Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022 – 2023 9 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 8 (Có ma trận, đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 bao gồm 9 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.

Đề thi giữa kì 2 Toán 8 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Toán lớp 8 giữa học kì 2 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra giữa học kì 2 đạt kết quả tốt. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8, đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử 8.

TOP 9 Đề thi giữa kì 2 Toán 8 năm 2022 – 2023

  • Đề thi giữa học kì 2 Toán 8 – Đề 1
  • Đề thi giữa kì 2 Toán 8 – Đề 2
  • Đề thi giữa kì 2 Toán 8 – Đề 3
  • Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 – Đề 4

Đề thi giữa học kì 2 Toán 8 – Đề 1

Câu 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình sau:

a) 3x + 25 = 0

b) (x – 5)(4x + 3) = 31(x – 5)

Câu 2 (2 điểm):

Cho phương trình: 2(m – 2)x + 3 = 3m – 13 (1)

a) Tìm m để phương trình (1) là phương trình bậc nhất một ẩn.

b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) tương đương với phương trình

3x + 7 = 2(x – 1) +8 (2).

Câu 3 (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50 km/h. Lúc từ B về A ô tô đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi 20 km/h nên thời gian lúc về hết nhiều hơn lúc đi là 40 phút. Tính độ dài quãng đường AB.

Tham khảo thêm:   Học trực tuyến Lớp 6 trên Truyền hình ngày 04/01/2024 Học trực tuyến trên truyền hình TRT các môn lớp 6

Câu 4 (3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD, phân giác của hat{BCD} cắt BD ở E.

a) Chứng minh: Tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD.

b) Chứng minh AH.ED = HB.EB.

c) Tính diện tích tứ giác AECH.

Câu 5 (0,5 điểm): Cho biểu thức M =frac{a^{2} - 2a + 2011 }{a^{2} }

Hãy tìm giá trị của a để M nhận giá trị nhỏ nhất.

Đề thi giữa kì 2 Toán 8 – Đề 2

Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 8

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải

Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn

Vận dụng được cách giải phương trình dạng ax + b = 0 để giải bài tập.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 1

0.25đ

2.5%

Bài 1abd

1.75đ

17.5%

4 câu

2.0đ

20%

2. Tập nghiệm của phượng trình bậc nhất

Hiểu được một số là nghiệm của phương trình khi thỏa mãn VT=VP.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 2,3,4,5

1.0đ

10%

4 câu

1.0đ

10%

3. Phương trình tích

Giải được bài tập đơn giản phương trình dạng phương trình tích

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 13

0.25đ

2.5%

Bài 1c

0.75đ

7.5%

2 câu

1.0đ

10%

4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Tìm được ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu

Vận dụng được cách giải phương trình chưa ẩn ở mẫu

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 6;7

0.5đ

5%

Bài 1e

1.0đ

10%

3 câu

1.5đ

15%

5. Định lí Ta – lét và hệ quả của định lí Ta – lét

Nhận biết đoạn thẳng tỉ lệ

Hiểu được định lí Ta-lét và hệ quả của định lí Ta-lét

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 8;12

0.5đ

5%

Câu 10;11

0.5đ

5%

4 câu

1.0đ

10%

6. Tính chất đường phân giác của tam giác

Hiểu được tính chất đường phân giác của tam giác

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 9;15

0.5đ

5%

2 câu

0.5đ

5%

7. Các trường hợp đồng dạng của tam giác

Biết được tỉ số đồng dạng của hai tam giáctừ đó liên hệ đến tỉ số chu vi, đường cao,…

Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập

Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 14;16

0.5đ

5%

Bài 2a

0.75đ

7.5%

Bai 2b

1.75đ

17.5%

4 câu

3.0đ

30%

TS câu

TS điểm

Tỉ lệ %

5 câu

1.25đ

12.5%

10 câu

2.5đ

25%

1 câu

0.25đ

2.5%

5 câu

3.25đ

32.5%

2 câu

2.75đ

27.5%

23 câu

10đ

100%

Tham khảo thêm:  

Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 8

Câu 1 (2,0 điểm) Cho biểu thức: A=frac{3}{3-x}-frac{1}{x+3}+frac{2 x}{x^{2}-9} quad (với x neq 3x neq-3 ).

a. Rút gọn biểu thức A

b. Tính Q=x^{2}-7 x+2021 biết x thỏa mãn A=-frac{1}{2}

Câu 2 ( 2,0 điểm) Giải các phương trình sau:

a. (x-2)(2 x-1)=5(2-x)

b. frac{x+5}{x-5}-frac{x-5}{x+5}=frac{x(x+25)}{x^{2}-25}

Câu 3 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

Một xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 35km/h. Nhưng khi đi được một nửa quãng đường AB thì xe bị hỏng nên dừng lại sửa 15 phút, để kịp đến B đúng giờ người đó tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại. Tính độ dài quãng đường AB.

Câu 4 (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có AC>BD). Vẽ mathrm{CE} perp mathrm{AB} tại mathrm{E} ; mathrm{CF} perp mathrm{AD} tại F; mathrm{BH} perp mathrm{AC} tại H

a. CMR: A B cdot A E=A C cdot A H

b. CMR:Delta mathrm{CBH} sim Delta mathrm{ACF}

c. Tia BH cắt đường thẳng CD tại Q; cắt cạnh AD tại K . mathrm{CMR}: mathrm{BH}^{2}=mathrm{HK} . mathrm{HQ}

Câu 5: (0,5 điểm) Giải phương trình sau:

(x2 + 9) (x2 + 9x) = 22(x-1)2

Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 8 môn Toán

Câu 1:

a. triangle=frac{3}{3-x}-frac{1}{x+3}+frac{2 x}{x^{2}-9} quad( với x neq 3 và x neq-3).
A=frac{-2}{x-3} quad (với x neq 3 và x neq-3 ).

b. Với mathrm{A}=-frac{1}{2} Rightarrow frac{-2}{mathrm{x}-3}=-frac{1}{2} Rightarrow mathrm{x}=7(mathrm{TM})

Thay vào Q ta được: mathrm{Q}=2021

Vậy Q=2021 khi A=-frac{1}{2}

Câu 2

a. (x-2)(2 x-1)=5(2-x)

begin{aligned}
&Leftrightarrow(x-2)(2 x-1+5)=0 \
&Leftrightarrow(x-2)(2 x+4)=0 Leftrightarrowleft[begin{array}{l}
x=2 \
x=-2
end{array}right.
end{aligned}

Vậy S{-2 ; 2}

b. frac{x+5}{x-5}-frac{x-5}{x+5}=frac{x(x+25)}{x^{2}-25}(1) quad

Đk:left{begin{array}{l}x neq 5 \ x neq-5end{array}right.

(1) Leftrightarrow frac{(x+5)(x+5)}{(x-5)(x+5)}-frac{(x-5)(x-5)}{(x-5)(x+5)}=frac{x(x+25)}{(x-5)(x+5)}

Rightarrow x^{2}+5 x=0 Leftrightarrowleft[begin{array}{l}
x=0(mathrm{TM}) \
x=-5(mathrm{KTM})
end{array}right.

Vậy S=0

……………

Đề thi giữa kì 2 Toán 8 – Đề 3

Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 8

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Phương trình bậc nhất 1 ẩn

Chỉ ra được phương trình bậc nhất một ẩn; ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu.

Giải được pt bậc nhất 1 ẩn. Giải được pt dạng tích đơn giản.Giải được pt chứa ẩn ở mẫu.

Thực hiện đúng các bước giải một bài toán bằng cách lập pt.

Số câu

Số điểm

Tỷ lệ (%)

2

2

20%

3

1,5

15%

1

2

20%

6

5,5

55%

Tam giác đồng dạng

Nêu được nội dung định lý Talet trong tam giác.

Tính được tỉ số của hai đoạn thẳng theo cùng một đơn vị đo.

Chứng minh được hai tam giác đồng dạng

Chứng minh được sự bằng nhau của các tích đoạn thẳng

Số câu

Số điểm

Tỷ lệ (%)

1

1

10 %

1

1,5

15%

1

1

10%

1

1

10%

4

4,5

45%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỷ lệ (%)

3

3

30%

4

3

30%

2

3

30%

1

1

10%

10

10

100%

Đề thi giữa kì 2 môn Toán 8

Câu 1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. Xác định các hệ số a,b.

a) 2x – 4 = 0

b) x – 9y = 0

Câu 2:Viết một phương trình chứa ẩn ở mẫu và cho biết ĐKXĐ của phương trình đó?

Tham khảo thêm:  

Câu 3: Hãy nêu định lý Talet (thuận) trong tam giác và viết giả thiết kết luận cho định lý?

Câu 4: Giải phương trình:

a, Giải phương trình : 3x – 9 = 0

b) x(x – 3) + 2(x – 3) = 0

c) frac{x-1}{2}+frac{x-1}{3}+frac{x-1}{2016}=0

Câu 5: Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h. Lúc về nhà đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường.

Câu 6: Cho ΔABC có AB = 8cm, AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = 2cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm.

a) Tính các tỉ số frac{mathrm{AE}}{mathrm{AD}} ; frac{mathrm{AD}}{mathrm{AC}}

b) Chứng minh: ΔADE đồng dạng ΔABC.

c) Đường phân giác của góc BAC cắt BC tại I. Chứng minh: IB.AE = IC.AD.

Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán 8

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

– Nêu đúng định nghĩa pt bậc nhất một ẩn

a) 2x – 4 = 0 ( a = 2; b = -4)

0,5

0,5

Câu 2

– Nêu được đúng nội dung định lý Talet.

0,5

– Viết được đúng giả thiết, kết luận nội dung định lý Talet.

0,5

Câu 3

– Viết đúng phương trình chứa ẩn ở mẫu.

Tìm đúng ĐKXĐ cho phương trình vừa viết

a, Giải phương trình

3x – 9 = 0

⇔3x = 9

⇔ x = 3

Vậy tập nghiệm của pt là S = {3}

0,5

0,5

Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 – Đề 4

I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Chọn đáp án đúng

Câu 1: Số nghiệm của phương trình (x – 4)(x – 3)(x + 2) = 0 là:

A. Vô nghiệm
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 2: Tìm x biết 13 – 4x > 5 thì x có giá trị là:

A. x >2
B. x < 2
C. x > – 2
D. x < – 2

Câu 3. Phương trình 12 – 6x = 5x + 1 có nghiệm là

A. 2
B. 4
C. 1
D. vô nghiệm

Câu 4: Trong hình vẽ, biết: MN//BC, suy ra:

A.frac{{AN}}{{NC}} = frac{{MN}}{{BC}}

B. frac{{AM}}{{MB}} = frac{{MN}}{{BC}}

C. frac{{MB}}{{AM}} = frac{{BC}}{{MN}}

D. frac{{AM}}{{MB}} = frac{{AN}}{{NC}}

II. Tự luận (8,0 điểm)

Câu 5 (3,0 điểm) Giải các phương trình:

a) x2 – 3x + 2 = 0

b) 1 + frac{1}{{x + 2}} = frac{{12}}{{8 + {x^3}}}

c) frac{{x - 4}}{5} + frac{{3x - 4}}{{10}} - x = frac{{2x - 5}}{3} - frac{{7x + 3}}{6}

Câu 6: (2,0 điểm) Một ca nô chạy xuôi dòng một khúc sông dài 72 km sau đó chạy ngược dòng khúc sông đó 54 km hết tất cả 6 giờ. Tính vận tốc thật của ca nô nếu vận tốc dòng nước là 3 km/h.

Câu 7 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC, trung tuyến AM, các tia phân giác của các góc AMB, AMC cắt AB, AC lần lượt ở D, E

a) Chứng minh DE // BC.

b) Cho BC = 6cm, AM = 5cm. Tính DE?

c) Gọi I là giao điểm của AM và DE nếu tam giác ABC có BC cố định, AM không đổi thì điểm I chuyển động trên đường nào.

……………

Đề thi và đáp án có trong File tải, mời các bạn xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022 – 2023 9 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 8 (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *