Bạn đang xem bài viết ✅ Bảng lương giáo viên 2023 từ 01/7/2023 Bảng lương giáo viên mới nhất ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bảng lương mới của giáo viên từ 01/7/2023 như thế nào? Cách tính lương giáo viên mới nhất ra sao? Là câu hỏi được rất nhiều thầy cô giáo quan tâm. Chính vì vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé.

Từ ngày 01/7/2023, mức lương mới của giáo viên sẽ tăng mạnh do được tăng lương cơ sở lên mức 1,8 triệu đồng/tháng. Theo Thông tư 10/2023/TT-BNV hướng dẫn công thức tính lương là hệ số lương nhân với 1,8 triệu đồng. Giáo viên hạng I nhận lương cao nhất. Trong đó, người được áp dụng hệ số lương 6,78 sẽ được nhận hơn 12.204.000 triệu đồng một tháng. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bảng lương giáo viên từ 01/07/2023 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

I. Công thức tính lương giáo viên 2023

Hiện nay, mức lương của giáo viên các cấp được tính theo công thức:

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Ngắm hoa lệ rơi

Lương = Hệ số x Mức lương cơ sở

Trong đó, hệ số lương giáo viên các cấp được quy định lần lượt tại các Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT, Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT, Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT, Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT.

Về mức lương cơ sở: Áp dụng mức lương cơ sở là 1,8 triệu đồng/tháng

II. Bảng lương của giáo viên

1. Bảng lương giáo viên Mầm non

Ngày 11/11/2022, Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023. Theo đó, tăng lương cơ sở lên 1.800.000 triệu đồng/tháng.

Chi tiết bảng lương giáo viên tiểu học theo mức lương cơ sở:

Giáo viên mầm non hạng I

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1 4,00 7.200.000
Bậc 2 4,34 7.812.000
Bậc 3 4,68 8.424.000
Bậc 4 5,02 9.036.000
Bậc 5 5,36 9.648.000
Bậc 6 5,70 10.260.000
Bậc 7 6,04 10.872.000
Bậc 8 6,38 11.484.000

Giáo viên mầm non hạng II

Hệ số lương Mức lương(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1 2,34 4.212.000
Bậc 2 2,67 4.806.000
Bậc 3 3,00 5.400.000
Bậc 4 3,33 5.994.000
Bậc 5 3,66 6.588.000
Bậc 6 3,99 7.182.000
Bậc 7 4,32 7.776.000
Bậc 8 4,65 8.370.000
Bậc 9 4,98 8.964.000

Giáo viên mầm non hạng III

Hệ số lương Mức lương(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1 2,10 3.618.000
Bậc 2 2,41 4.338.000
Bậc 3 2,72 4.896.000
Bậc 4 3,03 5.454.000
Bậc 5 3,34 6.012.000
Bậc 6 3,65 6.570.000
Bậc 7 3,96 7.128.000
Bậc 8 4,27 7.686.000
Bậc 9 4,58 8.244.000
Bậc 10 4,89 8.802.000

2. Bảng lương giáo viên Tiểu học

Bảng lương giáo viên Tiểu học hạng III

Bậc lương Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023(Đơn vị: VNĐ) Mức lương từ 01/7/2023(Đơn vị: VNĐ)
Bậc 1 2,34 3.486.600 4.212.000
Bậc 2 2,67 3.978.300 4.806.000
Bậc 3 3 4.470.000 5.400.000
Bậc 4 3,33 4.961.700 5.994.000
Bậc 5 3,66 5.453.400 6.588.000
Bậc 6 3,99 5.945.100 7.182.000
Bậc 7 4,32 6.436.800 7.776.000
Bậc 8 4,65 6.928.500 8.370.000
Bậc 9 4,98 7.420.200 8.964.000
Tham khảo thêm:  

Bảng lương giáo viên tiểu học hạng II

Bảng lương giáo viên tiểu học hạng II áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2 thực hiện theo Mục 3 Bảng 3 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

Bậc lương Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023(Đơn vị: VNĐ) Mức lương từ 01/7/2023(Đơn vị: VNĐ)
Bậc 1 4,00 5.960.000 7.200.000
Bậc 2 4,34 6.466.600 7.812.000
Bậc 3 4,68 6.973.200 8.424.000
Bậc 4 5,02 7.479.800 9.036.000
Bậc 5 5,36 7.986.400 9.648.000
Bậc 6 5,70 8.493.000 10.260.000
Bậc 7 6,04 8.999.600 10.872.000
Bậc 8 6,38 9.506.200 11.484.000

Bảng lương Giáo viên Tiểu học hạng I 

Bảng lương giáo viên tiểu học hạng I áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1 thực hiện theo Mục 3 Bảng 3 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

Bậc lương Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023(Đơn vị: VNĐ) Mức lương từ 01/7/2023(Đơn vị: VNĐ)
Bậc 1 4,40 6.556.000 7.920.000
Bậc 2 4,74 7.062.600 8.532.000
Bậc 3 5,08 7.569.200 9.144.000
Bậc 4 5,42 8.075.800 9.756.000
Bậc 5 5,76 8.582.400 10.368.000
Bậc 6 6,10 9.089.000 10.980.000
Bậc 7 6,44 9.595.600 11.592.000
Bậc 8 6,78 10.102.200 12.204.000

3. Bảng lương giáo viên THCS

Lương giáo viên THCS hạng I

Hệ số Mức lương(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1 4.40 7.920.000
Bậc 2 4.74 8.532.000
Bậc 3 5.08 9.144.000
Bậc 4 5.42 9.756.000
Bậc 5 5.76 10.368.000
Bậc 6 6.10 10.980.000
Bậc 7 6.44 11.592.000
Bậc 8 6.78 12.204.000

Lương giáo viên THCS hạng II

Hệ số Mức lương(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1 4.40 7.920.000
Bậc 2 4.74 8.532.000
Bậc 3 5.08 9.144.000
Bậc 4 5.42 9.756.000
Bậc 5 5.76 10.368.000
Bậc 6 6.10 10.980.000
Bậc 7 6.44 11.592.000
Bậc 8 6.78 12.204.000
Tham khảo thêm:   Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022 - 2023 (Sách mới) 14 Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 6 (Có đáp án, ma trận)

Lương giáo viên THCS hạng III

Hệ số Mức lương(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1 2.34 4.212.000
Bậc 2 2.67 4.806.000
Bậc 3 3.00 5.400.000
Bậc 4 3.33 5.994.000
Bậc 5 3.66 6.588.000
Bậc 6 3.99 7.182.000
Bậc 7 4.32 7.776.000
Bậc 8 4.65 8.370.000
Bậc 9 4.98 8.964.000

4. Bảng lương giáo viên THPT

Chi tiết bảng lương giáo viên THPT công lập theo mức lương cơ sở mới nhất:

Bảng lương giáo viên THPT hạng I

Bậc Hệ số lương Mức lương (Đơn vị: Đồng)
Bậc 1 4.40 7.920.000
Bậc 2 4.74 8.532.000
Bậc 3 5.08 9.144.000
Bậc 4 5.42 9.756.000
Bậc 5 5.76 10.368.000
Bậc 6 6.10 10.980.000
Bậc 7 6.44 11.592.000
Bậc 8 6.78 12.204.000

Bảng lương giáo viên THPT hạng II

Bậc Hệ số lương Mức lương (Đơn vị: Đồng)
Bậc 1 4.00 7.200.000
Bậc 2 4.34 7.812.000
Bậc 3 4.68 8.424.000
Bậc 4 5.02 9.036.000
Bậc 5 5.36 9.648.000
Bậc 6 5.70 10.260.000
Bậc 7 6.04 10.872.000
Bậc 8 6.38 11.484.000

Bảng lương giáo viên THPT hạng III

Bậc Hệ số lương Mức lương (Đơn vị: Đồng)
Bậc 1 2.34 4.212.000
Bậc 2 2.67 4.806.000
Bậc 3 3.00 5.400.000
Bậc 4 3.33 5.994.000
Bậc 5 3.66 6.588.000
Bậc 6 3.99 7.182.000
Bậc 7 4.32 7.776.000
Bậc 8 4.65 8.370.000
Bậc 9 4.98 8.964.000

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng lương giáo viên 2023 từ 01/7/2023 Bảng lương giáo viên mới nhất của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *