Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 20 Đề thi cuối kì 1 Toán 10 (Có đáp án, ma trận) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2023 – 2024 gồm 20 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.

Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 10 theo chương trình mới được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và Cánh diều. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 20 đề thi kiểm tra học kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

1. Đề thi học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo

Đề thi + đáp án đề thi học kì 1 Toán 10

Ma trận đề thi học kì 1 Toán 10

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

1. Mệnh đề và tập hợp

1.2. Các phép toán trên tập hợp

2

4

2

4

2

2. Bất phương trình và hệ bất phương trình

2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

1

1

3

9

1

10

4

1

30

2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

1

1

3

9

4

3

3. Hàm số bậc hai và đồ thị

3.1. Hàm số và đồ thị

4

4

1

3

1

10

5

1

28

3.2. Hàm số bậc hai

5

5

3

6

8

4

4. Hệ thức lương trong tam giác

4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800

1

1

1

10

1

1

19

4.2. Định lý cosin và định lý sin

2

2

1

3

2

4.3 Giải tam giác và ứng dụng thực tế

1

3

2

5

5. Vectơ

5.1. Khái niệm vectơ

1

1

1

7

5.2. Tổng hiệu của hai vectơ

1

1

1

3

2

5.3. Tích của một số với một vectơ

1

1

1

5.2. Tích vô hướng của hai vectơ

1

1

1

6

6. Thống kê

6.1. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu

1

1

1

2

6.2. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu

1

1

1

Tổng

20

20

15

40

3

30

0

0

35

3

90

Tỉ lệ (%)

40

30

30

0

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

Lưu ý:

– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

TT

Nội dung
kiến thức

Đơn vị
kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận dụng
cao

1

1. Mệnh
đề. Tập
hợp

1.2.
Tập hợp

Thông hiểu :
– Thực hiện được các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con.

– Hiểu được các kí hiệu N *, N , Z , Q , R và mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
– Sử dụng đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b);

2

0

0

2

2. Bất phương trình và hệ bất phương trình

2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Nhận biết:

– Khái niệm bất phương trình, nghiệm của bất phương trình.

Thông hiểu:

– Nêu được điều kiện xác định của bất phương trình.

– Nhận biết được hai bất phương trình tương đương trong trường hợp đơn giản.

Vận dụng

– Xác định được miền nghiệm của bất phương trình.

1

3

1

2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Nhận biết:

– Khái niệm hệ bất phương trình, nghiệm của hệ bất phương trình.

Thông hiểu:

– Nêu được điều kiện xác định của hệ bất phương trình.

– Nhận biết được hai hệ bất phương trình tương đương trong trường hợp đơn giản.

Vận dụng

– Xác định được miền nghiệm của hệ bất phương trình.

1

3

3

3. Hàm số bậc hai và đồ thị

3.1. Hàm số và đồ thị

Nhận biết :
– Biết khái niệm hàm số, tập xác định hàm số, đồ thị hàm số.
– Biết khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.
– Biết tìm tập xác định của một số hàm số đơn giản.
– Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ.
Thông hiểu :
– Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số.
– Kiểm tra được hàm số là hàm số chẵn, lẻ.
– Kiểm tra được hàm số đồng biến, nghịch biến.

4

1

0

0

3.2. Hàm số bậc hai

Nhận biết :
– Nhớ được công thức hàm số bậc hai.
– Nhận ra được đặc điểm về sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc hai.
Thông hiểu :
– Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai.
– Lập được bảng biến thiên và vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
– Xác định được tọa độ đỉnh, trục đối xứng và các tính chất hàm số bậc hai.
– Đọc được đồ thị hàm số bậc 2: từ đồ thị xác định được trục đối xứng, các giá trị của x để y < 0, y > 0.

Vận dụng

– Lập được bảng biến thiên và vẽ được đồ thị hàm số bậc hai và bài toán tương giao có tham số m.

5

3

1

0

4

4. Hệ thức lương trong tam giác

4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800

Nhận biết:

– Biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc bất kì từ đến

– Biết giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.

– Biết khái niệm góc giữa hai vectơ.

1

0

0

0

4.2. Định lý côsin và định lý sin

Nhận biết:

– Biết định lí côsin, định lí sin

– Biết các công thức tính diện tích tam giác.

Thông hiểu:

– Giải thích được định lý côsin, định lý sin.

Vận dụng:

– Áp dụng được định lý cosin, định lý sin, công thức về độ dài đường trung tuyến, các công thức tính diện tích để giải một số bài toán có liên quan đến tam giác.

2

1

1

0

4.3 Giải tam giác và ứng dụng thực tế

Thông hiểu:

– Tìm số đo các cạnh và các góc còn lại của tam giác khi biết được các yếu tố đủ để xác định tam giác đó

Vận dụng:

– Biết giải tam giác trong một số trường hợp đơn giản. Kết hợp với việc sử dụng máy tính bỏ túi khi giải toán.

1

0

5

5 . Vectơ

5 .1.
Các định
nghĩa

Nhận biết :
– Biết các khái niệm và tính chất vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau.
– Biết được vectơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ.

1

0

0

0

5 .2.
Tổng và hiệu của hai vectơ

Nhận biết :
– Biết được định nghĩa và các tính chất, qui tắc của tổng và hiệu các véctơ.
– Chỉ ra được một vectơ là tổng, hiệu của các vectơ cho trước.
– Biết khái niệm và tính chất vectơ đối của một vectơ.
– Biết được bất đẳng thức vectơ .
Thông hiểu :
Xác định được tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ-không.

1

1

0

0

5 .3.
Tích của vectơ với một số

Nhận biết :
– Biết định nghĩa tích của vectơ với một số.
– Nhận ra được đặc điểm, tính chất của tích vectơ với một số.
– Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương, tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm.

1

0

0

0

5 .3.
Tích vô hướng của hai vectơ

Nhận biết:

– Biết khái niệm, tính chất của tích vô hướng của hai vectơ.

– Biết biểu thức tọa độ tích vô hướng.

1

0

0

0

6

6. Thống kê

6.1. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu

Nhận biết:

Biết tìm số trung bình và mốt dựa vào bảng số liệu.

1

0

0

0

6.2. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu

Nhận biết:

Biết khoảng biến thiên của mẫu số liệu đơn giản.

1

0

0

0

Tổng

20

15

3

0

Tham khảo thêm:  

………

Tải file về để xem trọn bộ đề thi học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 tổng hợp 8 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận, bảng đặc tả đề thi. Thông qua đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu học tập, ôn luyện đề tốt hơn.

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa tập 1. Thông qua đề thi Toán lớp 10 học kì 1 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, nhanh chóng biên soạn đề thi cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 10 Kết nối tri thức.

2. Đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức

Đề thi + đáp án đề thi cuối kì 1 Toán 10

Ma trận đề thi học kì 1 Toán 10

TT

(1)

Chương/Chủ đề

(2)

Nội dung/đơn vị kiến thức

(3)

Mức độ đánh giá

(4-11)

Tổng % điểm

(12)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Mệnh đề và tập hợp (9 tiết)

Mệnh đề (4 tiết)

Câu 1

0

Câu 2

0

0

0

0

0

18%

Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp(4 tiết)

Câu 3

0

Câu 4

0

0

TL1

0

0

2

Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (6 tiết)

Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (2 tiết)

Câu

5-6

0

0

0

0

0

0

0

6%

Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và ứng dụng (3 tiết)

0

0

Câu 7

0

0

0

0

3

Hệ thức lượng trong tam giác(7 tiết)

Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800 (2 tiết)

Câu 8

0

0

0

0

0

0

0

6%

Hệ thức lượng trong tam giác(4 tiết)

Câu 9

0

Câu 10

0

0

0

0

4

Vectơ (13 tiết)

Các khái niệm mở đầu (2 tiết)

Câu 11

0

Câu 12

0

0

0

0

0

43%

Tổng và hiệu của hai vectơ (2 tiết)

Câu 13-14

0

Câu 15

0

0

TL2

0

TL3b

Tích của một vectơ với một số (2 tiết)

Câu 16

0

Câu 17

0

0

0

0

0

Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (3 tiết)

Câu 18-19

0

Câu 20-21

0

0

0

0

0

Tích vô hướng của hai vectơ(3 tiết)

Câu 22-23

0

Câu 24

0

0

0

0

0

5

Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm (8 tiết)

Số gần đúng và sai số (2 tiết)

Câu 25

0

Câu 26

0

0

0

0

0

27%

Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (2 tiết)

Câu 27-28

0

Câu 29-30

0

0

0

0

0

Các số đặc trưng đo mức độ phân tán (3 tiết)

Câu 31-33

0

Câu 34-35

0

0

0

0

TL3a

Tổng

20

0

15

0

0

2

0

2

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Tham khảo thêm:   Toán lớp 5: Luyện tập trang 160 Giải Toán lớp 5 trang 160, 161

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRACUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN –LỚP 10

STT

Chương/chủ đề

Nội dung

Mức độ kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biêt

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Tập hợp. Mệnh đề

Mệnh đề

Nhận biết

– Phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu “, $; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.

Thông hiểu

– Thiết lập được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu “, $; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.

– Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản.

1 (TN)

Câu 1

1 (TN)

Câu 2

Tập hợp và các phép toán trên tập hợp

Nhận biết

– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập rỗng) và biết sử dụng các kí hiệu Ì, É, Æ.

Thông hiểu

– Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể.

Vận dụng

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phép toán trên tập hợp (ví dụ: những bài toán liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp,…).

1 (TN)

Câu 3

1 (TN)

Câu 4

1 (TL)

Câu 1

2

Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Nhận biết

– Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

– Nhận biết được nghiệm và miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.

Thông hiểu:

– Mô tả được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.

2 (TN)

Câu 5, 6

Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Nhận biết
– Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

– Nhận biết được nghiệm và miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
Thông hiểu
– Mô tả được miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.

Vận dụng

– Vận dụng được kiến thức về hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn, bài toán tìm cực trị của biểu thức F = ax + by trên một miền đa giác,…

Vận dụng cao

– Vận dụng được kiến thức về bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).

1 (TN)

Câu 7

3

Hệ thức lượng trong tam giác.

Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°

Nhận biết

– Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°.

– Nhận biết được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau, các hệ thức lượng giác cơ bản.

Thông hiểu

– Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 0° đến 180° bằng máy tính cầm tay.

1 (TN)

Câu 8

Hệ thức lượng trong tam giác

Nhận biết
– Nhận biết các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác.
Thông hiểu

– Sử dụng được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin và công thức tính diện tích tam giác để tính các cạnh, các góc chưa biết và diện tích tam giác, độ dài đường cao, đường trung tuyến, bán kính đường tròn nội, ngoại tiếp tam giác

Vận dụng

– Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một số bài toán có nội dung thực tiễn (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,…) hoặc các bài toán khác về hệ thức lượng trong tam giác

1 (TN)

Câu 9

1 (TN)

Câu 10

4

Vectơ

Các khái niệm mở đầu

Nhận biết

– Nhận biết được khái niệm vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng nhau, vectơ-không.

Thông hiểu

-– Mô tả được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ.

– Tính được độ dài vectơ

1 (TN)

Câu 11

1 (TN)

Câu 12

1 (TL)

Câu 2

1(TL)

Câu 3b

Tổng và hiệu của hai vectơ

Nhận biết

Nhận biết được quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc về hiệu vec tơ, quy tắc trung điểm và trọng tâm tam giác

Thông hiểu

– Thực hiện được các phép toán tổng và hiệu hai vectơ

– Mô tả được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ.

Vận dụng

Vận dụng vectơ trong các bài toán tổng hợp lực, tổng hợp vận tốc.

2 (TN)

Câu 13, 14

1 (TN)

Câu 15

1(TL)

Câu 2

Tích của một vectơ với một số

Nhận biết

– Nhận biết định nghĩa tích của vectơ với một số, các tính chất.

– Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương, tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm.

Thông hiểu

– Thực hiện được phép nhân vectơ với một số

– Mô tả các mối quan hệ cùng phương, cùng hướng bằng vectơ

1(TN)

Câu 16

1(TN)

Câu 17

Vectơ trong mặt phẳng tọa độ

Nhận biết

– Nhận biết được vectơ theo hai vectơ đơn vị, tìm được tọa độ vectơ khi biết tọa độ hai điểm, tìm độ dài vectơ khi biết tọa độ

Thông hiểu
– Tính được tọa độ điểm, vectơ thỏa mãn đẳng thức ,tọa độ của vectơ tổng, tọa độ trung điểm, trọng tâm, tọa độ đỉnh hình bình hành, vectơ cùng phương, độ dài vectơ…

Vận dụng

– Vận dụng kiến thức tọa độ của điểm, của vectơ để giải các bài toán tìm tọa độ của điểm, của vectơ hoặc các bài toán khác có vận dụng thực tiễn

2(TN)

Câu 18,19

2(TN)

Câu 20, 21

Tích vô hướng của hai vectơ

Nhận biết

– Nhận biết được tích vô hướng hai vectơ, biểu thức tọa độ tích vô hướng, góc giữa hai vectơ

Thông hiểu
– Tính được tích vô hướng hai vectơ, góc giữa hai vectơ, biểu thức tọa độ tích vô hướng, tìm tọa độ điểm, vectơ liên quan đến độ dài vectơ, tích vô hướng

Vận dụng

– Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích một số hiện tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn đề liên quan đến lực, đến chuyển động,…).

– Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định lực tác dụng lên vật,…)

2(TN)

Câu 22, 23

1 (TN)

Câu 24

5

Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm

Số gần đúng, sai số.

Nhận biết

– Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối.

Thông hiểu

– Xác định được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước.

– Xác định được sai số tương đối của số gần đúng.

Vận dụng:

– Xác định được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước.

– Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính toán với các số gần đúng.

1 (TN)

Câu 25

1 (TN)

Câu 26

1(TL)

Câu 3a

Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm

Nhận biết

– Nắm các khái niệm về số trung bình, số trung vị, tứ phân vị, mốt và ý nghĩa.

Thông hiểu

– Biết tìm số trung bình và mốt dựa vào bảng số liệu.

Vận dụng

– Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode).

Vận dụng cao

– Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.

– Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.

2 (TN)

Câu 27, 28

2 (TN)

Câu 29, 30

Các số đặc trưng đo mức độ phân tán

Nhận biết

– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học trong Chương trình lớp 10 và trong thực tiễn.

Thông hiểu

– Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.

Vận dụng

– Tính được số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn.

Vận dụng cao

– Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.

3 (TN)

Câu 31,32,33

2 (TN)

Câu

34, 35

Tổng

20TN

15TN

2TL

2TL

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

Tỉ lệ chung

70%

30%

Tham khảo thêm:   Lịch thi đấu LMHT ASIAD 2023

…………

Mời các bạn tải file về để xem thêm đề thi học kì 1 môn Toán 10 KNTT

3. Đề thi cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều

Đề thi cuối kì 1 Toán 10

Đáp án đề thi học kì 1 Toán 10

Ma trận đề thi học kì 1 Toán 10

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

1. Mệnh đề và tập hợp

1.1 Mệnh đề

1

1

2

1.2. Các phép toán trên tập hợp

2

1

2

2

2. Bất phương trình và hệ bất phương trình

2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

1

1

1*

2

2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

2

1

1**

3

3

3. Hệ thức lương trong tam giác

4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800

1

1*

1

4.2. Định lý cosin và định lý sin

2

3

3

4.3 Giải tam giác và ứng dụng thực tế

1**

1

4

4. Vectơ

5.1. Khái niệm vectơ

1

1*

1**

1

5.2. Tổng hiệu của hai vectơ

1

1

2

5.3. Tích của một số với một vectơ

1

1

3

5.4 Vecto trong mặt phẳng tọa độ

1

1

5.5. Tích vô hướng của hai vectơ

1

2

3

5

5. Thống kê

6.1. Số gần đúng và sai số

2

1

3

6.2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.

2

1

3

6.3 Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu

2

1

3

Tổng

20

15

3

0

35

4

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

Lưu ý:

– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

Phần tự luận: (để được phong phú mình để nhiều lựa chọn)

– Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.

– Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.

Các câu tự luận quý thầy cô ưu tiên các bài toán ứng dụng thực tế trong phạm vi của nội dung

…………

Tải file về để xem trọn đề thi học kì 1 Toán 10 

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 20 Đề thi cuối kì 1 Toán 10 (Có đáp án, ma trận) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *