Bộ đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Anh là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các thầy cô giáo. Với tài liệu này sẽ giúp thầy cô có thêm tư liệu chuẩn bị cho việc ra đề thi học kì 2 lớp 5 sắp tới. Quý phụ huynh có thể tải về tài liệu để hướng dẫn con em mình ôn tập nhằm củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 đạt kết quả tốt nhất.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5
ĐỀ SỐ 01
I. Multiple choice (3ms) Choose and circle the best word or phrase.
1. He………………………a student.
A. am |
B. is |
C. are |
D. aren’t |
2. What do you do? – ………………am a student.
A. I |
B. She |
C. He |
D. We |
3. Danh từ số nhiều của từ “board” là ………………….:
A. a board |
B. boardes |
C. boards |
D. boardse |
4. Em hãy tìm ra từ có cách phát âm khác trong các từ có phần gạch chân sau đây:
A. fine |
B. Hi |
C. five |
D. sit |
5. This is Mr Nam. He is…………….engineer.
A. a |
B.an |
C. one |
D. the |
6. Em hãy tìm ra từ có dấu nhấn trọng âm khác trong các từ sau đây:
A. ruler |
B. table |
C. pencil |
D. eraser |
7. Is this a desk? – No, it………………..
A. is |
B. isn’t |
C. are |
D. aren’t |
8. ………………….many people are there in your family? – There are four people.
A. How |
B. What |
C. Where |
D. Who |
9. I live…………………a city in Thai Binh.
A. at |
B. on |
C. in |
D. to |
10. Fifteen + Seven = ……………………..
A. seventeen |
B. twenty |
C. seventy |
D. twenty – two |
11. Which is the words for this number “50”?
A. five |
B. fifteen |
C. fifty |
D. fifty – five |
12. …………………….is this? – It’s Lan.
A. How |
B. What |
C. Where |
D. Who |
II. Listening: Listen and using the cue words to fill in the blanks the right word. (1.5 ms)
Old |
what |
name |
my |
In |
years |
on |
where |
A: What’s your (1) …………..?
B: (2) ……………….name’s Nam.
A: (3) ……………….do you live?
B: I live (4) ………………..Tran Phu street.
A: How (5) ……………….are you?
B: I’m twelve (6) ……………old.
III. Find and circle a mistake. (1m)
1. Mr Kien isan teacher. He’s forty-two years old.
A B C D
2. Nam is a student. Nga are a student, too.
A B C D
IV. Read the stage carefully. (2,5m)
Hi. I’m Lan. I’m eleven years old. I’m a student. This is my father. His name is Ha. He’s a teacher. He’s forty years old. This is my mother. Her name’s Nga. She’s thirty – five. She’s a teacher, too. This is my sister, Hoa. She’s fifteen. She’s a student. I’m her brother.
*Check True (T) or Fales (F) statements to fill in the blanks. (1m)
1. Lan is a student.
2. His father is a teacher.
3. Lan’s mother isn’t a teacher.
4. Her sister, Hoa is fifteen.
*Answer ther question. (1.5 ms)
1. How old is Lan?
A. two |
B. eleven |
C. twelve |
D. thirteen |
2. What does Lan’s father do? – He’s a………………………
A. teacher |
B. doctor |
C. nurse |
D. farmer |
3. Is Hoa a nurse? – ……………………
A. Yes, she is |
B. No, she isn’t |
C. Yes, he is |
D. No, he isn’t |
V. Make question for the underlined words. (1m)
1. Who …………………………………………………………………
– Mr An teaches me English.
2. How.…………………………………………………………………………
– I’m twelve years old.
VII. Answer about you. (1m)
1. How many people are there in your family
There are………………………………
2. Are you a student?
……………………………………………………………………………………
Mời các bạn tải về để xem nội dung chi tiết tài liệu
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Anh Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.