Bạn đang xem bài viết ✅ Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục mới nhất Mã ngạch viên chức giáo dục năm 2021 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục là mã ngạch để các viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục có thể phân biệt, và nhận biết mình đang ở ngạch nào và từ đó tính các chế độ lương thưởng, mức lương hàng tháng và mức lương đóng bảo hiểm xã hội của mình.

Viên chức là những người đang công tác, làm việc trong các tổ chức công lập, và làm việc theo hình thức hợp đồng lao động, trong đó bao gồm cả các giáo viên, các nhân viên làm việc là các trường học, cơ sở giáo dục trên cả nước. Vậy sau đây là bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục năm 2021, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Danh mục mã ngạch công chức viên chức

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập bao gồm:

  • Giảng viên cao cấp (hạng I), Mã số: V.07.01.01
  • Giảng viên chính (hạng II), Mã số: V.07.01.02
  • Giảng viên (hạng III), Mã số: V.07.01.03
  • Trợ giảng (hạng III) – Mã số: V.07.01.23

Mã số chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm (CĐSP)

  • Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) – Mã số: V.07.08.20
  • Giảng viên CĐSP chính (hạng II) – Mã số: V.07.08.21
  • Giảng viên CĐSP (hạng III) – Mã số: V.07.08.22

Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non bao gồm:

Theo quy định tại Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT (có hiệu lực từ 20/3/2021)

  • Giáo viên mầm non hạng I – Mã số V.07.02.24;
  • Giáo viên mầm non hạng II – Mã số V.07.02.25;
  • Giáo viên mầm non hạng III – Mã số V.07.02.26;

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm:

Theo quy định tại Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT (hiệu lực từ 20/3/2021)

  • Giáo viên tiểu học hạng I – Mã số V.07.03.27;
  • Giáo viên tiểu học hạng II – Mã số V.07.03.28;
  • Giáo viên tiểu học hạng III – Mã số V.07.03.29;

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở (THCS) bao gồm:

Theo quy định tại Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT (hiệu lực từ 20/3/2021)

  • Giáo viên trung học cơ sở hạng I – Mã số V.07.04.30.
  • Giáo viên trung học cơ sở hạng II – Mã số V.07.04.31.
  • Giáo viên trung học cơ sở hạng III – Mã số V.07.04.32.

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông (THPT)

  • Giáo viên trung học phổ thông hạng I – Mã số: V.07.05.13
  • Giáo viên THPT hạng II – Mã số: V.07.05.14
  • Giáo viên THPT hạng III – Mã số: V.07.05.15
Tham khảo thêm:   Đọc: Điều ước của vua Mi-đát - Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 5

Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học (ĐH)

  • Giáo viên dự bị đại học hạng I – Mã số: V.07.07.17
  • Giáo viên dự bị ĐH hạng II – Mã số: V.07.07.18
  • Giáo viên dự bị ĐH hạng III – Mã số: V.07.07.19

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) – Mã số: V.07.06.16 (áp dụng hệ số lương của viên chức loại B (từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06)

Mã số viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp

  • Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) – Mã số: V.09.02.01
  • Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) – Mã số: V.09.02.02
  • Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) – Mã số: V.09.02.03
  • Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) – Mã số: V.09.02.04

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp

  • Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I – Mã số: V.09.02.05
  • Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II – Mã số: V.09.02.06
  • Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III – Mã số: V.09.02.07
  • Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III – Mã số: V.09.02.08
  • Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV – Mã số: V.09.02.09

Phân loại ngạch viên chức giáo dục

Dưới đây là bảng phân loại ngạch viên chức giáo dục tương đương với các ngạch viên chức. Nhà mình tham khảo nhé.

Tham khảo thêm:   Pin AA và pin AAA khác nhau như thế nào? Cách phân biệt pin AA và pin AAA

Bảng 1: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương ngạch chuyên viên cao cấp (Xếp lương viên chức loại A3)

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành

1

Giảng viên cao cấp (hạng I)

V.07.01.01

giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học

2

Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I)

V.07.08.20

giảng dạy trong trường CĐSP

3

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I)

V.09.02.01

ngành giáo dục nghề nghiệp

4

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I

V.09.02.05

Bảng 2: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2)

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành
1 Giảng viên chính (hạng II) V.07.01.02 giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2 Giáo viên dự bị đại học hạng I V.07.07.17 Dự bị đại học
3 Giáo viên dự bị đại học hạng II V.07.07.18
4 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II) V.07.08.21 giảng dạy trong trường CĐSP
5 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) V.09.02.02 ngành giáo dục nghề nghiệp
6 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II V.09.02.06
7 Giáo viên trung học phổ thông (hạng I) V.07.05.13 giảng dạy trong trường THPT
8 Giáo viên trung học phổ thông (hạng II) V.07.05.14
9 Giáo viên trung học cơ sở hạng I V.07.04.30 giảng dạy trong THCS
10 Giáo viên trung học cơ sở hạng II V.07.04.31
11 Giáo viên tiểu học hạng I V.07.03.27 giảng dạy trong trường tiểu học
12 Giáo viên tiểu học hạng II V.07.03.28
13 Giáo viên mầm non hạng I V.07.02.24 giảng dạy trong trường mầm non
Tham khảo thêm:   M1014 & MAG-7: Shotgun tự động nào tốt nhất trong Free Fire?

Bảng 3: Viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên (xếp lương viên chức loại A1)

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành
1 Giảng viên (hạng III) V.07.01.03 giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2 Trợ giảng (Hạng III) V.07.01.23
3 Giáo viên dự bị đại học hạng II V.07.07.19 Dự bị đại học
4 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III) V.07.08.22 giảng dạy trong trường CĐSP
5 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) V.09.02.03 ngành giáo dục nghề nghiệp
6 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III V.09.02.07
7 Giáo viên trung học phổ thông hạng III V.07.05.15 giảng dạy trong trường THPT
8 Giáo viên trung học cơ sở hạng III V.07.04.32 giảng dạy trong trường THCS
9 Giáo viên tiểu học hạng III V.07.03.29 giảng dạy trong trường tiểu học
10 Giáo viên mầm non hạng II 07.02.25 giảng dạy trong trường mầm non

Bảng 4: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch cán sự (xếp lương viên chức loại A0)

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành
1 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) V.09.02.04 ngành giáo dục nghề nghiệp
2 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III V.09.02.08 giảng dạy trong trường mầm non
3 Giáo viên mầm non hạng III 07.02.26

5. Bảng 5: Ngạch nhân viên (xếp lương viên chức loại B)

TT Ngạch Mã số
1 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV V.09.02.09 ngành giáo dục nghề nghiệp
2 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) V.07.06.16 Ngành giáo dục

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục mới nhất Mã ngạch viên chức giáo dục năm 2021 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *