |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
a) Em sẽ đăng xuất giúp mẹ hoặc báo với mẹ. b) Em sẽ nhắc bố và cất nó vào chỗ kín đáo an toàn hơn. c) Em sẽ nhắc chị báo lại với bố mẹ và không nên đọc những tin nhắn đó. d) Em sẽ cảnh báo bác em cẩn thận và liên lạc trực tiếp điện thoại với người bạn đó. |
0,75 0,75 0,75 0,75 |
Câu 2 (1,5 điểm) |
Bước 1: Lấy 1 quả chanh Bước 2: Lấy 1 cái cốc nước Bước 3: Cắt quả chanh làm đôi Bước 4: Vắt nước chanh vào cốc Bước 5: Cho thêm đường hoặc vài hạt muối (Lưu ý: Bước 1, 2 có thể đổi cho nhau) |
1,5 |
Câu 3 (1,5 điểm) |
a) Trong tình huống này, điều kiện là: Khoa sang nhà Minh. b) Việc được thực hiện khi điều kiện xảy ra là: hai bạn sẽ đi đá bóng. |
0,75 0,75 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||
Bài 9. Thực hành với tệp và thư mục trong máy tính |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
CĐ 4. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
Bài 10. Bảo vệ thông tin khi dùng máy tính |
1 |
1 |
1 |
1 |
35% (3,5 đ) |
||||
CĐ 5. Ứng dụng tin học |
Bài 11. Bài trình chiếu của em |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||
Bài 12. Tìm hiểu về thế giới tự nhiên |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Bài 13. Luyện tập sử dụng chuột |
||||||||||
CĐ 6. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Bài 14. Em thực hiện công việc như thế nào? |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
||||
Bài 15. Công việc được thực hiện theo điều kiện |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
|||||
Bài 16. Công việc của em và sự trợ giúp của máy tính |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Tổng |
8 |
0 |
0 |
1 |
0 |
2 |
8 |
3 |
100% (10 đ) |
Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 theo Thông tư 27
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Trong máy tính có các loại tệp nào?
A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Âm thanh, video
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2. Quan sát cây thư mục sau vào cho biết thư mục Ảnh chứa các thư mục con nào?
A. Động vật, Hoa
B. Hoa, Phong cảnh, Đoàn, Đội, Động Vật
C. Đoàn, Đội
D. Động vật, Hoa, Phong cảnh
Câu 3. Chọn phương án sai. Khi sử dụng Internet, có thể:
A. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
B. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
C. máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.
D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 4. Biện pháp nào dưới đây để bảo vệ thông tin cá nhân?
A. Cảnh giác khi đột nhiên xuất hiện một cửa sổ từ một trang web lạ với yêu cầu điền thông tin cá nhân.
B. Không nên lưu lại mật khẩu trên trình duyệt web với mục đích lần sau dễ dàng đăng nhập.
C. Hạn chế đăng nhập ở các máy tính công cộng.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 5. Để kích hoạt phần mềm trình chiếu PowerPoint em làm như thế nào?
A. Nháy đúp chuột phải vào biểu tượng
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng
D. Nháy chuột phải vào biểu tượng
Câu 6. Sau khi xem video về quá trình nảy mầm của hạt đậu. Em hãy cho biết: Lá đậu sẽ mọc ra từ đâu?
A. Lá đậu sẽ mọc ra từ thân
B. Lá đậu sẽ mọc ra từ rễ
C. Lá đậu mọc ra từ hạt
D. Lá đậu mọc ra từ gốc
Câu 7. Chọn điều kiện ghép với công việc sau đây để được câu nói “Nếu … thì em xem phim hoạt hình trên Internet” hợp lí?
A. Có máy tính kết nối internet
B. Máy tính không có kết nối internet
C. Máy tính bảng không có kết nối internet
D. Điện thoại thông minh không có kết nối internet
Câu 8. Chọn phát biểu sai:
A. Không nên chia nhiệm vụ thành việc nhỏ vì sẽ lãng phí thời gian.
B. Nên chia nhiệm vụ thành những việc nhỏ hơn.
C. Nếu chia nhỏ nhiệm vụ một cách hợp lí sẽ dễ thực hiện, dễ phân công và có thể giao máy tính trợ giúp thực hiện.
D. Khi được giao nhiệm vụ, em phải xác định được những gì đã có và phải làm gì, cần tạo ra cái gì.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Em hãy ghép các nút lệnh với chức năng của nó:
Nút lệnh |
Chức năng |
1) |
a) Mở một tệp trình chiếu đã lưu. |
2) |
b) Lưu tệp trình chiếu. |
3) |
c) Tạo trang trình chiếu mới. |
4) |
d) Thêm ảnh vào trang trình chiếu |
5) |
e) Tạo tệp trình chiếu mới |
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy viết thêm vào dấu ? để được câu “Nếu … thì …” phù hợp?
a) Nếu (?) thì em sẽ giơ tay xung phong lên bảng.
b) Nếu mẹ bị mệt và đang nằm nghỉ thì (?)
Câu 3. (1,5 điểm)Nhiệm vụ của em là giải bài toán sau đây:
Bài toán: Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 8 con gà có tất cả bao nhiêu chân?
Em hãy chỉ ra những gì đã cho trước, những gì em cần làm. Nhiệm vụ được phát biểu như vậy có rõ ràng với em hay không?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
– Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,5 điểm.
1. D |
2. D |
3. A |
4. D |
5. C |
6. C |
7. A |
8. A |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
1) – c); 2) –a); 3) – e); 4) – b); 5) – d) |
3,0 |
Câu 2 (1,5 điểm) |
a) Nếu cô giáo yêu cầu chữa bài tập thì em sẽ giơ tay xung phong lên bảng. b) Nếu mẹ bị mệt và đang nằm nghỉ thì em giữ im lặng cho mẹ nghỉ ngơi. (Lưu ý: HS viết câu khác phù hợp vẫn tính điểm) |
0,75 0,75 |
Câu 3 (1,5 điểm) |
Trong nhiệm vụ điều đã biết là: mỗi con gà có hai chân. Kết quả cần có là: Tính tất cả số chân của 8 con gà. Bài toán phát biểu nhiệm vụ rất rõ ràng. |
0,5 0,5 0,5 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Làm quen với thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính |
2 |
2 |
0 |
10% (1,0 đ) |
|||||
CĐ D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
Sử dụng thông tin cá nhân trong môi trường số một cách phù hợp |
2 |
2 |
0 |
10% (1,0 đ) |
|||||
CĐ E. Ứng dụng tin học |
Làm quen với bài trình chiếu đơn giản |
1 |
1 |
1 |
1 |
35% (3,5 đ) |
||||
Sử dụng công cụ đa phương tiện để tìm hiểu thế giới tự nhiên |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Sử dụng phần mềm luyện tập thao tác với chuột máy tính |
||||||||||
CĐ F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Thực hiện công việc theo các bước |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
||||
Nhiệm vụ của em và sự trợ giúp của máy tính |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
|||||
Tổng |
8 |
0 |
0 |
1 |
0 |
2 |
8 |
3 |
100% (10 đ) |
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
30% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 theo Thông tư 27
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Câu nào sau đây sai?
A. Trong máy tính có thể có nhiều ổ đĩa.
B. Ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục và tệp.
C. Trong một thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.
D. Trong một thư mục có thể chứa nhiều thư mục con và tệp.
Câu 2. Khi cả gia đình đi du lịch em nên làm gì?
A. Chia sẻ kế hoạch đi du lịch lên mạng cho mọi người biết.
B. Không nên chia sẻ kế hoạch đi du lịch lên mạng.
C. Thường xuyên đưa hình ảnh, địa điểm nơi mình đang ở lên mạng.
D. Cả A và C.
Câu 3. Đâu là biểu tượng của phần mềm trình chiếu MS PowerPoint?
Câu 4. Chọn phát biểu sai về phần mềm Basic Mouse Skills?
A. Sau khi khởi động, gõ phím bất kì để bắt đầu luyện tập di chuyển chuột.
B. Để luyện tập, em cần thực hiện thao tác di chuyển con trỏ chuột vào ô vuông xuất hiện trên màn hình.
C. Nếu thời gian thực hiện di chuyển chuột vào ô vuông lâu hơn 5 giây thì ô vuông nhỏ hơn sẽ xuất hiện. Ngược lại, nếu thời gian thực hiện di chuyển chuột vào ô vuông nhanh hơn 5 giây thì ô vuông sẽ xuất hiện lại với kích thước tương tự.
D. Ở mỗi mức có 10 lượt luyện tập. Chương trình sẽ tăng dần độ khó bằng cách giảm dần kích thước ô vuông sau mỗi lượt.
Câu 5. Các bước bơm mực được thực hiện như hình dưới đây:
Theo em các bước được sắp xếp là:
A. Lắp bút vào → Bơm mực → Lau bút → Tháo bút
B. Bơm mực → Lau bút → Tháo bút → Lắp bút vào
C. Bơm mực → Lau bút → Lắp bút vào → Tháo bút
D. Tháo bút → Bơm mực → Lau bút → Lắp bút vào
Câu 6. Tình huống: “Lớp em đang có nhiệm vụ dọn vệ sinh toàn trường”. Em có thể chia công việc này thành công việc nhỏ như thế nào để có thể hoàn thành công việc nhanh và dễ dàng hơn?
A. Mỗi người có thể tự chọn vị trí để dọn vệ sinh.
B. Chỉ dọn trong lớp học.
C. Chỉ dọn ngoài sân trường.
D. Phân chia theo từng nhóm, dọn ở từng khu vực (ví dụ như trong lớp học, sân trường).
Câu 7. Em hãy chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống.
Nếu đèn đỏ thì ….
A. người và các phương tiện tham gia giao thông được phép đi tiếp.
B. người và các phương tiện tham gia giao thông phải dừng lại.
C. người và các phương tiện tham gia giao thông đi chậm.
D. người và các phương tiện tham gia giao thông được phép rẽ trái.
Câu 8. Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất?
A. Máy tính có thể hoàn thành mọi công việc thay con người.
B. Con người có thể thực hiện mọi việc mà không cần tới máy tính.
C. Có những công việc cần được thực hiện trên máy tính.
D. Công việc được hoàn thành nhờ sự trợ giúp của máy tính sẽ tốn rất nhiều thời gian.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Em hãy nêu ba trường hợp mà kẻ xấu có thể lợi dụng thông tin cá nhân, gia đình để gây hại cho em, gia đình em.
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy điền số 1, 2, 3, 4 vào chỗ chấm để chỉ ra thứ tự cần thực hiện các việc khi đánh răng.
Bước … | Đánh răng |
Bước … | Lấy kem đánh răng vào bàn chải |
Bước … | Súc miệng cho sạch kem đánh răng |
Bước … | Súc miệng làm ướt khoang miệng |
Câu 3. (1,5 điểm) Sử dụng cách nói “Nếu … thì …” để thực hiện một việc được hay không được thực hiện phụ thuộc vào điều kiện trong những tình huống sau:
Điều kiện | Công việc |
A. Đèn tín hiệu giao thông màu đỏ | a. Người tham gia giao thông dừng lại |
B. Tham gia giao thông bằng xe máy | b. Em đội mũ bảo hiểm |
C. Trời rét | c. Em mặc quần, áo ấm |
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
– Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,5 điểm.
1. C |
2. B |
3. B |
4. C |
5. D |
6. D |
7. B |
8. C |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
||||||||
Câu 1 (3 điểm) |
– Lấy tên tuổi uy tín cá nhân hoặc của gia đình đi vay tiền, hoặc giả danh để làm việc xấu. – Thực hiện hành vi bắt cóc tống tiền. – Đột nhập trộm cắp khi biết thông tin không có ai ở nhà. |
1,0 1,0 1,0 |
||||||||
Câu 2 (1,5 điểm) |
|
0,75 0,75 |
||||||||
Câu 3 (1,5 điểm) |
– Nếu đèn tín hiệu giao thông màu đỏ thì người tham gia giao thông dừng lại. – Nếu tham gia giao thông bằng xe máy thì em đội mũ bảo hiểm. – Nếu trời rét thì em mặc quần, áo ấm. |
0,5 0,5 0,5 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 8. Làm quen với thư mục |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||
CĐ D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
Bài 9. Lưu trữ, trao đổi, bảo vệ thông tin của em và gia đình |
1 |
1 |
1 |
1 |
35% (3,5 đ) |
||||
CĐ E. Ứng dụng tin học |
Bài 10. Trang trình chiếu của em |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||
Bài 11A. Hệ mặt trời |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Bài 11B. Luyện tập sử dụng chuột máy tính |
||||||||||
CĐ F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Bài 12. Thực hiện công việc theo các bước |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
||||
Bài 13. Chia việc lớn thành việc nhỏ để giải quyết |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Bài 14. Thực hiện công việc theo điều kiện |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
|||||
Bài 15. Nhiệm vụ của em và sự trợ giúp của máy tính |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Tổng |
7 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
8 |
3 |
100% (10 đ) |
|
Tỉ lệ % |
35% |
35% |
30% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
…………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 12 Đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học 3 sách KNTT, CTST, Cánh diều của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.