Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 6 đề giữa kì 1 Tiếng Anh 4 sách KNTT, CTST, i-Learn Smart Start ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 gồm 6 đề thi sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, i-Learn Smart Start, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Với 6 Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 sách mới, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 1 năm 2023 – 2024 sắp tới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 – Global Success

I. Listen to the sounds and circle the correct words. (2 points)

Example: A. water B. Japan C. June
1. A. jam B. yes C. grapes
2. A. party B. music C. Sunday
3. A. Malaysia B. where C. here
4. A. train B. juice C. beach

II. Listen and tick () the correct pictures. (3 points)

Tham khảo thêm:   Khổ qua rừng: Khả năng trị bệnh tuyệt vời và Tác hại cần tránh

Tiếng Anh lớp 4 - Global Success

III. Circle the correct answers. (2 points)

Example:

Tiếng Anh lớp 4 - Global Success

Where is he from?

A. He’s from Thailand.

B. He’s from Malaysia.

C. He’s from Japan.

1.

Tiếng Anh lớp 4 - Global Success

What do you do on Mondays?

A. I listen to music.

B. I do housework.

C. I study at school.

2.

Tiếng Anh lớp 4 - Global Success

What time is it?

A. It’s ten fifteen.

B. It’s ten o’clock.

C. It’s ten forty-five.

3.

Tiếng Anh lớp 4 - Global Success

What do you want to drink?

A. I want some water.

B. I want some juice.

C. I want some grapes.

4.

Tiếng Anh lớp 4 - Global Success

Can he cook?

A. Yes, I can.

B. Yes, he can’t.

C. Yes, he can.

IV. Fill in the blanks. (3 points)

Hi. My name is Mary and I am from (1) Tiếng Anh lớp 4 - Global Success_____________ . Today is the

sixth of March. It is my birthday. I am having a great time. I have a big birthday
(2)Tiếng Anh lớp 4 - Global Success ________ from my parents. Lots of friends come to my party. We eat some (3)Tiếng Anh lớp 4 - Global Success _________ and drink some (4)Tiếng Anh lớp 4 - Global Success __________. They give me many beautiful presents.

ANSWER KEY

I.Audio script:

Example: /w/ /w/

1. /j/ /j/

2. /ʌ/ /ʌ/

3. /iə/ /iə/

4. /dʒ/ /dʒ/

Key: 1. B 2. C 3. A 4. B

II. Audio script:

Example: – What time is it?

– It’s nine forty- five.

1. – What day is it today?

– It’s Saturday.

2. – What do you want to eat?

– I want some chips.

3. – What can he do?

– He can play the guitar.

4. – Where are you from?

– I’m from Australia.

Key: 1. A 2. C 3. A 4. C

III. 1. A 2. A 3. B 4. C

IV. (1) America (2) cake (3) chips (4) milk

Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 – Family and Friends

1. Read and match.

Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends

2. Make the sentences into questions.

1. You would like chicken.

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 10: Thuyết trình về ứng xử trên không gian mạng (Dàn ý + 2 Mẫu) Thuyết trình về một vấn đề xã hội

Would you like chicken?

2. He would like pizza.

___________________________________________?

3. She would like noodles.

___________________________________________?

4. They would like milk.

___________________________________________?

5. I would like a bubble tea.

___________________________________________?

6. He would like fries.

___________________________________________?

3. Write.

Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends

1. pizza/ noodles

She likes pizza. She doesn’t like noodles.

Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends

2. chicken/ sandwiches

____________________________________________________.

Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends

3. fries/ pizza

____________________________________________________.

Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends

4. bubble tea/ water

____________________________________________________.

Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends

5. noodles/ sticky rice

____________________________________________________.

Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends

6. banana/ orange juice

___________________________________________________.

4. True (T) or False (F).

I’m Antonia. I’m eight.

Look! It’s my family. This is my grandma. Her name is Maria. This is my grandpa, too. His name is Pavlos. My brother is Alex. He’s ten. He has short blonde hair. My mum’s name is Athina. My dad’s name is Steven.

Simon is my uncle. He’s my dad’s brother. Clare is my aunt. John is my cousin. He has blue eyes. He’s eight, too! His favorite color is green.

I have a great family!

Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends

ĐÁP ÁN

1.

1. d

2. e

3. a

4. f

5. b

6. c

2.

1. Would you like chicken?

2. Would he like pizza?

3. Would she like noodles?

4. Would they like milk?

5. Would you like a bubble tea?

6. Would he like fries?

3.

1. She likes pizza. She doesn’t like noodles.

2. He likes chicken. He doesn’t like sandwiches.

3. She likes fries. She doesn’t like pizza.

4. She likes a bubble tea. She doesn’t like water.

5. He likes noodles. He doesn’t like sticky rice.

6. He likes a banana. He doesn’t like orange juice.

4.

1. T

2. T

3. F

4. F

5. T

6. T

7. F

Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 i-Learn Smart Start

I. Look and write.

swim hop climb a tree jump rope run

Tiếng Anh lớp 4 i-Learn Smart Start

II. Choose the correct answer to complete the sentence.

Tham khảo thêm:   TOP ứng dụng bảng trắng online miễn phí tốt nhất

1. Those _______ penguins.

A. am
B. is
C. are

2. I can _________.

A. sing
B. singing
C. to sing

3. What are _______? They’re goats.

A. this
B. that
C. those

4. Dogs have four _______.

A. fur
B. wing
C. legs

5. What _______ that? It’s a zebra.

A. am
B. is
C. are

III. Read and match.

1. What can your mom make?

1 –

a. They have four legs and a long tail.

2. What do the cats have?

2 –

b. They’re giraffes.

3. What can you do?

3 –

c. She can cook well.

4. What’s that?

4 –

d. It’s a chicken.

5. What are these?

5 –

e. I can play the guitar.

IV. Fill in the blanks.

parrots wings fur feather teeth

BATS AND PARROTS

Parrots are birds. They have two (1) ____________, two legs and feathers. Their feathers have many colors. They use their wings and (2) ___________ to fly in the sky, and they eat nuts. Bats aren’t birds, but they can fly as birds. They have wings, two legs, and (3)___________ on their body. They have (4)___________ , but they don’t eat nuts as parrots. They eat insects. Bats and (5) _____________ can sleep in trees.

ĐÁP ÁN

I.

1. hop

2. climb a tree

3. run

4. swim

5. jump rope

II.

1. C

2. A

3. C

4. C

5. B

III.

1. c

2. a

3. e

4. d

5. b

IV.

1. wings

2. feather

3. fur

4. teeth

5. parrots

…………..

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 6 đề giữa kì 1 Tiếng Anh 4 sách KNTT, CTST, i-Learn Smart Start của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *