Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Số học lớp 6 Chương 1 4 Đề kiểm tra Chương 1 Số học 6 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Mời quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh lớp 6 tham khảo Bộ đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Số học lớp 6 được Wikihoc.com đăng tải sau đây.

Tài liệu bao gồm 4 đề kiểm tra có đáp án đi kèm giúp các bạn học sinh lớp 6 hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Sau đây, mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Số học lớp 6 – Đề 1

Đề bài

Bài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a) Tập hợp D các số tự nhiên chẵn bé hơn 14.

b) Tập hợp E các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 15.

c) Tập hợp F các số tự nhiên lớn hơn 22 bé hơn 38 và chia hết cho 6.

Tham khảo thêm:   Bài tập Câu tường thuật trong tiếng Anh lớp 11 Tài liệu ôn tập lớp 11 môn tiếng Anh

Bài 2. (4 điểm) Tìm x ∈ N, biết:

a) (x – 3) : 2 = 514 : 512

b) 4x + 3x = 30 – 20 : 10

Bài 3. (3 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 5 chữ số?

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1.

a) D = { 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12 }

b) E = { 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15 }

c) F = { 24; 30 ; 36 }

Bài 2.

a)

(x – 3) : 2 = 514 : 512

(x – 3) : 2 = 52

(x – 3) : 2 = 25

(x – 3) = 25.2

x = 50 + 3

x = 53

b)

4x + 3x = 30 – 20 : 10

7x = 30 – 2

7x = 28

x = 28 : 7

x = 4

Bài 3.

– Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là 10001

– Số tự nhiên lẻ lớn nhất có 5 chữ số là 99999

– Khoảng cách giữa hai số lẻ liên tiếp là 2

– Vậy các số lẻ liên tiếp có 5 chữ số là: (99999 – 10001) : 2 + 1 = 45000 (số)

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Số học lớp 6 – Đề 2

Đề bài

Bài 1. (4 điểm) Trong các số 40232, 1245, 52110

a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?

b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?

c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?

d) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?

e) Số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 ?

Bài 2. (3 điểm) Tìm các số tự nhiên a sao cho :

a) 21 ⋮ (a – 2)

b) 55 ⋮ (2a + 1)

Bài 3. (3 điểm)Thực hiện phép tính :

Tham khảo thêm:   Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022 - 2023 17 Đề thi Hóa học kì 2 lớp 8 (Có đáp án)

a) 514 : 512 – 361 : 360

b) 3597 . 34 + 3597 . 65 + 3597

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1.

a) 40232 ; b) 1245 ; c) 52110 ; d) 1245 ; e) 52110

Bài 2.

a) 21 ⋮ (a – 2) ⇒ a – 2 là ước của 21 ⇒ a – 2 ∈ {1 ; 3 ; 7 ; 21}

⇒ a ∈ {3 ; 5 ; 9 ; 23}

b) 55 ⋮ (2a + 1) ⇒ 2a + 1 là ước của 55 ⇒ 2a + 1 ∈ {1 ; 5 ; 11 ; 55}

⇒ 2a ∈ {0 ; 4 ; 10 ; 54} ⇒ a ∈ {0 ; 2 ; 5 ; 27}

Bài 3.

a) 514 : 512 – 361 : 360 = 52 – 31 = 25 – 3 = 22

b) 3597 . 34 + 3597 . 65 + 3597 = 3597 . (34 + 65 + 1) = 3597 . 100 = 359700

…………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Số học lớp 6 Chương 1 4 Đề kiểm tra Chương 1 Số học 6 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *