Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 3 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 (Có ma trận, đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 (Sách mới) tuyển chọn 3 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều. 

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi giữa học kì 1 sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là TOP 3 đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 sách mới, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. 

Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức

Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phép chia đa thức 3x5 + 5x4 – 1 cho đa thức x2 + x + 1 được đa thức thương là:

A. 3x3 – 2x2 – 5x + 3

B. 3x3 + 2x2 – 5x + 3

C. 3x3 – 2x2 – x + 3

D. 2x – 4

Câu 2. Kết quả của phép tính (3x + 2y)(3y + 2x) bằng:

A. 9xy + 4xy.

B. 9xy + 6x2.

C. 6y2 + 4xy.

D. 6x2 + 13xy + 6y2.

Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x – 1 – x2 thành nhân tử là:

A. (x – 1)2
B. – (x – 1)2
C. – (x + 1)2
D. (- x – 1)2

Câu 4. Tứ giác ABCD có 50o ; 120o; 120o. Số đo góc D bằng;

A. 500
B. 600
C. 700
D. 900

Câu 5. Giá trị của biểu thức tại x = – 1 và y = – 3 bằng

A. 16
B. – 4
C. 8
D. Một kết quả khác

Câu 6. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng

A. 100
B. 1002
C. 102000
D. Một kết quả khác

Câu 7. Hình thang cân là hình thang có:

A. Hai đáy bằng nhau
B. Hai cạnh bên bằng nhau
C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau
D. Hai cạnh bên song song

Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó:

A. 50o
B. 50o
C. 120o
D. 120o

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm).

1) Thực hiện phép tính

a) 7x2. (2x3 + 3x5)

b) (x3 – x2 + x – 1) : (x– 1)

2) Tìm x biết: x2 – 8x + 7= 0

Câu 2. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x2 + 6xy

b) x2 – 2xy + 3x – 6y = 0

c) x2 + 2x – y2 + 1

Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần l­ượt là trung điểm của AB và AC.

a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao?

b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao?

Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

B

D

B

C

A

C

B

A

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

1) a) 7x2.(2x3 + 3x5) = 14x5 + 21x7

0,5

b) (x3 – x2 + x – 1) : (x– 1)

= x2 (x-1)+(x-1)

=(x-1)(x2 +1)= x2 +1

 

0,25

0,25

2) x2 – 8x + 7 = 0

(x2 – 7x) – (x – 7) = 0

x.(x-7) – (x – 7) = 0

(x-7)(x-1) = 0

 

 

 

 

0,25

0,25

Câu 2

(1,5 điểm)

 

a) 3x2 + 6xy = 3x(x + 2y)

 

0,5

 

b) x2 – 2xy + 3x – 6y

= (x2 – 2xy)+ (3x – 6y)

= x(x – 2y) + 3(x – 2y)

= (x – 2y)(x + 3)

 

 

0,25

0,25

c) x2 + 2x – y2 + 1

= (x2 + 2x + 1) – y2

= (x + 1)2 – y2

= (x + 1 – y)(x + 1 + y)

 

0,25

0,25

Câu 3.

(3,0 điểm)

Vẽ hình + Ghi GT,KL

0,5

a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao?

Xét tứ giác BPQC có:

P là trung điểm của AB (gt)

Q là trung điểm của AC (gt)

Nên PQ là đường trung bình của ΔABC

⇒ PQ//BC (tính chất đường trung bình của tam giác) và

⇒ Tứ giác BPQC là hình thang

 

 

 

 

 

0,5

 

0,5

b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao?

Xét tứ giác AECP có:

Q là trung điểm của PE (tính chất đối xứng)

Q là trung điểm của AC (gt)

⇒ Tứ giác AECP là hình bình hành (vì tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường)

 

 

 

 

0,5

0,5

Tham khảo thêm:   Thuyết minh về động Phong Nha - Kẻ Bàng (Dàn ý + 9 mẫu) Thuyết minh danh lam thắng cảnh hay nhất

Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8

CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao    
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL  
1. ĐA THỨC 1   2 2          
2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG     3 3   1   1  
3. PHÉP NHÂN ĐA THỨC VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC                  
3. TỨ GIÁC 1   1     2      
Tổng số câu TN/TL                  
Điểm số     3,0 2,5   3,0   0,5  
Tổng số điểm 1,0 điểm10% 5,5 điểm55% 3,0 điểm30 % 0,5 điểm5 % 10 điểm100 % 10 điểm

BẢN ĐẶC TẢ

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

 

 

 

CHƯƠNG I. ĐA THỨC

 

 

 

 

1. Đơn thức và đa thức

Nhận biết

– Nhận biết đơn thức, phần biến và bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng.

– Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức.

 

1

C1

 

Thông hiểu

– Thu gọn đơn thức và thực hiện cộng trừ hai đơn thức đồng dạng.

– Thu gọn đa thức

 

 

 

 

 

Vận dụng

– Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.

 

 

 

 

 

2. Phép cộng và phép trừ đa thức

Thông hiểu

– Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức.

 

1

 

C2

Vận dụng

– Vận dụng phép tính cộng, trừ đa thức ứng dụng giải bài toán thực tế

 

 

 

 

 

3. Phép nhân đa thức và phép chia đa thức cho đơn thức

Thông hiểu

– Thực hiện được các phép toán nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức

2

1

C1.1a,b

C2

Vận dụng

Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức để rút gọn biểu thức

– Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức hoàn thành bài toán thoả mãn yêu cầu đề.

 

 

 

 

 

CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG

 

 

 

 

1. Hằng đẳng thức đáng nhớ

Nhận biết

– Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản.

 

 

 

 

Thông hiểu

– Hoàn chỉnh hằng đẳng thức.

Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức.

 

2

 

C5, C6

 

Vận dụng

– Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức.

 

 

 

 

 

Vận dụng cao

– Vận dụng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức để hoàn thành các bài tập nâng cao

1

 

C4

 

 

2. Phân tích đa thức thành nhân tử

Nhận biết

– Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.

 

 

 

 

Thông hiểu

– Áp dụng 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử (Đặt nhân tử chung, Nhóm các hạng tử, Sử dụng hằng đẳng thức)

3

1

C2.a,b,c

C3

 

Vận dụng

– Vận dụng, kết hợp các linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử hoàn thành các bài tập.

1

 

C1.2

 

 

CHƯƠNG III. TỨ GIÁC

 

 

 

 

1. Tứ giác (tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành);

Nhận biết

Biết khái niệm, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác.

 

1

 

C7

Thông hiểu

Hiểu tính chất tứ giác (hình thang, hình thang cân, hình bình hành). Áp dụng được dấu hiệu nhận biết các tứ giác nói trên.Vẽ hình chính xác theo yêu cầu.

 

1

 

C4, C8

 

Vận dụng

Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác để giải toán.

2

 

C3a,b

 

 

Vận dụng cao

Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán.

 

 

 

 

 

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 11: Dàn ý nghị luận về học đi đôi với hành (6 Mẫu) Dàn ý bài viết số 1 lớp 11 đề 3

Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8

TRƯỜNG THCS ………

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Năm học: 2023 2024

Môn: Toán – Khối 8

Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất

Câu 1:x2 – 2 xy + y2 bằng:

A. x^2+y^2

B. (x-y)^2

C. y^2-x^2

D.x^2-y^2

Câu 2: Phân tích đa thức 7 mathrm{x}-14 thành nhân tử, ta được:

A. 7(x-7)

B. 7(x-14)

C. 7(x-2)

D. 7(x+2)

Câu 3: Kết quả phép chia 5 x^4: x^2 bằng:

A. 5 x^2

B. 5 mathrm{x}

C.5x^6

D. frac{1}{5} mathrm{x}^2

Câu 4: Đơn thức 9 mathrm{x}^2 mathrm{y}^3 mathrm{z} chia hết cho đơn thức nào sau đây:

A. 3 x^3 y z

B. 4 x y^2 z^2

C. -3 x y^2

D. 5 x y z^2

Câu 5: Thực hiện phép nhân mathrm{x}(mathrm{x}+2) ta được:

A. x^2+2 x

B. x^2+2

C. 2 mathrm{x}+2

D. x^2-2 x

Câu 6: Giá trị của biểu thức left(x^2+4 x+4right) tại x=-2 là:

A. – 16

B. 0

C. – 14

D. 2

Câu 7: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là đó là:

A. 3 cm

B. 4 cm

C.6 cm

D. 8 cm

Câu 8: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:

A. 10 cm

B. 5cm

C. 4cm

D. 2cm

Câu 9: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:

A. 900

B. 1800

C. 2700

D. 3600

Câu 10: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là:

A. Hình thang cân

B. Hình bình hành

C. Hình chữ nhật

D. Hình thoi

Câu 11: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:

A. Hình chữ nhật

B. Hình thoi

C. Hình thang cân

D. Hình thang

Câu 12: Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình:

A. Hình bình hành

B. Hình thoi

C. Hình chữ nhật

D. Hình thang

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 13: (1đ) Thực hiện phép tính:2 x cdotleft(x^2-x+3right)

Câu 14: (1đ) Dùng hằng đẳng thức tính nhanh biểu thức sau: 75^2-25^2

Câu 15: (1đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x^2+2 x y+y^2-9 z^2

Câu 16: (1đ) Thực hiện phép chia: left(9 x^3 y^3-12 x^2 y+3 x y^2right):(-3 x y)

Câu 17: (1 đ) Cho tứ giác MNPQ. Gọi R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của MN, NP, PQ, QM.

Chứng minh rằng RSTV là hình bình hành.

Câu 18: (1đ) Cho triangle mathrm{ABC} vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc với A B và M E vuông góc với A C. Tứ giác A D M E là hình gì ? Vì sao ?

Câu 19: (1đ) Rút gọn biểu thức sau: (2 x-1)^2+(x+1)^2+2(2 x-1)(x+1)-1

Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

C

A

C

C

B

C

B

D

A

B

D

Tham khảo thêm:   Tất tần tật về kiến ba khoang - Cách phòng tránh kiến ba khoang

…………

Xem thêm đáp án trong file tải về

Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8

TT

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Chương I:Phép nhân và phép chia các đa thức

1.1.Phân tích đa thức thành nhân tử

1

 

 

1

(1 đ)

 

 

 

1

(1đ)

22,5%

(2,25 điểm)

1.2.Phép chia đơn thức cho đơn thức; đa thức cho đơn thức

2

 

 

1

(1 đ)

 

 

 

 

 

 

15%

(1,5 điểm)

1.3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ.

1

1

(1 đ)

 

 

 

 

 

 

12,5%

 

(1,25 điểm)

1.4 Nhân đa thức với đa thức.

 

1

(1 đ)

2

 

 

 

 

 

15%

(1,5 điểm)

2

Chương V: Định lí PTAGORE.Tứ giác

2.1 Tứ giác

1

 

 

 

 

 

 

 

2,5%

(0,25 điểm)

2.1 Hình bình hành

 

 

 

 

 

1

( 1 đ)

 

 

 

10%

(1 điểm)

 

2.3 Hình thang, hình thang cân

2

 

 

 

 

 

 

 

5%

(0,5 điểm)

 

2.4 Đường trung bình của tam giác, của hình thang.

 

 

2

 

 

 

 

 

5%

(0,5 điểm)

 

2.5 Hình chữ nhật

 

 

 

 

 

1

( 1 đ)

 

 

10%

(1 điểm)

 

2.6 Hình thoi

1

 

 

 

 

 

 

 

2,5%

(0,25 điểm)

Tổng: Số câu

Điểm

8

2

2

2

4

1

2

2

 

2

2

 

1

1

19

(10 điểm)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

BẢNG ĐẶC TẢ

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Chương I

Phép nhân và phép chia các đa thức

1.1.Phân tích đa thức thành nhân tử

Nhận biết:

Nhận biết các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.

Thông hiểu:

Trình bày được cách phân tích đa thức thành nhân tử.

Vận dụng cao:

Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử vào rút gọn biểu thức.

1

1

 

1

1.2.Phép chia đơn thức cho đơn thức; đa thức cho đơn thức

Nhận biết:

– Nhận biết phép chia đơn thức cho đơn thức; đa thức cho đơn thức.

Thông hiểu:

– Trình bày được cách chia một đa thức cho đơn thức.

2

1

 

 

1.3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ.

Nhận biết:

– Nhận biết những hằng đẳng thức đáng nhớ

– Nhận biết được hằng đẳng thức để tính nhanh giá trị của biểu thức.

2

 

 

 

1.4 Nhân đa thức với đa thức.

Nhận biết:

– Nhận biết được cách nhân một đa thức cụ thể.

Thông hiểu

– Trình bày được cách nhân một đa thức cụ thể.

– Tính được giá trị của biểu thức.

1

2

 

 

2

Chương V: Định lí PTAGORE.Tứ giác

2.1 Tứ giác

Nhận biết:

– Nhận biết được tổng số đo các góc của một tứ giác.

1

 

 

 

2.1 Hình bình hành

Vận dụng:

Vận dụng dậu hiệu nhận biết hình bình hành để chứng minh một tứ giác là hình bình hành.

 

 

1

 

2.3 Hình thang, hình thang cân

Nhận biết :

Nhận biết được hình thang, hình thang cân.

2

 

 

 

2.4 Đường trung bình của tam giác, của hình thang.

Thông hiểu:

Hiểu được cách tính đường trung bình của của tam giác, của hình thang.

 

2

 

 

2.5 Hình chữ nhật

Vận dụng:

Vận dụng dậu hiệu nhận biết hình bình hành để chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật.

 

 

1

 

2.6 Hình thoi

Nhận biết:

Nhận biết được một tứ giác là hình thoi.

1

 

 

 

Tổng

 

10

6

2

1

Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo

Nội dung và đáp án đề thi có trong File tải, các bạn tải về ôn luyện nhé

…………..

Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 3 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *