Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 – 2024 gồm 23 đề thi sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 23 Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6 sách mới, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 1 năm 2023 – 2024 sắp tới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ lớp 6
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau:
A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện.
B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô.
C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện.
D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô.
Câu 2: Nhà ở có vai trò vật chất vì
A. nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
B. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
C. nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
D. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 3: Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện?
A. Khu vực sinh hoạt chung.
B. Khu vực nghỉ ngơi.
C. Khu vực thờ cúng.
D. Khu ăn uống.
Câu 4: Điều khiển lò vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh trong ngôi nhà thông minh thuộc nhóm hệ thống nào sau đây?
A. Hệ thống chiếu sáng.
B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ.
C. Hệ thống giải trí.
D. Hệ thống điều khiển thiết bị gia dụng.
Câu 5: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du Bắc bộ.
Câu 6: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh?
A. Tiện ích.
B. An ninh an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Thân thiện với môi trường.
Câu 7: Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. kiến trúc và màu sắc.
B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 8: Vật liệu xây dựng …
A. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình.
B. Không ảnh hưởng tới tuổi thọ công trình.
C. Không ảnh hưởng tới chất lượng công trình.
D. Không ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hãy trình bày vai trò của nhà ở.
Câu 2: (2 điểm) Mô tả dưới đây thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?
a, Khi nằm vào giường ngủ, sau 15 phút đèn sẽ giảm ánh sáng.
b, Màn hình chuông cửa cho biết có khách đang đứng đợi ở cửa ra vào.
c, Hệ thống âm thanh tự động giảm độ lớn khi đêm về khuya.
d, Tự động phun nước tại nơi cần chữa cháy.
Câu 3: (2 điểm) Chọn các cụm từ: “làm móng, xây tường, làm mái, thiết kế, xây dựng phần thô, lắp hệ thống điện nước, hoàn thiện” để hoàn thành các bước xây dựng nhà ở cho phù hợp với sơ đồ dưới đây:
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ lớp 6
Phần |
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|||||||||||||||
Trắc nghiệm (4 điểm) |
|
(Mỗi lựa chọn đúng 0,5 điểm) |
||||||||||||||||
Tự luận (6 điểm) |
Câu 1 |
Vai trò của nhà ở: – Nhà ở là công trình được xây dựng với mục đích để ở, giúp bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. – Nhà ở đem đến cho mọi người cảm giác thân thuộc, ở đó mọi người có thể cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. Nhà ở cũng là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. |
1 điểm 1 điểm |
|||||||||||||||
Câu 2 |
a, Tiện ích. b, An ninh, an toàn. c, Tiện ích. d, An ninh, an toàn. |
Mỗi phần viết đúng 0,5 điểm |
||||||||||||||||
Câu 3 |
– Bước 1: thiết kế. – Bước 2: làm móng, xây tường, làm mái, xây dựng phần thô, lắp hệ thống điện nước. – Bước 3: hoàn thiện. |
0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm |
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
Mức độ Nội dung kiến thức |
Mức độ nhận thức | Cộng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng ở mức cao hơn | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 1: Khái quát về nhà ở. |
– Một số kiến trúc đặc trưng nhà ở Việt Nam. |
– Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở |
|||||||
Số câu hỏi |
1 |
2 |
1 |
4 câu |
|||||
Số điểm |
0,5 điểm |
1 điểm |
2 điểm |
3,5 điểm |
|||||
Chủ đề 2: Xây dựng nhà ở. |
– Mô tả các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. |
– Nắm được vai trò của vật liệu xây dựng nhà ở. |
– Năm được các hoạt động và các bước trong xây dựng nhà ở. |
||||||
Số câu hỏi |
1 |
1 |
1 |
3 câu |
|||||
Số điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
2 điểm |
3 điểm |
|||||
Chủ đề 3: Ngôi nhà thông minh |
– Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. |
– Nhận diện được các hệ thống trong ngôi nhà thông minh dựa vào chức năng hoạt động. |
– Vận dụng xác định hệ thống thông minh. |
||||||
Số câu hỏi |
2 |
1 |
1 |
4 câu |
|||||
Số điểm |
1 điểm |
2 điểm |
0,5 điểm |
3,5 điểm |
|||||
Tổng số câu Tổng số điểm |
4 câu 2 điểm 20 % |
3 câu 1,5 điểm 15 % |
1 câu 2 điểm 20 % |
2 câu 4 điểm 40 % |
1 câu 0,5 điểm 5 % |
11 câu 10 điểm 100 % |
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
Mức độ Nội dung |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
Nhà ở đối với con người |
Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
Đặc điểm của nhà ở |
Vai trò của nhà ở với con người |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 8 Số điểm: 2 |
Số câu:8 Số điểm: 2 |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu Số điểm |
Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ |
Xây dựng nhà ở |
Các bước xây dựng nhà ở |
An toàn lao động trong xây dựng nhà ở |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu:8 Số điểm:2 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ |
Ngôi nhà thông minh |
Đặc điểm ngôi nhà thông minh |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Sử dụng năng lượng trong gia đình |
Các biện pháp sử dụng tiết kiệm năng lượng trong gia đình |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu Số điểm |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Tổng |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
Trường THCS…………….. | Đề thi Giữa Học kì 1 – Cánh diều Năm học 2023 – 2024 Bài thi môn: Công nghệ lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1. Có mấy kiểu nhà ở?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Có những kiểu nhà ở nào?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở đô thị
C. Nhà ở các khu vực đặc thù
D. Nhà ở nông thôn, nhà ở đô thị và nhà ở khu vực đặc thù
Câu 3. Đâu là kiểu nhà ở nông thôn?
A. Nhà mái ngói
B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh
D. Biệt thự
Câu 4. Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà mái ngói
B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh
D. Biệt thự
Câu 5. Nhà ở nông thôn được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Bê tông
B. Thép
C. Tre
D. Xi măng
Câu 6. Nhà ở đô thị được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Tre
B. Bứa
C. Bê tông
D. Các loại lá
Câu 7. Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà nổi
B. Nhà sàn
C. Nhà liền kề
D. Nhà mái tranh
Câu 8. Đâu là kiểu nhà ở khu vực đặc thù?
A. Nhà phố
B. Chung cư
C. Nhà sàn
D. Nhà mái ngói
Câu 9. Nhà ở Việt Nam có mấy đặc điểm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Đặc điểm chính của nhà ở Việt Nam là?
A. Các phần chính của nhà ở
B. Các khu vực chính
C. Tính vùng miền
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 11. Bộ phận chính của nhà ở là:
A. Mái nhà
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Bộ phận nào ở vị trí trên cùng của ngôi nhà?
A. Mái nhà
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Bộ phận nào ở vị trí dưới cùng của ngôi nhà?
A. Mái nhà
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Đặc điểm của nhà ở vùng núi là:
A. Thấp
B. Mái bằng
C. Sàn cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Đặc điểm của nhà ở vùng ven biển là:
A. Thấp
B. Mái bằng
C. Sàn cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Đặc điểm của nhà ở vùng đồng bằng là:
A. Thấp
B. Mái bằng
C. Sàn cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Thời nguyên thủy, nhà ở có vai trò gì?
A. Là nơi trú ẩn
B. Là nơi tránh thiên tai
C. Là nơi chống thú dữ
C. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Nhà ở được xây dựng bằng vật liệu?
A. Tre
B. Gỗ
C. Đá
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Nhà ở có vai trò gì?
A. Là nơi chứa đồ
B. Là nơi gắn kết các thành viện trong gia đình
C. Là nơi học tập, làm việc của con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Chọn phát biểu đúng về nhà ở?
A. Không phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt
B. Không phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi
C. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nghỉ ngơi cho con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Nhà ở được xây dựng qua mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Nhà ở được xây dựng theo bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Bước đầu tiên trong xây dựng nhà ở là:
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Bước cuối trong xây dựng nhà ở là:
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. “Thiết kế” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. “Làm móng” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. “Lát nền” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Bước nào sau đây thuộc giai đoạn xây dựng phần thô?
A. Làm mái
B. Bố trí người xây
C. Sơn nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Đâu là hoạt động tự động trong ngôi nhà thông minh?
A. Hoạt động nhờ cảm biến
B. Hoạt động điều khiển từ xa
C. Hoạt động nhờ cài đặt sẵn
D. Hoạt động nhờ cảm biến, cài đặt sẵn
Câu 30. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là:
A. Tính tiện nghi
B. Tính an toàn cao
C. Tiết kiệm nhiên liệu
D. cả 3 đáp án trên
Câu 32. Ngôi nhà thông minh sử dụng hệ thống chuyển đổi gió, năng lượng mặt trời thành điện giúp:
A. Tiết kiệm chi phí
B. Thân thiện với môi trường
C. Tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường
D. Không có ưu điểm gì
Câu 33. Tại sao phải đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở?
A. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm
B. Ô nhiễm môi trường
C. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm và ô nhiễm môi trường
D. Không có lí do
Câu 34. Đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở là an toàn cho:
A. Người lao động
B. Người dân xung quanh
C. Môi trường xung quanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Đảm bảo an toàn cho người xung quanh bằng cách:
A. Đặt biển báo trên công trường
B. Đặt biển báo xung quanh công trường
C. Đặt biển báo xung quanh công trường và trên công trường.
D. Không cần đảm bảo
Câu 36. Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh bằng cách?
A. Vệ sinh xe chở vật liệu ra vào công trình
B. Xử lí rác thải công trình
C. Che chắn bụi
D. cả 3 đáp án trên
Câu 37. Năng lượng tự nhiên là:
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng nước
D. Năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng mặt trời
Câu 38. Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng như thế nào?
A. Thiết bị có dán nhãn tiết kiệm năng lượng
B. Thiết bị có công nghệ mới
C. thiết bị có công nghệ tiên tiến
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Theo em, thói quen nào sau đây giúp sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Tắt thiết bị khi đang sử dụng
B. Chọn chế độ sử dụng tiết kiệm cho thiết bị
C. Không sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Nhà ở có mấy phần chính?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 9
Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
1 -C | 2 -D | 3 -C | 4 -D | 5 -C | 6 -C | 7 -C | 8 -C | 9-C | 10- D |
11 -D | 12 -A | 13 -C | 14 -C | 15 -A | 16 -B | 17 -D | 18 -D | 19 -D | 20 -C |
21 -C | 22 -D | 23 -A | 24 -C | 25 -A | 26 -B | 27 -C | 28 -A | 29 -D | 30 -C |
31 -D | 32 -C | 33 -C | 34 -D | 35 -C | 36 -D | 37 -D | 38 -D | 39 -B | 40 -B |
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
Mức độChủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||||||
Cấp độ thấp | cao | ||||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||||
Bài 1:Nhà ở đối với con người |
-Thành phần chính của nhà ở. – Khu vực trong nhà ở |
– Vai trò của nhà ở |
Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
||||||||||||
Số câu: |
2 |
½ |
1/2 |
||||||||||||
Số điểm: Tỉ lệ:(%) |
1 10% |
2,5 25% |
1 10% |
||||||||||||
Bài 2 : Sử dụng năng lượng trong gia đình |
– Sử dụng năng lượng điện trong nhà. |
– Lí do sử dụng năng lượng tiết kiệm |
Các biện pháp tiết kiệm năng lượng trong nhà |
||||||||||||
Số câu: |
1 |
½ |
1/2 |
||||||||||||
Số điểm : Tỉ lệ : (%) |
0,5 5% |
1 10% |
1 10% |
||||||||||||
Bài 3: Ngôi nhà thông minh |
Nhận diện ngôi nhà thông minh |
Đặc điểm của ngôi nhà thông minh |
|||||||||||||
Số câu : |
3 |
1 |
|||||||||||||
Số điểm : Tỉ lệ : (%) |
1.5 15% |
1.5 15% |
|||||||||||||
Tổng số câu hỏi |
5 |
1 |
2 |
1/2 |
1/2 |
||||||||||
Tổng số điểm |
2,5 |
0,5 |
5 |
1 |
1 |
||||||||||
Tỉ lệ (%) |
25% |
5% |
50% |
10% |
10% |
Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ lớp 6
PHÒNG GD&ĐT……… |
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà
B. Sàn nhà, khung nhà, móng nhà
C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt như:
A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
C. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
Câu 4. Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ sau
A. Bàn là, bếp ga, bật lửa, quạt bàn
B. Máy tính cầm tay, bếp cồn, đèn pin, tivi
C. Tủ lạnh, đồng hồ treo tường, đèn pin, nồi cơm điện
D. Lò vi sóng, bếp than, máy nóng lạnh, đèn cầy
Câu 5: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành
D. Nhận lệnh- Chấp hành – Xử lý – Hoạt động.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Hãy kể những kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam. (3,5 điểm )
Câu 2: Vì sao chúng ta phải sử dụng tiết kiệm năng lượng? Gia đình em đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào? (2,0 điểm)
Câu 3: Em hãy cho biết ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào ? (1,5 điểm)
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ lớp 6
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | A | B | D | C | B | C |
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 ( 3.5đ) |
* Vai trò của nhà ở – Là nơi trú ngụ của con người – Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. – Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của các thành viên trong gia đình. *Một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam: – Nông thôn: thường có kiểu nhà ba gian truyền thống; – Thành thị: Có kiểu nhà liền kề, nhà chung cư, nhà biệt thự… -Các khu vực khác: Nhà sàn ở vùng núi, nhà nổi ở vùng sông nước… |
0.5 1.0 1.0 0.5 0.5 |
Câu 2 (2đ) |
*Lí do sử dụng tiết kiệm năng lượng: Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên đồng thời góp phần bảo vệ ô nhiễm môi trường, bảo vệ sức khoẻ cho con người. *HS nêu được một số biện pháp tiết kiệm năng lượng trong gia đình. |
1 1 |
Câu 3 (1.5đ) |
Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm – Tiện ích – An ninh, an toàn – Tiết kiệm năng lượng |
0.5 0.5 0.5 |
..
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 23 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.