Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 7 có đáp án giúp các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho các bài thi, đề kiểm tra, bài thi học kì 1, bài thi học kì 2 môn Tiếng Anh.
Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các thầy cô giáo tiết kiệm được thời gian biên soạn đề và các em học sinh có thể củng cố kiến thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh một cách tốt nhất.
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 7 – Đề 1
Đề bài
I. Choose the correct word or phrase to fill in each of the following sentences (3 marks)
1. Her parents still live there ………. her grandparents.
A. for
B. at
C. with
D. on
2. Lan is ………… than Hoa
A. tallest
B. tall
C. taller
D. more tall
3. …………… do you live?
A. Who
B. What
C. Which
D. Where
4. ……………… are you talking to?
A. Who
B. What
C. Which
D. Where
5. What …………….. your telephone number?
A. is
B. are
C. does
D. do
6. Nga lives …………. 52 Nguyen Hue Street.
A. on
B. in
C. at
D. under
7. …………… does your father do?
A. When
B. Where
C. What
D. Which
8. Tomorrow my family …………………. to Ho Chi Minh City.
A. is
B. is going to go
C.is going
D. goes
9. My mother takes care …………… sick children.
A. about
B. in
C. at
D. of
10. He works ……………. the farm.
A. on
B. in
C. about
D.at
11. Are there ………. pens on the table? Yes, there are.
A. any
B. some
C. much
D. a
12. …………………… a beautiful day!
A. It
B. Which
C. Where
D. What
II. Complete the sentences with 0n , in, at, in front of (2 marks).
1. My birthday is………………..June eighth.
2. I live…………..Gio Quang.
3. I get up…………….6 o’clock every day.
4. My house is………………………..a lake.
III. Supply the correct form of the verbs in brackets (2,5 mark ).
My aunt Thuy (live) ……………. (1) in Ha Dong. She (work) …………………(2) in a hospital in the centre of Ha Noi. Every morning, she (catch) ………………(3) a bus to her hospital. Her work is (take) ……………..(4) care of sick children. She (love) ……………..(5) the children. She always (say) …………(6) that children (be) …………(7) very lovely. Now she (do) ……………………(8) her job with great pleasure. But next year she (go)………….(9) to Ho Chi Minh City with her husband . She (be)………………(10)very unhappy
IV. Answer the questions (2,5 marks).
1. What ‘s your family name?
……………………………………………..
2. How do you get to school?
……………………………………………..
3. How far is it from your house to school?
……………………………………………..
4. What will you be on your next birthday?
……………………………………………..
5. Where are you going to go next Sunday?
……………………………………………..
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết
(Unit 1- Unit 3)
I/. 3 marks: each sentence is 0,25 m
1/. C 7/. C
2/. C 8/. B
3/. D 9/. D
4/. A 10/. A
5/. A 11/. A
6/. C 12/. D
II/. 2 marks: each sentence is 0,5 m
1/. On
2/. In
3/. At
4/. In front of
III/. 2,5 marks: each sentence is 0,25 m
1/. Lives
2/. Works
3/. Catches
4/. Taking
5/. Loves
6/. Says
7/. Is
8/. Is doing
9/. Will go
10/. Is
IV/. 2,5 marks: each sentence is 0,5 m
1/. My family name is…………….
2/. I go to school by bike.
3/. It is about 2 kilometers.
4/. I will be 14 on my next birthday.
5/. I am going to to go to the zoo next Sunday.
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 7 – Đề 2
I. Choose the word which is pronounced differently from the others: (1 mark):
1.
a. took
b. school
c. food
d. choose
2.
a. please
b. pleasure
c. easy
d. teacher
3.
a. what
b. who
c. where
d. when
4.
a. hat
b. house
c. hour
d. hang
II. Choose the best answer: (3 marks)
1. ………………….. does Lan have science class?
a. When
b. What time
c. How long
2. History is …………. interesting and important subject
a. a
b. an
c. the
3. Children should …….. to bed early.
a. to go
b. go
c. going
4. Lan …………… reading books
a. are
b. is
c. am
5. ……………. don’t you come to my house? OK. Let’s go
a. What
b. How about
c. Why
6. Blindman’s bluff is a ……………………..
a. exercise
b. game
c. example
7. ………….. are you doing?
a. What
b. Who
c. When
8. Would you like ………………… badminton?
a. play
b. playing
c. to play
9. Does Nam play marbles ……………….. recess?
a. on
b. at
c. in
10. Mai learns …………. to use computer
a. how
b. when
c. what
11. I am ………….. my Math homework
a. do
b. doing
c. to do
12. Jane is ….. beautiful than Hoa
a. more
b. the most
c. fewer
III. Put the verb in correct tense: (2 marks)
1. He (travel) to work by car.
…………………………………….
2. The children (play ) soccer at the moment.
…………………………………….
3. She (not do ) her housework every afternoon.
…………………………………….
4. He (buy ) a new hat tomorrow?
…………………………………….
…………………………………….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 7 cả năm Đề kiếm tra Tiếng Anh lớp 7 có đáp án của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.