Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 năm 2022 – 2023 tuyển chọn 10 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.
TOP 10 Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 7 được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 7. Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 7 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Đồng thời đây là tư liệu hữu ích cho các thầy giáo, cô giáo và các bậc phụ huynh giúp cho con em học tập tốt hơn. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 2 Toán 7, bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh 7.
TOP 10 Đề thi Công nghệ lớp 7 học kì 2 năm 2022 – 2023
- Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều
- Đề thi Công nghệ 7 cuối học kì 2 Kết nối tri thức
Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức chăn nuôi chăn thả?
A. Trâu bò
B. Lợn
C. Tằm
D. Thỏ
Câu 2: Yếu tố nào không đúng với ưu điểm của phương thức chăn nuôi nhốt?
A. Dễ kiểm soát dịch bệnh nhanh
B. Ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên
C. Chậm lớn
D. Cho năng suất cao và ổn định
Câu 3: Hãy chọn tên gia súc ăn cỏ được phổ biến ở Việt Nam
A. Lợn Ỉ
B. Vịt xiêm
C. Gà Ri
D. Bò vàng Việt Nam
Câu 4: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 5: Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì?
A. sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
B. sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
C. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
D. sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
Câu 6: Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?
A. Cân nặng vừa đủ.
B. Sức khỏe tốt nhất.
C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.
D. Càng to béo càng tốt.
Câu 7: Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng?
A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid.
C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid.
Câu 8: Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là?
A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.
Câu 9: Nuôi thủy sản là nuôi các động vật dưới nước như?
A. Tôm, cá, vịt.
B. Cua, baba, rùa.
C. Lươn, ếch, ngỗng.
D. Tôm, cá , sò, ốc, lươn.
Câu 10: Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều?
A. Tỉnh Cà Mau.
B. Tỉnh Quảng Ninh.
C. Tỉnh Đồng Nai.
D. Tỉnh An Giang.
Câu 11: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Nam Trung Bộ.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 12: Việc nuôi thuỷ sản có giá trị kinh tế đem lại lợi ích nào?
A. Đem lại nguồn thu ngoại tệ cho địa phương và quốc gia.
B. Tận dụng được các nguồn thức ăn tự nhiên ở ruộng lúa, ao hồ, sông ngòi.
C. Giảm bớt sự ô nhiễm môi trường.
D.Cung cấp thực phẩm cho ngành chăn nuôi.
Câu 13: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thuỷ sản?
A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
B. Nước ta có nhiều giống thuỷ sản mới, lạ.
C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước.
D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi.
Câu 14: Đặc điểm sinh trưởng của cả tra như thế nào?
A. Cá tra là cá nước ngọt, thuộc họ cá da trơn, chịu được lượng oxygen thấp, có thể sống ở vùng nước lợ hay nước phèn có độ pH trên 5,5 và nhiệt độ từ 25 – 32 °C nên được nuôi với mật độ cao trong ao đất hoặc lồng, bè.
B. Cá tra là loài cá biển, được nuôi nhiều trên các lồng trên biển và chịu được nước biển có độ mặn cao.
C. Cá tra là loại cá da trơn, chịu được lượng oxygen cao, môi trường sống là nước ngọt, nước lợ và chịu được nhiệt độ thấp từ 12 – 18 °C nên cả tra nên được nuôi nhiều ở vùng cao nguyên.
D. Cá tra là cả nước lợ, da có vảy, chịu được nhiệt độ cao, được nuôi trong các lồng, bè ở các vùng nước mặn.
Câu 15: Tình trạng chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?
A. Máu nâu đe
n B. Màu cam
C. Màu xanh rêu
D. Màu xanh lục hoặc vàng lục
Câu 16: Việc vệ sinh, xử lý ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi
B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá.
C. Làm giảm độ chua (pH) của nước trong ao nuôi.
D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 17: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?
A. Cho lượng thức ăn ít
B. Cho lượng thức ăn nhiều
C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.
Câu 18: Khi quản lý ao nuôi, cần phải làm những công việc gì?
A. Dọn ao sạch sẽ để tiêu diệt những loài vi sinh vật gây hại cho tôm, cá nuôi.
B. Đắp bờ ao và trồng cây xanh xung quanh ao nuôi tôm, cá.
C. Thường xuyên kiểm tra bờ, cống, màu nước, lượng thức ăn hoạt động của tôm, cá để xử lý những hiện tượng bất thường.
D. Thường xuyên cung cấp và cho ăn nhiều loại thức ăn.
Câu 19: Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi?
A. Cải tạo xử lý tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kỹ thuật.
B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng cường sức đề kháng.
C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá
D. Xử lý kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.
Câu 20: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?
A. Độ trong của nước
B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước
C. Nhiệt độ của nước
D. Muối hòa tan trong nước
Câu 21: Vì sao nói thức ăn ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng thủy sản?
A. Thức ăn cung cấp nhiều chất dinh dưỡng
B. Thức ăn có chất lượng cao
C. Rút ngăn thời gian chăn nuôi, làm tăng năng suất, sản lượng
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Có mấy biện pháp phòng bệnh cho tôm cá?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 23: Xác định được nhiệt độ của nước nuôi thủy sản bằng dụng cụ đơn giản nào?
A. Nhiệt kế
B. Quan sát
C. Giấy đo pH
D. Đĩa Secchi
Câu 24: Vai trò của việc bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản?
A. Đảm bảo thủy sản sinh trưởng, phát triển tốt, không bệnh tật.
B. Đảm bảo thủy sản sinh trưởng, tạo thực phẩm sạch.
C. Bảo tồn nguồn lợi thủy sản.
D. Đảm bảo thủy sản sinh trưởng, phát triển tốt, không bệnh tật, tạo thực phẩm sạch, bảo tồn nguồn lợi thủy sản.
Câu 25: Có mấy phương pháp chính xử lí nguồn nước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26: Biện pháp nào dưới đây không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sinh vật và cho con người?
A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.
B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.
D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.
Câu 27: Muốn khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lí, cần tiến hành thực hiện biện pháp gì?
A. Tận dụng tối đa diện tích mặt nước nuôi thủy sản, có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản.
C. Chọn nuôi những loại thủy sản có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp.
D. Làm tăng nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, có lợi cho sức khỏe cộng đồng.
Câu 28: Một số biện pháp bảo vệ môi trường thủy sản là?
A. Tận dụng hết nguồn nước, môi trường nuôi.
B. Xử lí nguồn nước kết hợp với chăm sóc môi trường nuôi.
C. Xử lí nguồn nước kết hợp với quản lí môi trường nuôi.
D. Xử lí nguồn nước kết hợp với bảo vệ môi trường nuôi.
II.TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Ở gia đình em hay địa phương em đã thực hiện được các phương pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi như thế nào?
Câu 2 (2 điểm): Ở địa phương em đã thực hiện việc bảo vệ môi trường nước hoặc bảo vệ nguồn lợi thủy sản như thế nào?
————- HẾT ————-
Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | C | D | B | C | D | A | A | D | A | B | A | A | A |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | D | B | C | C | A | B | D | C | A | D | A | A | A | C |
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
Ở địa phương em đã thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi như sau: – Tắm cho vật nuôi – Quét dọn chuồng trại hàng ngày – Xử lý nguồn chất thải: Xử lý chất thải chăn nuôi bằng hầm Biogas; Xử lý chất thải bằng ủ phân hữu cơ |
0.25 0.25 0.5 |
2 |
Ở địa phương em đã thực hiện việc bảo vệ môi trường nước (bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản) như sau: – Tận dụng tối đa diện tích mặt nước để nuôi thủy sản. – Đặt các biển cấm vứt rác thải xuống các dòng sông, kênh ngòi. – Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản – Chọn những loại cá có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp. – Có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản. – Tuyền truyền trên các phương tiện truyền thông về ý thúc bảo vệ môi trường trong dân thông qua loa, đài phát thanh địa phương. |
0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 |
Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
CHĂN NUÔI |
Bài 9:Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam |
1 |
0.75 |
2 |
3 |
3 |
3.75 |
7.5 |
|||||
Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
3 |
2.25 |
2 |
3 |
1 |
5 |
5 |
1 |
10.25 |
22.5 |
||||
Bài 12: Ngành thủy sản ở Việt Nam |
3 |
2.25 |
3 |
4.5 |
6 |
6.75 |
15 |
|||||||
Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản |
6 |
4.5 |
3 |
4.5 |
9 |
9 |
22.5 |
|||||||
Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồi lợi thủy sản |
3 |
2.25 |
2 |
3 |
1 |
10 |
5 |
1 |
15.25 |
32.5 |
||||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
1 |
10 |
1 |
5 |
28 |
2 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40% |
30% |
20% |
10% |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70% |
30% |
Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều
Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 7
Phần I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất (7,0 đ mỗi ý đúng được 0. 25đ)
Câu 1. Hãy lựa chọn đặc điểm cơ bản của giống bò vàng Việt Nam trong các đặc điểm dưới đây
A. Có lông vàng, vai u.
B. Có lông loang trắng đen hoặc nâu, vai u.
C. Có lông vàng và mịn, da mỏng.
D. Có lông vàng, tai ngang, sừng dài.
Câu 2. “Dễ kiểm soát dịch bệnh, nhanh lớn, ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên, cho năng suất cao và ổn định” là
A. Ưu điểm của phương thức chăn thả.
B. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp).
C. Nhược điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.
D. Ưu điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.
Câu 3. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ?
A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất.
D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.
Câu 4. Em hãy cho biết đặc điểm ngoại hình giống nhau giữa lợn Landrace và lợn Yorkshire là gì ?
A. Có thân dài, màu trắng.
B. Có thân dài, màu đen.
C. Có thân ngắn, màu trắng.
D. Có thân ngắn, màu đen.
Câu 5. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là:
A. quy trình về chăn nuôi
B. khái niệm về chăn nuôi
C. nhiệm vụ của chăn nuôi
D. vai trò của chăn nuôi
Câu 6. Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 7. Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý
B. Theo hướng sản xuất
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống
D. Theo hình thái, ngoại hình
Câu 8. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?
A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.
B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non.
C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non.
D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày.
Câu 9. Đối với gà, vịt, con trống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào?
A. Lông óng mượt, màu sặc sỡ.
B. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn.
C. Chức năng miễn dịch tốt.
D. Tăng trọng tốt.
Câu 10. Nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khoẻ mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?
A. Cung cấp thức ăn có đủ dinh dưỡng, sưởi ẩm và giữ vệ sinh
B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.
C. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi non.
D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.
Câu 11. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.
B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
C. Vận động hợp lí.
D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh
D. Vệ sinh chuồng nuôi.
Câu 13. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào?
A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
D. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
Câu 14. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ?
A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa.
B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống.
C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.
D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện.
Câu 15. Để xử lý được chất thải trong chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường, an toàn trong chăn nuôi thì cần phải làm gì ?
A. Làm nền chuồng bằng đệm lót sinh học, lắp đắt hầm chứa khí biogas.
B. Làm nền chuồng bằng phẳng.
C. Giữ vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo.
D. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh.
Câu 16. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi?
A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.
B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.
C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.
Câu 17. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng.
B. Chăm sóc.
C. Giá thành sản phẩm.
D. Phòng và trị bệnh.
Câu 18. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây?
A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh.
C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh.
Câu 19. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường sống của vật nuôi?
A. Khí hậu.
B. Thức ăn.
C. Nước uống.
D. Chất lượng giống
Câu 20. Câu nào sau đây thể hiện không đúng triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam ?
A. Phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ.
C. Phát triển chăn nuôi hữu cơ.
D. Liên kết các khâu trong chăn nuôi, tạo ra các sản phẩm chất lượng cao.
Câu 21. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây?
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng
B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng.
C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.
D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi.
Câu 22. Nêu Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
B. Phòng và trị bệnh, tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi.
D. Trị bệnh kịp thời cho vật nuôi luôn khỏe mạnh.
Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém.
Câu 24. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Cho bú sữa đầu, tập cho ăn sớm để cung cấp đủ dinh dưỡng.
B. Thêm thức ăn như rau tươi, củ quả cho vật nuôi.
C. Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh cho vật nuôi non.
D. Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm.
Câu 25. Phương thức chăn nuôi bán thả có đặc điểm gì?
A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại.
B. Vật nuôi kiếm thức ăn có trong tự nhiên.
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm.
D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.
Câu 26. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?
A. Gà, vịt, lợn
B. Trâu, bò.
C. Ong.
D. Cừu, dê.
Câu 27. Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?
A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm.
B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu lông.
C. Khả năng sinh trưởng và phát triển.
D. Khả năng sinh sản.
Câu 28. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi là gì?
A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
B. Có kiến thức về chăm sóc cây trồng, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
C. Có kiến thức về các nghề công nghiệp, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
D. Có kiến thức về dịch vụ, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trắc nhiệm, yêu nghề.
Phần II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm):
Nhà bạn An đang làm nghề trồng và cạo mũ cao su trên một diện tích đất khá rộng của gia đình. Nay gia đình bạn An muốn phát triển thêm nghề chăn nuôi gà thịt. Em hãy đề xuất cho gia đình bạn An phương thức chăn nuôi phù hợp để vừa không gây ô nhiễm môi trường vừa ít tốn chi phí nhất và giải thích vì sao em lại đề xuất phương thức chăn nuôi đó?
Câu 2 (2,0 điểm):
Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp), em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường?
Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 7
Phần I. TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm (0,25 điểm x 28 câu = 7,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
C |
B |
D |
A |
C |
D |
B |
A |
B |
A |
A |
C |
C |
C |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
A |
C |
C |
C |
C |
A |
C |
D |
C |
A |
B |
A |
C |
A |
Phần II. TỰ LUẬN:
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (1,0 đ) |
– Đề xuất phương thức: Chăn nuôi bán chăn thả. – Giải thích: Tận dụng được diện tích rừng cao su đã trồng để làm môi trường nuôi thả hàng ngày cho gà, phân gà làm phân bón trực tiếp cho cây cao su, ngược lại cây cao su cũng có tác dụng làm sạch môi trường không khí khi nuôi gà. Điều này cũng góp phần làm giảm chi phí mua phân bón cho cây và giảm chi phí đầu tư thức ăn cho gà (gà có thể kiếm thức ăn trong rừng cao su). |
0,5 0,5 |
Câu 2 (2,0 đ) |
– Lắp đặt hầm chứa khí biogas (khí sinh học) để xử lí chất thải trong chăn nuôi và tạo nguồn năng lương sạch, góp phần tiết kiệm năng lượng điện, năng lượng chất đốt. – Làm nền chuồng nuôi bằng nệm lót sinh học giúp phân hủy chất thải chăn nuôi, bảo vệ môi trường. |
1,0 1,0 |
Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
||||||
1 |
Giới thiệu chung về chăn nuôi |
1. 1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam |
3 |
2,25 |
2 |
3 |
5 |
0 |
5,25 |
12,5 |
|||||
1. 2 Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam |
3 |
2,25 |
2 |
3 |
1 |
5 |
5 |
1 |
10,25 |
22,5 |
|||||
Nuôi dưỡng chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
2. 1 Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. |
7 |
5,25 |
8 |
12 |
1 |
10 |
15 |
1 |
27,25 |
57,5 |
||||
2. 2 Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn. |
3 |
2,25 |
3 |
2,25 |
7,5 |
||||||||||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
1 |
10 |
1 |
5 |
28 |
2 |
45 |
||||
Tỉ lệ (%) |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70% |
30% |
100% |
Đề thi Công nghệ 7 cuối học kì 2 Kết nối tri thức
Đề thi Công nghệ 7 cuối học kì 2
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là:
A. Trấu
B. Dăm bào
C. Mùn cưa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu?
A. 5 cm
B. 5 – 10 cm
C. 10 – 15 cm
D. 15 – 20 cm
Câu 3. Thức ăn gà có loại nào sau đây?
A. Thức ăn tự nhiên
B. Thức ăn công nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi?
A. Rất yếu
B. Sức đề kháng tốt
C. Khó mắc bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Phòng bệnh cho gà cần đảm bảo mấy sạch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu loại bệnh phổ biến nào ở gà?
A. Bệnh tiêu chảy
B. Bệnh dịch tả
C. Bệnh cúm gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:
A. Do nhiễm khuẩn
B. Do virus
C. Do virus cúm gia cầm gây ra
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Biểu hiện bệnh dịch tả:
A. Bỏ ăn
B. Sã cánh
C. Chảy nước dãi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:
A. Uống nhiều nước
B. Há mỏ để thở
C. Phân vàng đôi khi lẫn máu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào?
A. Đúng thuốc
B. Đúng thời điểm
C. Đúng liều lượng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Gà từ 1 đến 3 tháng cần ăn mấy lần một ngày?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 – 4 lần
D. 5 lần
Câu 12. Gà trên 3 tháng tuổi:
A. Ăn 1 lần/ ngày
B. Ăn tự do
C. Ăn 2 lần/ ngày
D. Ăn 3 lần/ ngày
Câu 13. Đâu là loại chó Poodle?
Câu 14. Đâu là loại chó Phú Quốc?
Câu 15. Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?
A. 1 bữa
B. 2 bữa
C. 3 bữa
D. 4 bữa
Câu 17. Vai trò của thủy sản?
A. Tạo việc làm cho lao động
B. Đáp ứng nhu cầu vui chơi
C. Khẳng định chủ quyền
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi
D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người
Câu 19. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi
D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người
Câu 20. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao?
A. Tôm hùm
B. Cá tra
C. Cá song
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là:
A. 2 ngày
B. 3 – 5 ngày
C. Trên 5 ngày
D. 8 ngày
Câu 22. Yêu cầu về cá giống:
A. Màu sắc tươi sáng
B. Phản ứng nhanh nhẹn
C. Kích cỡ phù hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa
B. Thu toàn bộ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Nêu nguyên nhân, biểu hiện bệnh dịch tả gà?
Câu 2 (2 điểm). Tại sao phải giảm thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bẩn?
Đáp án đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7
I. Trắc nghiệm
II. Tự luận
Câu 1 .
– Nguyên nhân: do virus gây ra và lây lan mạnh.
– Biểu hiện: thường bỏ ăn, buồn rầu, sã cánh, nghẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng, gầy nhanh.
Câu 2.
Phải giảm lượng thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bị bẩn vì:
– Thời tiết xấu, cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy hiểm cho sự sống của cá.
– Nước ao bẩn sẽ ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá.
Ma trận đề thi Công nghệ 7 học kì 2
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|
Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ |
Biết kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng, trị bệnh |
Phân biệt một số bệnh |
Xác định nguyên nhân, triệu chứng của gà bệnh |
||
Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
|
Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình |
Nắm được cách nuôi dưỡng và chăm sóc chó cảnh |
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
|
Giới thiệu về thủy sản |
Biết một số loại thủy sản có giá trị kinh tế cao |
||||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
|
Nuôi cá ao |
Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi, chăm sóc, thu hoạch cá giống |
Giải thích việc chăm sóc cá |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
|
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
……………..
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Công nghệ 7
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 10 Đề thi Công nghệ 7 cuối học kì 2 (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.